• Connect with us:
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nguyễn Tất Thành 2023

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nguyễn Tất Thành 2023

  • Mã trường: NTT
  • Loại hình đào tạo: Dân Lập
  • Ngày thành lập: 5 tháng 6, 2005
  • Website: http://tvts.ntt.edu.vn
  • Điện thoại: 1900 2039
  • Địa chỉ: 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH

Ra đời từ chủ trương xã hội hóa giáo dục  Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã không ngừng đầu tư và xây dựng phát triển để trở thành một trường đại học đẳng cấp quốc gia và hội nhập quốc tế. Trường tổ chức tuyển sinh thêm các ngành nghề thuộc hệ đại học chính quy như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Y khoa

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: B00

Ngành Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: B00

Ngành Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00

Ngành Vật lý y khoa

Mã ngành: 7520403

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08

Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14

Ngành Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, D01, D14

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480102

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15

Ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

Ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

Ngành Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

Ngành Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

Ngành Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

Ngành Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, H00, H01

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, H00, H01

Ngành Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, H00, H01

Ngành Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: N01

Ngành Piano

Mã ngành: 7210208

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: N00

Ngành Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

Mã ngành: 7210234

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: N05

Ngành Quay phim

Mã ngành: 7210236

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: N05

Ngành Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình

Mã ngành: 7210235

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển:

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ tĩnh vật chì.

- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ tĩnh vật chì.

- Tổ hợp khối H00: Ngữ văn - Vẽ tĩnh vật chì - Vẽ trang trí màu.

- Tổ hợp khối H01: Toán - Ngữ văn - Vẽ trang trí màu.

- Tổ hợp khối N00: Ngữ văn - Kiến thức tổng hợp về âm nhạc - Đàn Piano.

- Tổ hợp khối N01: Ngữ văn - Kiến thức tổng hợp về âm nhạc - Hát.

- Tổ hợp khối N05: Ngữ văn - Kiến thức chuyên ngành - Xem phim và bình luận

2. Đối tượng tuyển sinh trường đại học Nguyễn Tất Thành:

Tất cả thí sinh Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông bao gồm các thí sinh tốt nghiệp theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp trung cấp

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

3. Phạm vi tuyển sinh sinh trường đại học Nguyễn Tất Thành

- Nhà trường tuyển sinh trong cả nước

4. Phương thức tuyển sinh trường đại học Nguyễn Tất Thành

Xét tuyển theo 2 phương thức.

- Phương thức 1: xét tuyển theo  kết quả Kỳ thi THPT quốc gia là điểm cộng 03 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐH tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia.

- Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển. Ngưỡng điểm tối thiểu xét từ 6.0 trở lên cho các ngành bậc Đại học.

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tối thiểu theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đã ban hành và đạt điểm hạnh kiểm lớp 12 từ loại khá trở lên.

- Riêng đối với ngành Năng khiếu, thí sinh sẽ kết hợp xét kết quả học tập THPT và đăng ký tham gia kỳ thi kiểm tra môn Năng khiếu do trường Đại học Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc nộp kết quả thi môn Năng khiếu từ trường Đại học khác có tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển.

6. Chính sách ưu tiên sinh trường đại học Nguyễn Tất Thành

- Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

7. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển sinh trường đại học Nguyễn Tất Thành

- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

8. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

Học phí không thay đổi trong suốt khóa đào tạo, mức học phí các bậc vẫn giữ nguyên.

 

🚩Học Phí Đại Học Nguyễn Tất Thành Mới Nhất

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.