Điểm Chuẩn Đại Học Y Hà Nội 2023
Điểm chuẩn Trường đại học Y Hà Nội sẽ được chính thức công bố tại bài viết này. Các bạn hãy nhớ chú ý theo dõi để cập nhật những thông tin mới nhất.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 2023
THÔNG TIN TUYỂN SINH |
Tên chương trình đào tạo: Y khoa |
Tên chương trình đào tạo: Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa |
Tên chương trình đào tạo: Y khoa Phân hiệu Thanh hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Răng Hàm Mặt |
Tên chương trình đào tạo: Răng Hàm Mặt kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Y học cổ truyền |
Tên chương trình đào tạo: Y học dự phòng |
Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng chương trình tiên tiến |
Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng chương trình tiên tiến kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa |
Tên chương trình đào tạo: Dinh dưỡng |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm Y học |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
Tên chương trình đào tạo: Khúc xạ nhãn khoa |
Tên chương trình đào tạo: Y tế công cộng |
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngành Y khoa | Đang cập nhật |
Ngành Y khoa | Đang cập nhật |
Ngành Y khoa | Đang cập nhật |
Ngành Y học cổ truyền | Đang cập nhật |
Ngành Răng Hàm Mặt | Đang cập nhật |
Ngành Y học dự phòng | Đang cập nhật |
Ngành Y tế công cộng | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học | Đang cập nhật |
Ngành Điều dưỡng | Đang cập nhật |
Ngành Điều dưỡng | Đang cập nhật |
Ngành Dinh dưỡng | Đang cập nhật |
Ngành Khúc xạ Nhãn khoa | Đang cập nhật |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 2021
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
Y khoa | 7720101 | 28,85 | TTNV<=1 |
Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | 7720101_AP | 27,5 | TTNV<=1 |
Y khoa phân hiệu Thanh Hóa | 7720101_YHT | 27,75 | TTNV<=1 |
Răng Hàm Mặt | 7720501 | 28,45 | TTNV<=1 |
Y học cổ truyền | 7720115 | 26,2 | TTNV<=1 |
Y học dự phòng | 7720110 | 24,85 | TTNV<=4 |
Y tế công cộng | 7720701 | 23,8 | TTNV<=3 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 26,2 | TTNV<=4 |
Điều dưỡng | 7720301 | 25,60 | TTNV<=1 |
Điều dưỡng phân hiệu Thanh Hóa | 7720301_YHT | 23,2 | TTNV<=3 |
Dinh dưỡng | 7720401 | 24,65 | TTNV<=2 |
Khúc xạ nhãn khoa | 7720699 | 26,2 | TTNV<=2 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 2020
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội như sau:
STT | Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
1. | Y đa khoa | 24,75 |
2. | Y đa khoa phân hiệu Thanh Hóa | 22,1 |
3. | Y học dự phòng | 20 |
4. | Y học Cổ truyền | 21,85 |
5. | Điều dưỡng | 21,25 |
6. | Dinh dưỡng | 19,65 |
7. | Răng hàm mặt | 24,3 |
8. | Xét nghiệm y học | 21,55 |
9. | Khúc xạ nhãn khoa | 21,6 |
10. | Y tế công cộng | 18,1 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 2018
Tên Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm xét tuyển |
Y đa khoa | B00(Toán;Hóa;Sinh) | 20 |
Y đa khoa phân hiệu Thanh Hóa | B00(Toán;Hóa;Sinh) | 20 |
Y học cổ truyền | B00(Toán;Hóa;Sinh) | 20 |
Răng hàm mặt | B00(Toán;Hóa;Sinh) | 20 |
Y học dự phòng | B00(Toán;Hóa;Sinh) | 20 |
Y tế công cộng | B00(Toán;Hóa;Sinh) | 18 |
Xét nghiệm y học | B00(Toán;Hóa;Sinh) | 18 |
Điều dưỡng | B00(Toán;Hóa;Sinh) | 18 |
Dinh dưỡng | B00(Toán;Hóa;Sinh) | 18 |
Khúc xạ nhãn khoa | B00(Toán;Hóa;Sinh) | 18 |
Với thí sinh có điểm trúng tuyển bằng nhau và bằng mức chuẩn công bố, Đại học Y Hà Nội sẽ dùng tiêu chí phụ là ưu tiên thí sinh có điểm Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng ký nguyện vọng 1.
Trên đây là điểm chuẩn đại học Y Hà Nội năm 2023 và các năm trước. Điểm chuẩn hàng năm của trường sẽ được diễn đàn tuyển sinh 24h cập nhật và thông báo sớm nhất tại bài viết này, bạn đọc và thí sinh hãy thường xuyên truy cập để nắm bắt những tông tin mới nhất.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Y Hà Nội Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất