Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung 2023
Trường Đại học Xây Dựng Miền Trung chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó, điểm trúng tuyển năm nay với phương thức xét học bạ là 18 điểm đối với tất cả các ngành.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã ngành học: 7340301 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15 Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75 Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành học: 7340101 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15.0 Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75 Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6 |
Tên chương trình đào tạo: Tải chinh - Ngân hàng Mã ngành học: 7340201 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15.0 Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75 Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: 7480201 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15 Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75 Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành học: 7510205 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15.0 Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75 Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6 |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành học: 7510605 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15.0 Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75 Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Mã ngành học: 7520216 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15 Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75 Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6 |
Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc Mã ngành học: 7580101 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15.0 Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75 Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6 |
Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc nội thất Mã ngành học: 7580103 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15.0 Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75 Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế xây dựng Mã ngành học: 7580301 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15.0 Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75 Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cấp thoát nước Mã ngành học: 7580213 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15.0 Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75 Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng Mã ngành học: 7580201 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15.0 Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75 Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành học: 7580205 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15.0 Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75 Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý đô thị và công trình Mã ngành học: 7580106 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15 Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75 Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý xây dựng Mã ngành học: 7580302 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15.0 Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600 Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75 Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kỹ thuật xây dựng | Đang cập nhật |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Đang cập nhật |
Kỹ thuật cấp thoát nước (bằng kỹ sư 4,5 năm) | Đang cập nhật |
Kỹ thuật môi trường | Đang cập nhật |
Kiến trúc | Đang cập nhật |
Kiến trúc nội thất | Đang cập nhật |
Quản lý đô thị và công trình | Đang cập nhật |
Kinh tế xây dựng | Đang cập nhật |
Quản lý xây dựng (Quản lý dự án) | Đang cập nhật |
Kế toán | Đang cập nhật |
Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 15 |
7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; A01; D01 | 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 18 |
7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; A01; D01 | 18 |
Cách tính điểm xét tuyển 2021:
- Đối với tổ hợp: A00, A01, C01, D01: TĐXT = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + Điểm ưu tiên ( nếu có).
- Đối với tổ hợp V00, V01: TĐXT = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm vẽ môn mỹ thuật + Điểm ưu tiên ( nếu có).
- Các phương án xét tuyển gồm: Điểm trung bình 3 năm THPT, Điểm trung bình 5 học kỳ, Điểm trung bình lớp 12.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG 2020
Ngành học | Điểm trúng tuyển | Mã tổ hợp |
Kỹ thuật xây dựng | 18,0 | A00,A01,C01,D01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18,0 | |
Kinh tế xây dựng | 18,0 | |
Quản lý xây dựng | 18,0 | |
Kỹ thuật môi trường | 18,0 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 18,0 | |
Kế toán | 18,0 | |
Kiến trúc | 18,0 | V00,V01,A01,D01 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG 2019
Trường đại học xây dựng miền Trung tuyển sinh theo phương thức:
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).
- Xét tuyển kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu do nhà trường tổ chức đối với một số ngành.
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Kế toán |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
Kiến trúc |
V00, V01, V02, V03 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
-Điểm Chuẩn xét theo học bạ 2019: 18 điểm.
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 24, Nguyễn Du, P. 7, Thành phố Tuy Hòa, T. Phú Yên.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Xây Dựng Miền Trung Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất