Khối B00 Thi Trường Nào? Các Trường Đại Học Xét Tuyển Khối B00
Diễn đàn tuyển sinh 24h xin được gửi tới các bạn danh sách 150 trường Đại học trên cả nước tuyển sinh khối B00 năm 2020 cùng với đó danh sách tạm thời của 10 trường Cao đẳng.
Khối B00 thi trường nào ? Có bao nhiêu trường xét tuyển khối B00 năm 2020? Các bạn hãy cùng xem thông tin chi tiết tại bài viết này nhé.
Diễn đàn tuyển sinh 24h xin được gửi tới các bạn danh sách 150 trường trên cả nước xét tuyển khối B00 năm 2020 cùng với đó danh sách tạm thời của 10 trường Cao đẳng tuyển sinh khối B00.
Có rất nhiều trường Đại học xét tuyển và đào tạo khối B
Xem thêm:
🚩 Khối B00 gồm những môn gì? Khối B00 gồm những môn nào?
🚩 Khối B1 gồm những ngành nào? Các trườn khối B1?
🚩 Khối B2 gồm những môn nào? Các ngành khối B2?
🚩 Khối B3 gồm những môn nào? Các ngành khối B3?
🚩 Khối B4 gồm những môn nào? Các trường khối B4?
Các trường xét tuyển Đại học khối B00 tại miền Bắc :
TÊN TRƯỜNG | MÃ TRƯỜNG | SỐ NGÀNH ĐÀO TẠO |
ĐH Y Dược Thái Bình | YTB | 4 |
ĐH Y Dược Hải Phòng | YPB | 7 |
ĐH Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương | DKY | 5 |
ĐH Y Dược - ĐH Thái Nguyên | DTY | 8 |
ĐH Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên | DTN | 21 |
ĐH SP - ĐH Thái Nguyên | DTS | 2 |
ĐH Y khoa Tokyo Việt Nam | THU | 5 |
ĐH Điều Dưỡng Nam Định | YDD | 4 |
ĐH Hải Phòng | THP | 3 |
ĐH Tân Trào | TQU | 11 |
ĐH Hùng Vương | THV | 12 |
ĐH Tây Bắc | TTB | 9 |
ĐH Thái Bình | DTB | 9 |
ĐH Dân Lập Hải Phòng | DHP | 3 |
ĐH Hạ Long | HLU | 2 |
ĐH Khoa Học - ĐH Thái Nguyên | DTZ | 5 |
ĐH Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc ) | GHA | 1 |
ĐH Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – ĐH Thái Nguyên | DTC | 1 |
ĐH SP Kỹ Thuật Hưng Yên | SKH | 2 |
ĐH Hải Dương | DKT | 2 |
ĐH Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh - ĐH Thái Nguyên | DTE | 1 |
Khoa Quốc Tế - ĐH Thái Nguyên | DTQ | 1 |
ĐH Công Nghiệp Việt Trì | VUI | 11 |
ĐHc Nông Lâm Bắc Giang | DBG | 12 |
Phân Hiệu ĐH Thái Nguyên Tại Lào Cai | DTP | 3 |
ĐH Thành Đông | DDB | 4 |
ĐH Lương Thế Vinh | DTV | 1 |
ĐH Trưng Vương | DVP | 1 |
ĐH Hòa Bình | ETU | 2 |
ĐH SP Kỹ Thuật Nam Định | SKN | 6 |
Các trường Đại học xét tuyển khối B00 tại miền Trung:
TÊN TRƯỜNG | MÃ TRƯỜNG | SỐ NGÀNH ĐÀO TẠO |
ĐH Y Dược – ĐHc Huế | DHY | 8 |
ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng | YDN | 10 |
Khoa Y Dược - ĐH Đà Nẵng | DDY | 4 |
ĐH Y Khoa Vinh | YKV | 6 |
ĐH Tây Nguyên | TTN | 17 |
ĐH Dân Lập Phú Xuân | DPX | 5 |
ĐH Buôn Ma Thuột | BMU | 2 |
ĐH Phan Châu Trinh | DPC | 3 |
ĐH Dân Lập Duy Tân | DTT | 9 |
ĐH Yersin Đà Lạt | DYD | 4 |
Đại Học Đà Lạt | TDL | 8 |
ĐH Sư Phạm - ĐH Đà Nẵng | DDS | 11 |
ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng | DDK | 2 |
Đại Học Quảng Bình | DQB | 5 |
ĐH Sư Phạm – ĐH Huế | DHS | 6 |
ĐH SP Kỹ Thuật Vinh | SKV | 12 |
ĐH Phú Yên | DPY | 5 |
ĐH Quy Nhơn | DQN | 10 |
ĐH Hồng Đức | HDT | 11 |
ĐH Vinh | TDV | 31 |
ĐH Quảng Nam | DQU | 2 |
ĐH Kinh Tế Nghệ An | CEA | 8 |
ĐH Khánh Hòa | UKH | 8 |
Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh - ĐH Đà Nẵng | DDV | 1 |
ĐH Đại Nam | DDN | 2 |
ĐH Nông Lâm – ĐH Huế | DHL | 20 |
ĐH Phạm Văn Đồng | DPQ | 3 |
ĐH Công nghiệp Vinh | DCV | 2 |
ĐH SP Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng | DSK | 2 |
Phân Hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị | DHQ | 1 |
ĐH Công Nghệ Vạn Xuân | DVX | 1 |
ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng | KTD | 10 |
ĐH Khoa Học - ĐH Huế | DHT | 8 |
ĐH Hà Tĩnh | HHT | 2 |
ĐH Nha Trang | TSN | 8 |
Phân Hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum | DPP | 1 |
Các trường tuyển sinh Đại học khối B00 tại miền Nam:
TÊN TRƯỜNG | MÃ TRƯỜNG | SỐ NGÀNH ĐÀO TẠO |
ĐH Y Dược Cần Thơ | YCT | 8 |
ĐH Cần Thơ | TCT | 30 |
ĐH Tân Tạo | TTU | 3 |
ĐH Nam Cần Thơ | DNC | 10 |
ĐH Võ Trường Toản | VTT | 3 |
ĐH Đồng Nai | DNU | 5 |
ĐH Đồng Tháp | SPD | 7 |
ĐH Trà Vinh | DVT | 16 |
ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương | DKB | 1 |
ĐH Lạc Hồng | DLH | 5 |
ĐHCông nghệ Miền Đông | DMD | 5 |
ĐH Tây Đô | DTD | 6 |
ĐH Công Nghệ Đồng Nai | DCD | 4 |
ĐH Cửu Long | DCL | 6 |
ĐH Quốc Tế Miền Đông | EIU | 7 |
ĐH An Giang | TAG | 14 |
ĐH Bình Dương | DBD | 3 |
ĐH SP Kỹ Thuật Vĩnh Long | VLU | 3 |
ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | KCC | 2 |
ĐH Thủ Dầu Một | TDM | 7 |
ĐH Kinh Tế Công Nghiệp Long An | DLA | 1 |
ĐH Bạc Liêu | DBL | 4 |
ĐH Kiên Giang | TKG | 7 |
ĐH Tiền Giang | TTG | 4 |
ĐH Xây Dựng Miền Tây | MTU | 4 |
ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu | BVU | 2 |
Các trường Đại học tại Hà Nội xét tuyển khối B00:
TÊN TRƯỜNG | MÃ TRƯỜNG | SỐ NGÀNH ĐÀO TẠO |
ĐH Công nghệ Giao thông vận tải | GTA | |
ĐH Kinh Tế Quốc Dân | KHA | 5 |
ĐH Mỏ Địa Chất | MDA | 2 |
ĐH SP Hà Nội 2 | SP2 | 3 |
ĐH Y Hà Nội | YHB | 10 |
Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự | YQH | 4 |
ĐH Bách Khoa HN | BKA | 8 |
Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam | HYD | 2 |
Viện Đại Mở HN | MHN | 2 |
Khoa Y Dược - ĐH Quốc Gia HN | QHY | 4 |
ĐH Khoa Học Và Công Nghệ HN | KCN | 9 |
ĐH Thủ Đô HN | HNM | 3 |
ĐH Khoa Học Tự Nhiên - ĐH Quốc Gia HN | QHT | 25 |
ĐH Giáo Dục - ĐH Quốc Gia HN | QHS | 1 |
ĐH Kinh Doanh và Công Nghệ HN | DQK | 7 |
Đại học Thành Đô | TDD | 2 |
ĐH Công Nghiệp HN | DCN | 3 |
Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân | CSH | 1 |
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | HVN | 26 |
ĐH Y Tế Công Cộng | YTC | 4 |
Đại Học Đông Á | DAD | 5 |
Học Viện An Ninh Nhân Dân | ANH | 1 |
ĐH An Ninh Nhân Dân | ANS | 1 |
ĐH SP Hà Nội | SPH | 3 |
ĐH Xây Dựng HN | XDA | 3 |
ĐH Thăng Long | DTL | 4 |
ĐH Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | LNH | 17 |
ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | DKK | 1 |
Học Viện Quản Lý Giáo Dục | HVQ | 2 |
ĐH Tài Nguyên và Môi Trường HN | DMT | 23 |
ĐH Dân Lập Phương Đông | DPD | 2 |
ĐH Kiến Trúc HN | KTA | 7 |
Các trường ĐH tại Thành phố Hồ Chí Minh xét tuyển khối B00
TÊN TRƯỜNG | MÃ TRƯỜNG | SỐ NGÀNH ĐÀO TẠO |
ĐH Công Nghệ TPHCM | DKC | 5 |
ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | DCT | 11 |
ĐH Công Nghiệp TPHCM | HUI | 11 |
ĐH Khoa Học Tự Nhiên - ĐH Quốc Gia TPHCM | QST | 13 |
ĐH Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn - ĐH Quốc Gia TPHCM | QSX | 2 |
Đại Học Mở TPHCM | MBS | 1 |
ĐH Quốc Tế - ĐH Quốc Gia TPHCM | QSQ | 8 |
ĐH Sư Phạm TPHCM | SPS | 5 |
ĐH Y Dược TPHCM | YDS | 16 |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | DTM | 17 |
ĐH Tôn Đức Thắng | DTT | 8 |
ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | TYS | 18 |
Khoa Y - ĐH Quốc Gia TPHCM | QSY | 3 |
ĐH Bách Khoa – ĐH Quốc Gia TPHCM | QSB | 6 |
ĐH Nguyễn Tất Thành | NTT | 11 |
ĐH SP Kỹ Thuật TPHCM | SPK | 7 |
ĐH Hùng Vương - TPHCM | DHV | 2 |
ĐH Nông Lâm TPHCM | NLS | 19 |
ĐH Quốc Tế Hồng Bàng | HIU | 6 |
ĐH Dân Lập Văn Lang | DVL | 6 |
ĐH Sài Gòn | SGD | 4 |
ĐH Hoa Sen | DTH | 2 |
ĐH Văn Hiến | DVH | 2 |
ĐH Công Nghệ Đông Á | DDA | 1 |
ĐH Công Nghệ Sài Gòn | DSG | 1 |
ĐH Giao Thông Vận Tải TPHCM | GTS | 1 |
Các trường Cao đẳng xét tuyển khối B00:
STT | TÊN TRƯỜNG |
1 | Cao Đẳng SP Nghệ An |
2 | Cao Đẳng SP Bắc Ninh |
3 | Cao Đẳng Y Tế HN |
4 | Cao Đẳng Dược Trung Ương |
5 | Cao Đẳng SP Hà Tây |
6 | Cao Đẳng SP Thái Bình |
7 | Cao Đẳng Y Tế Thái Bình |
8 | Cao Đẳng Y Tế Hải Phòng |
9 | Cao Đẳng Y Tế Thanh Hóa |
10 | Cao Đẳng Cộng Đồng Bắc Kạn |
Đang cập nhật thêm...
Cách lựa chọn nghành nghề khối B00 phù hợp:
- Mỗi khi nhắc đến khối B00 nhiều người sẽ nghĩ ngay tới nghề y dược vì đó là một hình ảnh nổi tiếng của khối B, ngành y dược thường có điểm xét tuyển rất cao thuộc top đầu tất cả các ngành nghề hiện nay nên tỉ lệ cạnh tranh thường rất cao .
- Thực tế khối B00 vẫn luôn đào tạo rất đa dạng các ngành nghề liên quan đến những lĩnh vực khác như: kinh tế, xã hội, môi trường, nông nghiệp, lâm nghiệp...có rất nhiều Trường và ngành của khối B00 lấy mức điểm rất thấp chỉ từ 15 -18, đây là cơ hội rất tốt cho những bạn có học lực trung bình có thể lựa chọn cho mình được nghề nghiệp phù hợp.
Trên đây là danh sách các trường Đại học, Cao đẳng trên cả nước tuyển sinh và đào tạo khối B00 quý vị phụ huynh và các em học sinh có thể tham khảo để chọn ngôi trường phù hợp.
🚩 Xem thêm: Các ngành khối B dễ xin việc nhất?
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất