THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
Ra đời từ chủ trương xã hội hóa giáo dục Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã không ngừng đầu tư và xây dựng phát triển để trở thành một trường đại học đẳng cấp quốc gia và hội nhập quốc tế. Trường tổ chức tuyển sinh thêm các ngành nghề thuộc hệ đại học chính quy như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Mã ngành: 7720101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Mã ngành: 7720110 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Mã ngành: 7720201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: 7520212 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00 |
Mã ngành: 7520403 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00 |
Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08 |
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: 7320108 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7310401 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7480102 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Mã ngành: 7520118 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Tài chính - ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340404 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340122 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340115 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340120 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7310206 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7810201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 |
Ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam Mã ngành: 7220101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7810101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 |
Ngành Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7310608 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7210403 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, H00, H01 |
Ngành Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, H00, H01 |
Mã ngành: 7580108 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, H00, H01 |
Mã ngành: 7210205 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: N01 |
Mã ngành: 7210208 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: N00 |
Ngành Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình Mã ngành: 7210234 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: N05 |
Mã ngành: 7210236 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: N05 |
Ngành Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình Mã ngành: 7210235 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ tĩnh vật chì.
- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ tĩnh vật chì.
- Tổ hợp khối H00: Ngữ văn - Vẽ tĩnh vật chì - Vẽ trang trí màu.
- Tổ hợp khối H01: Toán - Ngữ văn - Vẽ trang trí màu.
- Tổ hợp khối N00: Ngữ văn - Kiến thức tổng hợp về âm nhạc - Đàn Piano.
- Tổ hợp khối N01: Ngữ văn - Kiến thức tổng hợp về âm nhạc - Hát.
- Tổ hợp khối N05: Ngữ văn - Kiến thức chuyên ngành - Xem phim và bình luận
2. Đối tượng tuyển sinh trường đại học Nguyễn Tất Thành:
Tất cả thí sinh Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông bao gồm các thí sinh tốt nghiệp theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp trung cấp
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
3. Phạm vi tuyển sinh sinh trường đại học Nguyễn Tất Thành
- Nhà trường tuyển sinh trong cả nước
4. Phương thức tuyển sinh trường đại học Nguyễn Tất Thành
Xét tuyển theo 2 phương thức.
- Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả Kỳ thi THPT quốc gia là điểm cộng 03 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐH tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia.
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển. Ngưỡng điểm tối thiểu xét từ 6.0 trở lên cho các ngành bậc Đại học.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tối thiểu theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đã ban hành và đạt điểm hạnh kiểm lớp 12 từ loại khá trở lên.
- Riêng đối với ngành Năng khiếu, thí sinh sẽ kết hợp xét kết quả học tập THPT và đăng ký tham gia kỳ thi kiểm tra môn Năng khiếu do trường Đại học Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc nộp kết quả thi môn Năng khiếu từ trường Đại học khác có tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển.
6. Chính sách ưu tiên sinh trường đại học Nguyễn Tất Thành
- Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
7. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển sinh trường đại học Nguyễn Tất Thành
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
8. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Học phí không thay đổi trong suốt khóa đào tạo, mức học phí các bậc vẫn giữ nguyên.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất