Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại Học Đà Nẵng
Trường đại học sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT
Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) | 18.9 | TO >= 6.4 TTNV <= 5 |
Công nghệ thông tin | 23.45 | TO >= 8.2: TTNV <= 1 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | 15.1 | TO >= 6.6; TTNV <= 2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 15.2 | TO >= 5.8; TTNV <= 1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 19.2 | TO >= 7; TTNV <= 1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.45 | TO >= 7.6; TTNV <= 1 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.9 | TO >= 8.4 TTNV<= 2 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15.1 | TO >= 6.6; TTNV <= 1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) | 15.05 | TO >= 6.4, TTNV <= 1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 16.15 | TO >= 6.4; TTNV <= 3 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.67 | TO >= 8; TTNV <= 1 |
Công nghệ vật liệu | 15.45 | TO >= 6.4, TTNV <= 2 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.75 | TO >= 6.6; TTNV <= 4 |
Kỹ thuật thực phẩm | 15.05 | TO >= 5.2, TTNV <= 2 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.75 | TO >= 6.6; TTNV <= 6 |
Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ
Năm nay điểm chuẩn xét học bạ của trường dao động từ 18 đến 22, 20 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành công nghệ kỹ thuật ô tô với 22, 20 điểm.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18.75 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên nghành Cơ khí chế tạo) | 18.05 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.10 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện ,điện tử ( gồm 2 chuyên nghành kỹ thuật điện tử và hệ thống cung cấp điện ) | 18.13 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.17 |
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông( chuyên nghành Xây dựng cầu đương) | 18.00 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.00 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.20 |
7510406 | Công Nghệ kỹ thuật môi trường | 19.13 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 21.53 |
7510402 | Công nghệ vật liệu | 19.75 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng ( chuyên nghành Xây dựng dân dụng & và công nghiệp ) | 18.04 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18.00 |
7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | 18.34 |
7140214 | Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp ( chuyên nghành theo 14 nghành đào tạo của trường ) | 21.56 |
Năm 2020 trường đại học sư phạm kỹ thuật- đại học Đà Nẵng tuyển sinh với 2 phương thức:
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia.
- Xét tuyển học bạ với thi tuyển đối với một số ngành đào tạo.
Trên đây là điểm chuẩn của trường đại học sư phạm kỹ thuật- đại học Đà Nẵng, các bạn thí sinh nếu đang có nguyện vọng xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất thủ tục hồ sơ nhập học tại trường.
🚩Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại học Đà Nẵng Tuyển Sinh 2020
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất