Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2025
Điểm chuẩn Trường đại học Văn Hóa Hà Nội đã được chính thức công bố tại bài viết này. Các em hãy xem những thông tin điểm chuẩn mới nhất, qua đó có thể thay đổi nguyện vọng phù hợp với điểm thi và ngành yêu thích của mình.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2024
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành học: 7220112A Tên chương trình đào tạo: Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS thang điểm: 30 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: C00: 45128 D01, D78, D96, A16, A00: 45127 tiêu chí phụ Thứ tự nguyện vọng: 2 Điểm môn chính trong tổ hợp ĐKXT: 5.60 |
Mã ngành học: 7220112B Tên chương trình đào tạo: Văn hóa các DTTS thang điểm: 30 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: C00: 45191 D01, D78, D96, A16, A00: 45190 tiêu chí phụ Thứ tự nguyện vọng: 5 Điểm môn chính trong tổ hợp ĐKXT: 6.40 |
Mã ngành học: 7220201 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh thang điểm: 40 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: C00: D01, D78, D96, A16, A00: 32.93 tiêu chí phụ Thứ tự nguyện vọng: 6 Điểm môn chính trong tổ hợp ĐKXT: 7.80 |
Mã ngành học: 7229040A Tên chương trình đào tạo: Văn hoá học -Nghiên cứu văn hóa thang điểm: 30 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: C00: 24.63 D01, D78, D96, A16, A00: 23.63 tiêu chí phụ Thứ tự nguyện vọng: 3 Điểm môn chính trong tổ hợp ĐKXT: 8.50 |
Mã ngành học: 7229040B Tên chương trình đào tạo: Văn hoả học - Văn hóa truyền thông thang điểm: 30 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: C00: 26.18 D01, D78, D96, A16, A00: 25.18 tiêu chí phụ Thứ tự nguyện vọng: 3 Điểm môn chính trong tổ hợp ĐKXT: 7.00 |
Mã ngành học: 7229040C Tên chương trình đào tạo: Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại thang điểm: 30 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: C00: 24.68 D01, D78, D96, A16, A00: 23.68 tiêu chí phụ Thứ tự nguyện vọng: 4 Điểm môn chính trong tổ hợp ĐKXT: 8.75 |
Mã ngành học: 7229042A Tên chương trình đào tạo: Quản lý văn hoá -Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật thang điểm: 30 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: C00: 23.96 D01, D78, D96, A16, A00: 22.96 tiêu chí phụ Thứ tự nguyện vọng: 3 Điểm môn chính trong tổ hợp ĐKXT: 8.00 |
Mã ngành học: 7229042C Tên chương trình đào tạo: Quản lý văn hoá -Quản lý di sản văn hóa thang điểm: 30 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: C00: 23.23 D01, D78, D96, A16, A00: 22.23 tiêu chí phụ Thứ tự nguyện vọng: 18 Điểm môn chính trong tổ hợp ĐKXT: 7.50 |
Mã ngành học: 7229042E Tên chương trình đào tạo: Quản lý văn hoá -Tổ chức sự kiện văn hóa thang điểm: 30 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: C00: 26.13 D01, D78, D96, A16, A00: 25.13 tiêu chí phụ Thứ tự nguyện vọng: 2 Điểm môn chính trong tổ hợp ĐKXT: 9.00 |
Mã ngành học: 7320101 Tên chương trình đào tạo: Báo chí thang điểm: 30 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: C00: 26.85 D01, D78, D96, A16, A00: 25.85 tiêu chí phụ Thứ tự nguyện vọng: 1 Điểm môn chính trong tổ hợp ĐKXT: 8.50 |
Mã ngành học: 7320201 Tên chương trình đào tạo: Thông tin-Thư viện thang điểm: 30 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: C00: 21.75 D01, D78, D96, A16, A00: 20.75 tiêu chí phụ Thứ tự nguyện vọng: 5 Điểm môn chính trong tổ hợp ĐKXT: 9.25 |
Mã ngành học: 7320205 Tên chương trình đào tạo: Quản lý thông tin thang điểm: 30 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: C00: 24.40 D01, D78, D96, A16, A00: 22.40 tiêu chí phụ Thứ tự nguyện vọng: 2 Điểm môn chính trong tổ hợp ĐKXT: 8.50 x 1 |
Mã ngành học: 7320305 Tên chương trình đào tạo: Bảo tàng học thang điểm: 30 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: C00: 22.83 D01, D78, D96, A16, A00: 21.83 tiêu chí phụ Thứ tự nguyện vọng: 3 Điểm môn chính trong tổ hợp ĐKXT: 7.00 |
Mã ngành học: 7320402 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh xuất bản phẩm thang điểm: 30 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: C00: 23 D01, D78, D96, A16, A00: 22 tiêu chí phụ Thứ tự nguyện vọng: 1 Điểm môn chính trong tổ hợp ĐKXT: 8.50 |
Mã ngành học: 7380101 Tên chương trình đào tạo: Luật thang điểm: 30 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: C00: 25.17 D01, D78, D96, A16, A00: 24.17 tiêu chí phụ Thứ tự nguyện vọng: 3 Điểm môn chính trong tổ hợp ĐKXT: 8.50 |
Mã ngành học: 7810101A Tên chương trình đào tạo: Du lịch - Văn hóa du lịch thang điểm: 30 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: C00: 25.41 D01, D78, D96, A16, A00: 24.41 tiêu chí phụ Thứ tự nguyện vọng: 1 Điểm môn chính trong tổ hợp ĐKXT: 8.25 |
Mã ngành học: 7810101B Tên chương trình đào tạo: Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch thang điểm: 30 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: C00: 25.80 D01, D78, D96, A16, A00: 24.80 tiêu chí phụ Thứ tự nguyện vọng: 3 Điểm môn chính trong tổ hợp ĐKXT: 8.50 |
Mã ngành học: 7810101C Tên chương trình đào tạo: Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế thang điểm: 40 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: C00: D01, D78, D96, A16, A00: 31.40 tiêu chí phụ Thứ tự nguyện vọng: 1 Điểm môn chính trong tổ hợp ĐKXT: 7.80 |
Mã ngành học: 7810103 Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành thang điểm: 30 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: C00: 26.50 D01, D78, D96, A16, A00: 25.50 tiêu chí phụ Thứ tự nguyện vọng: 2 Điểm môn chính trong tổ hợp ĐKXT: 9.25 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024
THÔNG TIN NGÀNH |
Mã ngành học: 7220201 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Tổ hợp gốc: D01 Điểm xét học bạ tổ hợp gốc: 27,66 Điểm xét học bạ tổ hợp khác: |
Mã ngành học: 7810103 Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp gốc: C00 Điểm xét học bạ tổ hợp gốc: 26,61 Điểm xét học bạ tổ hợp khác: 25,73 |
Mã ngành học: 7380101 Tên chương trình đào tạo: Luật Tổ hợp gốc: C00 Điểm xét học bạ tổ hợp gốc: 27,54 Điểm xét học bạ tổ hợp khác: 26,66 |
Mã ngành học: 7320101 Tên chương trình đào tạo: Báo chí Tổ hợp gốc: C00 Điểm xét học bạ tổ hợp gốc: 28,27 Điểm xét học bạ tổ hợp khác: 27,39 |
Mã ngành học: 7320402 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh xuất bản phẩm Tổ hợp gốc: C00 Điểm xét học bạ tổ hợp gốc: 22,76 Điểm xét học bạ tổ hợp khác: 21,88 |
Mã ngành học: 7320201 Tên chương trình đào tạo: Thông tin - Thư viện Tổ hợp gốc: C00 Điểm xét học bạ tổ hợp gốc: 22,56 Điểm xét học bạ tổ hợp khác: 21,68 |
Mã ngành học: 7320205 Tên chương trình đào tạo: Quản lý thông tin Tổ hợp gốc: C00 Điểm xét học bạ tổ hợp gốc: 25,17 Điểm xét học bạ tổ hợp khác: 23,41 |
Mã ngành học: 7320305 Tên chương trình đào tạo: Bảo tàng học Tổ hợp gốc: C00 Điểm xét học bạ tổ hợp gốc: 21,64 Điểm xét học bạ tổ hợp khác: 20,76 |
Mã ngành học: 7229040A Tên chương trình đào tạo: Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa Tổ hợp gốc: C00 Điểm xét học bạ tổ hợp gốc: 23,65 Điểm xét học bạ tổ hợp khác: 22,77 |
Mã ngành học: 7229040B Tên chương trình đào tạo: Văn hóa học - Văn hóa truyền thông Tổ hợp gốc: C00 Điểm xét học bạ tổ hợp gốc: 27,49 Điểm xét học bạ tổ hợp khác: 26,61 |
Mã ngành học:7229040C Tên chương trình đào tạo: Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại Tổ hợp gốc: C00 Điểm xét học bạ tổ hợp gốc: 27,00 Điểm xét học bạ tổ hợp khác: 26,12 |
Mã ngành học: 7220112A Tên chương trình đào tạo: Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS Tổ hợp gốc: C00 Điểm xét học bạ tổ hợp gốc: 20,64 Điểm xét học bạ tổ hợp khác: 19,76 |
Mã ngành học: 7220112B Tên chương trình đào tạo: Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS Tổ hợp gốc: C00 Điểm xét học bạ tổ hợp gốc: 21,37 Điểm xét học bạ tổ hợp khác: 20,49 |
Mã ngành học: 7229042A Tên chương trình đào tạo: Quản lý văn hóa -Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật Tổ hợp gốc: C00 Điểm xét học bạ tổ hợp gốc: 22,67 Điểm xét học bạ tổ hợp khác: 21,79 |
Mã ngành học: 7229042C Tên chương trình đào tạo: Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật Tổ hợp gốc: C00 Điểm xét học bạ tổ hợp gốc: 22,42 Điểm xét học bạ tổ hợp khác: 21,54 |
Mã ngành học: 7229042E Tên chương trình đào tạo: Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa Tổ hợp gốc: C00 Điểm xét học bạ tổ hợp gốc: 27,30 Điểm xét học bạ tổ hợp khác: 27,30 |
Mã ngành học: 7810101A Tên chương trình đào tạo: Du lịch - Văn hóa du lịch Tổ hợp gốc: C00 Điểm xét học bạ tổ hợp gốc: 24,30 Điểm xét học bạ tổ hợp khác: 23,42 |
Mã ngành học: 7810101B Tên chương trình đào tạo: Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch Tổ hợp gốc: C00 Điểm xét học bạ tổ hợp gốc: 25,82 Điểm xét học bạ tổ hợp khác: 24,94 |
Mã ngành học: 7810101C Tên chương trình đào tạo: Du lịch - Hướng dẫn du lịch Quốc tế Tổ hợp gốc: D01 Điểm xét học bạ tổ hợp gốc: 23,17 Điểm xét học bạ tổ hợp khác: |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI 2024
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Đang cập nhật |
Luật | Đang cập nhật |
Báo chí | Đang cập nhật |
Kinh doanh xuất bản phẩm | Đang cập nhật |
Thông tin -Thư viện | Đang cập nhật |
Quản lý thông tin | Đang cập nhật |
Bảo tàng học | Đang cập nhật |
Văn hóa học | Đang cập nhật |
Nghiên cứu văn hóa | Đang cập nhật |
Văn hóa truyền thông | Đang cập nhật |
Văn hóa đối ngoại | Đang cập nhật |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | Đang cập nhật |
Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | Đang cập nhật |
Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | Đang cập nhật |
Quản lý văn hóa | Đang cập nhật |
Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | Đang cập nhật |
Quản lý nhà nước về gia đình | Đang cập nhật |
Quản lý di sản văn hóa | Đang cập nhật |
Biểu diễn nghệ thuật | Đang cập nhật |
Tổ chức sự kiện văn hóa | Đang cập nhật |
Du lịch | Đang cập nhật |
Văn hóa du lịch | Đang cập nhật |
Lữ hành, hướng dẫn du lịch | Đang cập nhật |
Hướng dẫn du lịch Quốc tế | Đang cập nhật |
Sáng tác văn học | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI 2022
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022
Ngôn ngữ Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Luật |
Báo chí |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
Thông tin – Thư viện |
Quản lý thông tin |
Bảo tàng học |
Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa |
Văn hoá học - Văn hóa truyền thông |
Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS |
Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa |
Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa |
Du lịch - Văn hóa du lịch |
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế |
Điểm Chuẩn Xét Điểm Tốt Nghiệp THPT 2022
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Khối C00 | Khối A00, Khối A16, Khối D01, Khối D78, Khối D96. | |
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 16 | 15 |
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | 17 | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 35.1 | |
Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa | 25.1 | 24.1 |
Văn hóa học – Văn hóa truyền thông | 26.5 | 25.5 |
Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại | 26 | 25 |
QLVH – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 24.1 | 23.1 |
QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình | 16 | 15 |
QLVH – Quản lý di sản văn hóa | 23 | 22 |
QLVH – Tổ chức sự kiện văn hóa | 26.3 | 26.3 |
Báo chí | 26.6 | 25.6 |
Thông tin – Thư viện | 20 | 19 |
Quản lý thông tin | 26 | 25 |
Bảo tàng học | 17 | 16 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 20 | 19 |
Luật | 26.6 | 25.6 |
Du lịch – Văn hóa du lịch | 26.2 | 25.2 |
Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 26.7 | 25.7 |
Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế | 32.4 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.3 | 26.3 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | |
Khối C00 | Khối A00, Khối D01 | ||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 34,75 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28,75 | 27,75 |
7380101 | Luật | 26,75 | 25,75 |
7320101 | Báo chí | 26,75 | 25,75 |
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 21 | 20 |
7320201 | Thông tin-Thư viện | 21 | 20 |
7320205 | Quản lý thông tin | 24,75 | 23,75 |
7320305 | Bảo tàng học | 21 | 20 |
7229040A | VHH - Nghiên cứu văn hóa | 23 | 22 |
7229040B | VHH - Văn hóa truyền thông | 27 | 26 |
7229040C | VHH - Văn hóa đối ngoại | 26 | 25 |
7220112A | Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 21 | 20 |
7220112B | Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | 21 | 20 |
7229042A | QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 20 | 19 |
7229042B | QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình | 20 | 19 |
7229042C | QLVH - Quản lý di sản văn hóa | 21 | 20 |
7229042E | QLVH - Tổ chức sự kiện văn hoá | 26 | 26 |
7810101A | Du lịch - Văn hóa du lịch | 22,75 | 21,75 |
7810101B | Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 25,5 | 24,5 |
7810101C | Du lịch - Hướng dẫn du lịch Quốc tế | 29 |
Hướng dẫn thủ tục nhập học Đại Học Văn Hóa Hà Nội
Các loại giấy tờ cần thiết khi làm thủ tục nhập học:
-Lý lịch sinh viên có xác nhận của chính quyền địa phương .
-Giấy báo nhập học (Trong trường hợp đến ngày nhập học thí sinh chưa nhận được giấy triệu tập, thí sinh sẽ nhận tại Trường trong ngày nhập học).
-Học bạ THPT (1 bản gốc + 1 bản photo công chứng, đối với các thí sinh chưa nộp).
-Bằng tốt nghiệp THPT/THCN/THBT (1 bản gốc + 1 bản photo công chứng) (Nếu tốt nghiệp năm 2020 thì nộp Giấy chứng nhận tạm thời, muộn nhất đầu năm học 2020-2021 phải nộp bằng tốt nghiệp THPT chính thức, đối với các thí sinh chưa nộp).
-Giấy khai sinh (1 bản photo có công chứng hoặc bản sao).
-Chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân (1 bản photo công chứng).
-2 ảnh 4 x 6cm.
-Những trường hợp thuộc đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh cần nộp các giấy tờ.
-Sổ Hộ khẩu gia đình và bản thân (01 bản photo công chứng).
-Giấy xác nhận con thương binh, bệnh binh...
-Thí sinh trúng tuyển là cán bộ, bộ đội phải có Quyết định cử đi học (hoặc chuyển ngành xuất ngũ) và các giấy tờ liên quan đến quyền lợi được hưởng (nộp 01 bản chính và 02 bản sao công chứng).
Hồ sơ gồm:
-Lý lịch sinh viên có xác nhận của chính quyền địa phương (01 bản).
-Chứng minh thư nhân dân (01 bản photo công chứng).
-Sổ Hộ khẩu gia đình và bản thân (01 photo công chứng).
-Giấy khai sinh (01 bản photo có công chứng).
-Thẻ bảo hiểm Y tế (nếu có, 01 bản photo).
- Giấy di chuyển nghĩa vụ quân sự (nhất thiết phải có đối với nam công dân trong độ tuổi).
-Sổ Đoàn viên.
-Các thí sinh trúng tuyển phải nộp hồ sơ xác nhận nhập học từ 8h ngày 2.8.2021 đến 17h ngày 10.8.2021 bằng hình thức chuyển phát nhanh hoặc gửi chuyển phát bưu điện tới Trường Đại học Văn hoá Hà Nội.
Lưu ý: Thí sinh đã xác nhận nhập học không được rút lại Hồ sơ nhập học và bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT.
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo - Trường Đại học Văn hóa Hà Nội hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện đến địa chỉ:
+Phòng Đào tạo - Trường Đại học Văn Hoá Hà Nội (Số 418 Đường La Thành - Phường Ô Chợ Dừa - Quận Đống Đa – Hà Nội.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
C00 | D01, D78, D96 | |
Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 16 | 15 |
Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 20,25 | 19,25 |
Ngôn ngữ Anh | 31,75 | |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa | 23 | 22 |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thống | 25,25 | 24,25 |
Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại | 24 | 23 |
Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 20,75 | 19,75 |
Quản lý văn hóa - Quản lý nhà nước về gia đình | 16 | 15 |
Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa | 21 | 20 |
Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa | 24,75 | 24,75 |
Báo chí | 25,5 | 24,5 |
Thông tin - Thư viện | 18 | 17 |
Quản lý thông tin | 24,5 | 23,5 |
Bảo tàng học | 16 | 15 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 26,25 | 25,25 |
Luật | 26,25 | 25,25 |
Du lịch - Văn hóa du lịch | 25,5 | 24,5 |
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 26,5 | 25,5 |
Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế | 30,25 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27,5 | 26,5 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT Đợt 2 - 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | |
C00 | D01 | ||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 31 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25 | 24 |
7380101 | Luật | 23 | 22 |
7320101 | Báo chí | 23 | 22 |
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 17 | 17 |
7320201 | Thông tin-Thư viện | 17 | 17 |
7320205 | Quản lý thông tin | 22 | 21 |
7320305 | Bảo tàng học | 17 | 17 |
7229040A | VHH - Nghiên cứu văn hóa | 22 | 21 |
7229040B | VHH - Văn hóa truyền thông | 25 | 24 |
7229040C | VHH - Văn hóa đối ngoại | 24 | 23 |
7220112A | Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 17 | 17 |
7220112B | Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | 18 | 17 |
7229042A | QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 18 | 17 |
7229042B | QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình | 17 | 17 |
7229042C | QLVH - Quản lý di sản văn hóa | 20 | 19 |
7229042E | QLVH - Tổ chức sự kiện văn hoá | 24 | |
7810101A | Du lịch - Văn hóa du lịch | 23 | 22 |
7810101B | Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 24 | 23 |
7810101C | Du lịch - Hướng dẫn du lịch Quốc tế | 22 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT Đợt 1 - 2020:
Tên ngành | Điểm Trúng Tuyển | |
C00 | D01 | |
Ngôn ngữ Anh | 34 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27 | 26 |
Luật | 25.5 | 25 |
Báo chí | 25.5 | 25 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 18 | 18 |
Thông tin-Thư viện | 18 | 18 |
Quản lý thông tin | 23 | 22 |
Bảo tàng học | 18 | 18 |
VHH - Nghiên cứu văn hóa | 22.5 | 22 |
VHH - Văn hóa truyền thông | 26 | 25 |
VHH - Văn hóa đối ngoại | 24 | 23 |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 18 | 18 |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | 18 | 18 |
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 22.5 | 22 |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình | 18 | 18 |
QLVH - Quản lý di sản văn hóa | 21.5 | 21 |
QLVH - Tổ chức sự kiện văn hoá | 25.3 | 25 |
Du lịch - Văn hóa du lịch | 26 | 25 |
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 26.8 | 26 |
Du lịch - Hướng dẫn du lịch Quốc tế | 33 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HÓA 2019
Năm 20219 trường tuyển sinh dựa vào kết quả thi THPT quốc gia (70% chỉ tiêu) và xét tuyển dựa vào học bạ (30% chỉ tiêu). Trường đại học Văn Hóa tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia, riêng đối với những ngành/chuyên ngành xét tuyển tổ hợp môn năng khiếu (Tổ hợp N00, N04, N05), trường tổ chức thi tuyển năng khiếu riêng.
Theo đó điểm chuẩn năm 2019 của Đại học văn hóa tương đối cao. Cụ thể điểm chuẩn đại học văn hóa Hà Nội như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 24.75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D78 | 21.75 |
Du lịch - Văn hóa du lịch | C00 | 22.25 |
Du lịch - Văn hóa du lịch | D01; D78 | 19.25 |
Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch | C00 | 23.75 |
Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch | D01; D78 | 20.75 |
Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế | D01; D78; D96 | 19 |
Luật | C00 | 23 |
Luật | D01; D96 | 20 |
Báo chí | C00 | 23.25 |
Báo chí | D01; D78 | 20.25 |
Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D96 | 20.25 |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa | C00 | 19.5 |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa | D01; D78 | 18.5 |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông | C00 | 21 |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông | D01; D78 | 20 |
QLVH - Chính sách văn hóa và Quản lý nghệ thuật | C00 | 18 |
QLVH - Chính sách văn hóa và Quản lý nghệ thuật | D01; D78 | 17 |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình | C00 | 17.75 |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình | D01; D78 | 16.75 |
Quản lý di sản văn hóa | C00 | 19 |
Quản lý di sản văn hóa | D01; D78 | 18 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | C00 | 17.75 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | D01; D96 | 16.75 |
Quản lý thông tin | C00 | 19 |
Quản lý thông tin | D01; D96 | 18 |
Thông tin - Thư viện | C00 | 17.75 |
Thông tin - Thư viện | D01; D96 | 16.75 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00 | 18.5 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | D01; D78 | 17.5 |
Gia đình học | C00 | 16.5 |
Gia đình học | D01; D78 | 15.5 |
Bảo tàng học | C00 | 17.25 |
Bảo tàng học | D01; D78 | 16.25 |
QLVH - Biểu diễn âm nhạc | N00 | 21 |
QLVH - Đạo diễn sự kiện | N05 | 21 |
QLVH - Biên đạo múa đại chúng | N00 | 23 |
Sáng tác văn học | N00 | 21 |
Liên thông du lịch | C00 | 25 |
Liên thông du lịch | D01; D78 | 22 |
Liên thông Quản lý văn hóa | C00 | 15 |
Liên thông Quản lý văn hóa | D01; D78 | 24 |
Liên thông thư viện | C00 | 25 |
Liên thông thư viện | D01; D96 | 24 |
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Văn Hóa Hà Nội Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất