• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng 2024

Trường đại học Xây dựng chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó ,điểm chuẩn các ngành năm nay của trường đại học xây dựng hà nội các bạn hãy xem nội dung bên dưới.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2024

Điểm chuẩn đại học xây dựng 2023

Điểm chuẩn đại học xây dựng 2023

Điểm chuẩn đại học xây dựng 2023

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024

STT THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN
1 Mã Ngành Học: TLA106
Tên Chương Trình Đào Tạo: Công Nghệ Thông Tin
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 29.50
2 Mã Ngành Học: TLA16
Tên Chương Trình Đào Tạo: hệ thống thông tin
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 28.51
3 Mã Ngành Học: TLA017
Tên Chương Trình Đào Tạo: kĩ thuật phần mềm
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 28.50
4 Mã Ngành Học: TLA126
Tên Chương Trình Đào Tạo: trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 28.50
5 Mã Ngành Học: TLA127
Tên Chương Trình Đào Tạo: an ninh mạng
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 28.50
6 Mã Ngành Học: TLA105
Tên Chương Trình Đào Tạo: Nhóm ngành kĩ thuật cơ khí ( gồm các ngành kĩ thuật cơ khí công nghệ chế tạo máy )
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 24.75
7 Mã Ngành Học: TLA120
Tên Chương Trình Đào Tạo: kĩ thuật cơ điện tử
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 27.23
8 Mã Ngành Học: TLA123
Tên Chương Trình Đào Tạo: kỹ thuật ô tô
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 27.67
9 Mã Ngành Học: TLA101
Tên Chương Trình Đào Tạo: kĩ thuật xây dựng công trình thủy
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 21.00
10 Mã Ngành Học: TLA104
Tên Chương Trình Đào Tạo: kĩ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (kĩ thuật xây dựng)
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 22.00
11 Mã Ngành Học: TLA111
Tên Chương Trình Đào Tạo: công nghệ kĩ thuật xây dựng
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 24.00
12 Mã Ngành Học: TLA113
Tên Chương Trình Đào Tạo: kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 21.00
13 Mã Ngành Học: TLA114
Tên Chương Trình Đào Tạo: quản lý xây dựng
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 25.50
14 Mã Ngành Học: TLA112
Tên Chương Trình Đào Tạo: kĩ thuật điện
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 26.00
15 Mã Ngành Học: TLA121
Tên Chương Trình Đào Tạo: kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 28.00
16 Mã Ngành Học: TLA124
Tên Chương Trình Đào Tạo: kĩ thuật điện tử viễn thông
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 27.50
17 Mã Ngành Học: TLA128
Tên Chương Trình Đào Tạo: kĩ thuật robot và điều khiển thông minh
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 27.00
18 Mã Ngành Học: TLA401
Tên Chương Trình Đào Tạo: kinh tế
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 28.75
19 Mã Ngành Học: TLA402
Tên Chương Trình Đào Tạo: quản trị kinh doanh
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 28.75
20 Mã Ngành Học: TLA403
Tên Chương Trình Đào Tạo: kế toán
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 28.75
21 Mã Ngành Học: TLA404
Tên Chương Trình Đào Tạo: kinh tế xây dựng
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 26.50
22 Mã Ngành Học: TLA405
Tên Chương Trình Đào Tạo: thương mại điện tử
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 29.25
23 Mã Ngành Học: TLA406
Tên Chương Trình Đào Tạo: quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 28.00
24 Mã Ngành Học: TLA407
Tên Chương Trình Đào Tạo: LOGISTIC và quản lý chuỗi cung ứng
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 29.50
25 Mã Ngành Học: TLA408
Tên Chương Trình Đào Tạo: tài chính ngân hàng
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 28.76
26 Mã Ngành Học: TLA409
Tên Chương Trình Đào Tạo: kiểm toán
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 28.76
27 Mã Ngành Học: TLA410
Tên Chương Trình Đào Tạo: kinh tế số
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 28.00
28 Mã Ngành Học: TLA102
Tên Chương Trình Đào Tạo: kỹ thuật tài nguyên nước
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 21.03
29 Mã Ngành Học: TLA103
Tên Chương Trình Đào Tạo: tài nguyên nước và môi trường ( thủy văn học )
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 21.01
30 Mã Ngành Học: TLA107
Tên Chương Trình Đào Tạo: kĩ thuật cấp thoát nước
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 21.02
31 Mã Ngành Học: TLA110
Tên Chương Trình Đào Tạo: xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (kĩ thuật cơ sở hạ tầng )
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 22
32 Mã Ngành Học: TLA301
Tên Chương Trình Đào Tạo: luật
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 29.03
33 Mã Ngành Học: TLA302
Tên Chương Trình Đào Tạo: luật kinh tế
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 29.50
34 Mã Ngành Học: TLA109
Tên Chương Trình Đào Tạo: kĩ thuật môi trường
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 22.00
35 Mã Ngành Học: TLA118
Tên Chương Trình Đào Tạo: kĩ thuật hóa học
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 23.00
36 Mã Ngành Học: TLA119
Tên Chương Trình Đào Tạo: công nghệ sinh học
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 25.00
37 Mã Ngành Học: TLA201
Tên Chương Trình Đào Tạo: kĩ thuật xây dựng ( chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh )
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 22.00
38 Mã Ngành Học: TLA203
Tên Chương Trình Đào Tạo: ngôn ngữ Anh
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 28.50
39 Mã Ngành Học: TLA204
Tên Chương Trình Đào Tạo: ngôn ngữ Trung Quốc
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 28.51


ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI 2024

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Kiến trúc Đang cập nhật
Ngành Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Nội thất) (*) Đang cập nhật
Ngành Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) (*) Đang cập nhật
Ngành Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc cảnh quan) (*) Đang cập nhật
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị Đang cập nhật
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị (*)  Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) (*) Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng) Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng (*) gồm các chuyên ngành: Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông  Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Môi trường (*) Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật vật liệu (*) Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Ngành Khoa học Máy tính (*) Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ khí (*) Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng) Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ khí (*)(chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện) Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ khí (*)(chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô) Đang cập nhật
Ngành Kinh tế xây dựng Đang cập nhật
Ngành Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị) Đang cập nhật
Ngành Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản) Đang cập nhật
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) Đang cập nhật
Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) Đang cập nhật

ĐIỂM CHUẨN XÉT HỌC BẠ NĂM 2024

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN
Mã Ngành: TLA106
Tên Ngành: Công Nghệ Thông Tin
Điểm Chuẩn: 29.50
Mã Ngành: TLA16
Tên Ngành: hệ thống thông tin
Điểm Chuẩn: 28.51
Mã Ngành: TLA017
Tên Ngành: kĩ thuật phần mềm
Điểm Chuẩn: 28.50
Mã Ngành: TLA126
Tên Ngành: trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
Điểm Chuẩn: 28.50
Mã Ngành: TLA127
Tên Ngành: an ninh mạng
Điểm Chuẩn: 28.50
Mã Ngành: TLA105
Tên Ngành: Nhóm ngành kĩ thuật cơ khí ( gồm các ngành kĩ thuật cơ khí công nghệ chế tạo máy )
Điểm Chuẩn: 24.75
Mã Ngành: TLA120
Tên Ngành: kĩ thuật cơ điện tử
Điểm Chuẩn: 27.23
Mã Ngành: TLA123
Tên Ngành: kỹ thuật ô tô
Điểm Chuẩn: 27.67
Mã Ngành: TLA101
Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng công trình thủy
Điểm Chuẩn: 21.00
Mã Ngành: TLA104
Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (kĩ thuật xây dựng)
Điểm Chuẩn: 22.00
Mã Ngành: TLA111
Tên Ngành: công nghệ kĩ thuật xây dựng
Điểm Chuẩn: 24.00
Mã Ngành: TLA113
Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
Điểm Chuẩn: 21.00
Mã Ngành: TLA114
Tên Ngành: quản lý xây dựng
Điểm Chuẩn: 25.50
Mã Ngành: TLA112
Tên Ngành: kĩ thuật điện
Điểm Chuẩn: 26.00
Mã Ngành: TLA121
Tên Ngành: kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
Điểm Chuẩn: 28.00
Mã Ngành: TLA124
Tên Ngành: kĩ thuật điện tử viễn thông
Điểm Chuẩn: 27.50
Mã Ngành: TLA128
Tên Ngành: kĩ thuật robot và điều khiển thông minh
Điểm Chuẩn: 27.00
Mã Ngành: TLA401
Tên Ngành: kinh tế
Điểm Chuẩn: 28.75
Mã Ngành: TLA402
Tên Ngành: quản trị kinh doanh
Điểm Chuẩn: 28.75
Mã Ngành: TLA403
Tên Ngành: kế toán
Điểm Chuẩn: 28.75
Mã Ngành: TLA404
Tên Ngành: kinh tế xây dựng
Điểm Chuẩn: 26.50
Mã Ngành: TLA405
Tên Ngành: thương mại điện tử
Điểm Chuẩn: 29.25
Mã Ngành: TLA406
Tên Ngành: quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Điểm Chuẩn: 28.00
Mã Ngành: TLA407
Tên Ngành: LOGISTIC và quản lý chuỗi cung ứng
Điểm Chuẩn: 29.50
Mã Ngành: TLA408
Tên Ngành: tài chính ngân hàng
Điểm Chuẩn: 28.76
Mã Ngành: TLA409
Tên Ngành: kiểm toán
Điểm Chuẩn: 28.76
Mã Ngành: TLA410
Tên Ngành: kinh tế số
Điểm Chuẩn: 28.00
Mã Ngành: TLA102
Tên Ngành: kỹ thuật tài nguyên nước
Điểm Chuẩn: 21.03
Mã Ngành: TLA103
Tên Ngành: tài nguyên nước và môi trường ( thủy văn học )
Điểm Chuẩn: 21.01
Mã Ngành: TLA107
Tên Ngành: kĩ thuật cấp thoát nước
Điểm Chuẩn: 21.02
Mã Ngành: TLA110
Tên Ngành: xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (kĩ thuật cơ sở hạ tầng )
Điểm Chuẩn: 22
Mã Ngành: TLA301
Tên Ngành: luật
Điểm Chuẩn: 29.03
Mã Ngành: TLA302
Tên Ngành: luật kinh tế
Điểm Chuẩn: 29.50
Mã Ngành: TLA109
Tên Ngành: kĩ thuật môi trường
Điểm Chuẩn: 22.00
Mã Ngành: TLA118
Tên Ngành: kĩ thuật hóa học
Điểm Chuẩn: 23.00
Mã Ngành: TLA119
Tên Ngành: công nghệ sinh học
Điểm Chuẩn: 25.00
Mã Ngành: TLA201
Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng ( chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh )
Điểm Chuẩn: 22.00
Mã Ngành: TLA203
Tên Ngành: ngôn ngữ Anh
Điểm Chuẩn: 28.50
Mã Ngành: TLA204
Tên Ngành: ngôn ngữ Trung Quốc
Điểm Chuẩn: 28.51

 

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI 2022

Kiến trúc
Điểm chuẩn: 20.59
Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ)
Điểm chuẩn: 20
Kiến trúc (Kiến trúc nội thất)
Điểm chuẩn: 22.6
Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan)
Điểm chuẩn: 18
Quy hoạch vùng và đô thị
Điểm chuẩn: 16
Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc)
Điểm chuẩn: 16
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
Điểm chuẩn: 20
Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)
Điểm chuẩn: 20
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)
Điểm chuẩn: 20.75
Kỹ thuật xây dựng. Chuyên ngành:
Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường
Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học
Kết cấu công trình
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật công trình thủy
Kỹ thuật công trình năng lượng
Kỹ thuật công trình biển
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Điểm chuẩn: 16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)
Điểm chuẩn: 16
Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước)
Điểm chuẩn: 16
Kỹ thuật môi trường
Điểm chuẩn: 16
Kỹ thuật vật liệu
Điểm chuẩn: 16
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng
Điểm chuẩn: 16
Công nghệ thông tin
Điểm chuẩn: 25.4
Khoa học máy tính
Điểm chuẩn: 24.9
Kỹ thuật cơ khí
Điểm chuẩn: 22.25
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)
Điểm chuẩn: 16
Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng)
Điểm chuẩn: 16
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)
Điểm chuẩn: 22.1
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)
Điểm chuẩn: 23.7
Kinh tế xây dựng
Điểm chuẩn: 22.95
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị)
Điểm chuẩn: 21.4
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)
Điểm chuẩn: 22.3
Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)
Điểm chuẩn: 16.55
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Điểm chuẩn: 25
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)
Điểm chuẩn: 20.55
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)
Điểm chuẩn: 23.35

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

-Các ngành có xét tuyển môn Vẽ kỹ thuật:

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
1 Kiến trúc XDA01 V00; V02; V10 22,75
2 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất XDA02 V00; V02 24,0
3 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ XDA03 V00; V02 22,25
4 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan XDA04 V00; V02; V06 21,25
5 Quy hoạch vùng và đô thị XDA05 V00; V01; V02 17,50
6 Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc XDA06 V00; V01; V02 20,0

-Các ngành đào tạo khác:

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
1 Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp XDA07 A00; A01; D07; D24; D29 23,50
2 Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình XDA08 A00; A01; D07 22,25
3 Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Tin học xây dựng XDA09 A00; A01; D07 23,0
4 Ngành Kỹ thuật xây dựng/Có 8 chuyên ngành:      
1. Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường. XDA10 A00; A01; D07 18,50
2. Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học.
3. Kết cấu công trình.
4. Công nghệ kỹ thuật xây dựng.
5. Kỹ thuật Công trình thủy
6. Kỹ thuật công trình năng lượng.
7. Kỹ thuật Công trình biển
8. Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
5 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường XDA11 A00; A01; D07 17,25
6 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước XDA12 A00; A01; B00; D07 16,0
7 Ngành Kỹ thuật Môi trường XDA13 A00; A01; B00; D07 16,0
8 Ngành Kỹ thuật Vật liệu XDA14 A00; B00; D07 16,0
9 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng XDA15 A00; B00; D07 16,0
10 Ngành Công nghệ thông tin XDA16 A00; A01; D07 25,35
11 Ngành Khoa học máy tính XDA17 A00; A01; D07 25,0
12 Ngành Kỹ thuật cơ khí XDA18 A00; A01; D07 22,25
13 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng XDA19 A00; A01; D07 16,0
14 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng XDA20 A00; A01; D07 16,0
15 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện XDA21 A00; A01; D07 21,75
16 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô XDA22 A00; A01; D07 23,25
17 Ngành Kinh tế xây dựng XDA23 A00; A01; D07 24,0
18 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị XDA24 A00; A01; D07 23,25
19 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản XDA25 A00; A01; D07 23,50
20 Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng XDA26 A00; A01; D01; D07 24,75
21 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) XDA27 A00; A01; D07 19,0
22 Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) XDA28 A00; A01; D07 23,10
23 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị XDA29 A00; A01; D07 16

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI 2020

Ngành/ Nhóm ngành Điểm trúng tuyển
Khoa học máy tính 23
Công nghệ thông tin 24,25
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 16
Kỹ thuật cơ khí 16
Máy xây dựng 16
Cơ giới hóa xây dựng 16
Kỹ thuật cơ điện 16
Kỹ thuật vật liệu 16
Kỹ thuật Môi trường 16
Kiến trúc 21,75
Kiến trúc Nội thất 22,5
Kiến trúc công nghệ 20,75
Quy hoạch vùng và đô thị 16
Quy hoạch - Kiến trúc 16
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 21,75
Hệ thống kỹ thuật trong công trình 19,75
Tin học xây dựng 19
Kỹ thuật xây dựng 16
Xây dựng cầu đường 16
Kỹ thuật nước - Môi trường nước 16
Kinh tế xây dựng 21,75
Kinh tế và quản lý đô thị 20
Kinh tế và quản lý bất động sản 19,5

 

điểm chuẩn đại học xây dựng hà nội
Điểm chuẩn đại học xây dựng Hà Nội

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI 2019

Trường ĐH Xây dựng Hà Nội dành hơn 3.000 chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo. Trường ĐH Xây dựng Hà Nội tuyển sinh theo phương thức:

Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia. Riêng các ngành Kiến trúc, chuyên ngành Nội thất, ngành Quy hoạch vùng và đô thị kết hợp với tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật.

Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Kiến trúc V00, V01, V02, V10 19
Kiến trúc (chuyên ngành: Nội thất) V00, V01, V02, V10 18.79
Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01, V02, V10 16.23
Kỹ thuật xây Dựng (chuyên ngành: Xây dụng Dân dụng và Công nghiệp) A00, A01, B00, D07, D29 17.5
Kỳ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) A00, A01, B00, D07, D29 17
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng) A00, A01, B00, D07, D29 15.7
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng cầu đường) A00, A01, B00, D07, D29 16
Kỹ thuật Cấp thoát nước A00, A01, B00, D07, D29 15
(Chuyên ngành: cấp thoát nước - Môi trường nước) A00, A01, B00, D07, D29 15
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00, D07, D29 15
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành: Xây dựng Cảng - Đường thuỷ) A00, A01, B00, D07, D29 15
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành: Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện) A00, A01, B00, D07, D29 15
Kỹ thuật xây dựng Công trình biển A00, A01, B00, D07, D29 15
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00, A01, B00, D07, D29 15
Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D07, D29 19
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) A00, A01, B00, D07, D29 15
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng) A00, A01, B00, D07, D29 15
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ A00, A01, B00, D07, D29 15
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính) A00, A01, B00, D07, D29 15
Kinh tế xây dựng A00, A01, B00, D07, D29 18
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị) A00, A01, B00, D07, D29 16.05
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản) A00, A01, B00, D07, D29 15.45

Lưu ý: - Môn thi chính (môn Vẽ Mỹ thuật) nhân hệ số 2.

- Các ngành có ký hiệu (*) phải đăng ký chuyên ngành khi xét tuyển.

- Các ngành, chuyên ngành xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu của từng ngành, chuyên ngành, nguyện vọng, kết quả thi THPT Quốc gia của thí sinh và không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Xây Dựng Hà Nội Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.