Điểm Chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2025
Điểm chuẩn của Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch sẽ được diễn đàn tuyển sinh 24h cập nhật nhanh chóng, chính xác nhất tại bài viết này. Các bạn hãy thường xuyên truy cập để xem những thông tin mới nhất.
Dưới đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Phạm Ngọc Thạch 2021 các bạn hãy xem tại bảng điểm chuẩn dưới đây.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Y khoa |
Tên chương trình đào tạo: Y khoa |
Tên chương trình đào tạo: Dược học |
Tên chương trình đào tạo: Dược học |
Tên chương trình đào tạo: Diều dưỡng |
Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng |
Tên chương trình đào tạo: Dinh dưỡng |
Tên chương trình đào tạo: Dinh dưỡng |
Tên chương trình đào tạo: Răng Hàm Mặt |
Tên chương trình đào tạo: Răng Hàm Mặt |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hình ảnh y học |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hình ảnh y học |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phục hồi chức năng |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phục hồi chức năng |
Tên chương trình đào tạo: Khúc xạ nhãn khoa |
Tên chương trình đào tạo: Khúc xạ nhãn khoa |
Tên chương trình đào tạo: Y tế công cộng |
Tên chương trình đào tạo: Y tế công cộng |
Tên Ngành | Điểm chuẩn |
Ngành Y khoa | Đang cập nhật |
Ngành Dược học | Đang cập nhật |
Ngành Điều dưỡng | Đang cập nhật |
Ngành Dinh dưỡng | Đang cập nhật |
Ngành Răng - Hàm - Mặt | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học | Đang cập nhật |
Ngành Khúc xạ nhãn khoa | Đang cập nhật |
Ngành Y tế công cộng | Đang cập nhật |
Ngành Y khoa | Đang cập nhật |
Ngành Dược học | Đang cập nhật |
Ngành Điều dưỡng | Đang cập nhật |
Ngành Dinh dưỡng | Đang cập nhật |
Ngành Răng - Hàm - Mặt | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học | Đang cập nhật |
Ngành Khúc xạ nhãn khoa | Đang cập nhật |
Ngành Y tế công cộng | Đang cập nhật |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7720101TP | Y khoa | B00 | 26.35 | NN >=10; DTB12 >=9.3; VA >=7.75; TTNV <=2 |
7720101TQ | Y khoa | B00 | 27.35 | NN >=9.4; DTB12 >=8.7; VA >=6.5; TTNV <=2 |
7720201TP | Dược học | B00 | 26.15 | NN >=8.2; DTB12 >=8.8; VA >=6.5; TTNV <=2 |
7720201TQ | Dược học | B00 | 26.35 | NN >=7; DTB12 >=9; VA >=6.75; TTNV <=1 |
7720301TP | Điều dưỡng | B00 | 24.25 | NN >=9; DTB12 >=9.7; VA >=8; TTNV <=4 |
7720301TQ | Điều dưỡng | B00 | 24 | NN >=8.6; DTB12 >=8.6; VA >=7.5; TTNV <=5 |
7720401TP | Dinh dưỡng | B00 | 23.8 | NN >=0; DTB12 >=0; VA >=0; TTNV <=7 |
7720401TQ | Dinh dưỡng | B00 | 23.45 | NN >=0; DTB12 >=0; VA >=0; TTNV <=8 |
7720501TP | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.6 | NN >=6; DTB12 >=7.8; VA >=5.5; TTNV <=1 |
7720501TQ | Răng Hàm Mặt | B00 | 27.35 | NN >=9; DTB12 >=8.9; VA >=6.5; TTNV <=4 |
7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.6 | NN >=8.6; DTB12 >=9.2; VA >=5.25; TTNV <=1 |
7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.7 | NN >=6; DTB12 >=8.2; VA >=5.75; TTNV <=7 |
7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.85 | NN >=8.4; DTB12 >=9.6; VA >=7.75; TTNV <=1 |
7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.7 | NN >=7.8; DTB12 >=8.9; VA >=4.5; TTNV <=8 |
7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.7 | N1 >=8.8; DTB12 >=8.6; VA >=7; TTNV <=5 |
7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.9 | N1 >=9.6; DTB12 >=8.7; VA >=7; TTNV <=6 |
7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 23.15 | NN >=7.4; DTB12 >=8.6; VA >=7; TTNV <=3 |
7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 21.35 | NN >=6.2; DTB12 >=7.7; VA >=7.5; TTNV <=1 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH 2020
ĐIỂM SÀN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH 2020
Tên Ngành | Điểm Sàn | |
Thí sinh hộ khẩu toàn quốc | Thí sinh hộ khẩu Tp. Hồ Chí Minh | |
Y đa khoa | 24 | 24 |
Răng - Hàm - Mặt | 24 | 24 |
Dược | 23 | 23 |
Điều dưỡng | 19 | 19 |
Xét nghiệm y học | 19 | 19 |
Kỹ thuật y học | 19 | 19 |
Khúc xạ nhãn khoa | 19 | 19 |
Y tế công cộng | 19 | 19 |
Dinh dưỡng | 19 | 19 |
Chú ý: Ngành Khúc xạ nhãn khoa còn có thêm điều kiện khác là: Điểm thi môn Anh văn thi phải ≥7.
Năm 2020 trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét học bạ).
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
- Xét tuyển thẳng.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH 2019
Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2019 tuyển sinh 1220 chỉ tiêu trên phạm vi toàn quốc cho 16 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, ngành Y khoa tuyển sinh nhiều chỉ tiêu nhất với 800 chỉ tiêu.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Y khoa |
22.7 |
|
Y khoa |
B00 |
22 |
Dược học |
B00 |
22.2 |
Dược học |
B00 |
21.9 |
Điều dưỡng |
B00 |
19.2 |
Điều dưỡng |
B00 |
19.6 |
Răng - Hàm - Mặt |
B00 |
23.3 |
Răng - Hàm - Mặt |
B00 |
22.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00 |
21.2 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00 |
21.1 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
B00 |
20.1 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
B00 |
20.35 |
Khúc xạ nhãn khoa |
B00 |
19.8 |
Khúc xạ nhãn khoa |
B00 |
20.75 |
Y tế công cộng |
B00 |
16.85 |
Y tế công cộng |
B00 |
18.5 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách.
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 101 C2, Phạm Ngọc Thạch, P. Trung Tự, Q. Đống Đa, Tp. Hà Nội - Số điện thoại: (84.8) 38652435.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất