• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2025

Điểm chuẩn của Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch sẽ được diễn đàn tuyển sinh 24h cập nhật nhanh chóng, chính xác nhất tại bài viết này. Các bạn hãy thường xuyên truy cập để xem những thông tin mới nhất.

Dưới đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Phạm Ngọc Thạch 2021 các bạn hãy xem tại bảng điểm chuẩn dưới đây.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Y khoa
 Mã ngành học: 7720101TP
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,9

Tên chương trình đào tạo: Y khoa
 Mã ngành học: 7720101TQ
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,31

Tên chương trình đào tạo: Dược học
 Mã ngành học: 7720201TP
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,28

Tên chương trình đào tạo: Dược học
 Mã ngành học: 7720201TQ
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,25

Tên chương trình đào tạo: Diều dưỡng
 Mã ngành học: 7720301TP
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,4

Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng
 Mã ngành học: 7720301TQ
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,4

Tên chương trình đào tạo: Dinh dưỡng
 Mã ngành học: 7720401TP
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,25

Tên chương trình đào tạo: Dinh dưỡng
 Mã ngành học: 7720401TQ
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,8

Tên chương trình đào tạo: Răng Hàm Mặt
 Mã ngành học: 7720501TP
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26

Tên chương trình đào tạo: Răng Hàm Mặt
 Mã ngành học: 7720501TQ
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,28

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm y học
 Mã ngành học: 7720601TP
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,54

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm y học
 Mã ngành học: 7720601TQ
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,47

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hình ảnh y học
 Mã ngành học: 7720602TP
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,45

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hình ảnh y học
 Mã ngành học: 7720602TQ
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,61

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phục hồi chức năng
 Mã ngành học: 7720603TP
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,15

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phục hồi chức năng
 Mã ngành học: 7720603TQ
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,09

Tên chương trình đào tạo: Khúc xạ nhãn khoa
 Mã ngành học: 7720699TP
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,75

Tên chương trình đào tạo: Khúc xạ nhãn khoa
 Mã ngành học: 7720699TQ
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,57

Tên chương trình đào tạo: Y tế công cộng
 Mã ngành học: 7720701TP
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18,85

Tên chương trình đào tạo: Y tế công cộng
 Mã ngành học: 7720701TQ
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18,35

Tên Ngành Điểm chuẩn 
Ngành Y khoa Đang cập nhật
Ngành Dược học Đang cập nhật
Ngành Điều dưỡng Đang cập nhật
Ngành Dinh dưỡng Đang cập nhật
Ngành Răng - Hàm - Mặt Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học Đang cập nhật
Ngành Khúc xạ nhãn khoa Đang cập nhật
Ngành Y tế công cộng Đang cập nhật
Ngành Y khoa Đang cập nhật
Ngành Dược học Đang cập nhật
Ngành Điều dưỡng Đang cập nhật
Ngành Dinh dưỡng Đang cập nhật
Ngành Răng - Hàm - Mặt Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học Đang cập nhật
Ngành Khúc xạ nhãn khoa Đang cập nhật
Ngành Y tế công cộng Đang cập nhật

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7720101TP Y khoa B00 26.35 NN >=10; DTB12 >=9.3; VA >=7.75; TTNV <=2
7720101TQ Y khoa B00 27.35 NN >=9.4; DTB12 >=8.7; VA >=6.5; TTNV <=2
7720201TP Dược học B00 26.15 NN >=8.2; DTB12 >=8.8; VA >=6.5; TTNV <=2
7720201TQ Dược học B00 26.35 NN >=7; DTB12 >=9; VA >=6.75; TTNV <=1
7720301TP Điều dưỡng B00 24.25 NN >=9; DTB12 >=9.7; VA >=8; TTNV <=4
7720301TQ Điều dưỡng B00 24 NN >=8.6; DTB12 >=8.6; VA >=7.5; TTNV <=5
7720401TP Dinh dưỡng B00 23.8 NN >=0; DTB12 >=0; VA >=0; TTNV <=7
7720401TQ Dinh dưỡng B00 23.45 NN >=0; DTB12 >=0; VA >=0; TTNV <=8
7720501TP Răng Hàm Mặt B00 26.6 NN >=6; DTB12 >=7.8; VA >=5.5; TTNV <=1
7720501TQ Răng Hàm Mặt B00 27.35 NN >=9; DTB12 >=8.9; VA >=6.5; TTNV <=4
7720601TP Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.6 NN >=8.6; DTB12 >=9.2; VA >=5.25; TTNV <=1
7720601TQ Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.7 NN >=6; DTB12 >=8.2; VA >=5.75; TTNV <=7
7720602TP Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.85 NN >=8.4; DTB12 >=9.6; VA >=7.75; TTNV <=1
7720602TQ Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.7 NN >=7.8; DTB12 >=8.9; VA >=4.5; TTNV <=8
7720699TP Khúc xạ nhãn khoa B00 24.7 N1 >=8.8; DTB12 >=8.6; VA >=7; TTNV <=5
7720699TQ Khúc xạ nhãn khoa B00 24.9 N1 >=9.6; DTB12 >=8.7; VA >=7; TTNV <=6
7720701TP Y tế công cộng B00 23.15 NN >=7.4; DTB12 >=8.6; VA >=7; TTNV <=3
7720701TQ Y tế công cộng B00 21.35 NN >=6.2; DTB12 >=7.7; VA >=7.5; TTNV <=1

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH 2020

ĐIỂM SÀN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH 2020

Tên Ngành Điểm Sàn
  Thí sinh hộ khẩu toàn quốc Thí sinh hộ khẩu Tp. Hồ Chí Minh
Y đa khoa 24 24
Răng - Hàm - Mặt 24 24
Dược 23 23
Điều dưỡng 19 19
Xét nghiệm y học 19 19
Kỹ thuật y học 19 19
Khúc xạ nhãn khoa 19 19
Y tế công cộng 19 19
Dinh dưỡng 19 19

Chú ý: Ngành Khúc xạ nhãn khoa còn có thêm điều kiện khác là: Điểm thi môn Anh văn thi phải ≥7.

Năm 2020 trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét học bạ).

- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

- Xét tuyển thẳng.

điểm chuẩn đại học y khoa phạm ngọc thạch
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH 2019

Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2019 tuyển sinh 1220 chỉ tiêu trên phạm vi toàn quốc cho 16 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, ngành Y khoa tuyển sinh nhiều chỉ tiêu nhất với 800 chỉ tiêu.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Y khoa

B00

22.7

Y khoa

B00

22

Dược học

B00

22.2

Dược học

B00

21.9

Điều dưỡng

B00

19.2

Điều dưỡng

B00

19.6

Răng - Hàm - Mặt

B00

23.3

Răng - Hàm - Mặt

B00

22.5

Kỹ thuật xét nghiệm y học

B00

21.2

Kỹ thuật xét nghiệm y học

B00

21.1

Kỹ thuật hình ảnh y học

B00

20.1

Kỹ thuật hình ảnh y học

B00

20.35

Khúc xạ nhãn khoa

B00

19.8

Khúc xạ nhãn khoa

B00

20.75

Y tế công cộng

B00

16.85

Y tế công cộng

B00

18.5

 -Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách.

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 101 C2, Phạm Ngọc Thạch, P. Trung Tự, Q. Đống Đa, Tp. Hà Nội - Số điện thoại: (84.8) 38652435.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.