Điểm Chuẩn Đại Học Tây Nguyên Năm 2020
Trường ĐH Tây Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn đại học năm 2020. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Năm nay trường đại học Tây Nguyên sẽ có 4 phương thức xét tuyển: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả thi đánh giá năng lực, xét tuyển thẳng, xét kết quả học tập THPT (học bạ) cho 3582 chỉ tiêu với 34 ngành đào tạo.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7720101 | Y khoa | 26.15 | |
7720301 | Điều dưỡng | 19 | |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.5 | |
7140201 | Giáo dục Mầm non | 18.5 | Điểm các môn năng khiếu >= 5; Điểm môn văn hóa + (điểm tru tiên * 1/3) >= 6.17 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 21.5 | |
7140202JR | Giáo dục Tiểu học Tiếng J'rai | 18.5 | |
7140206 | Giáo dục Thể chất | 17.5 | Điểm các môn năng khiếu > 5; Điểm môn văn hóa + (điểm ưu tiên * 1/3) >= 5.83 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | |
7229030 | Văn học | 15 | |
7140209 | Sư phạm Toán học | 18.5 | |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 18.5 | |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 18.5 | |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 18.5 | |
7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 18.5 | |
7229001 | Triết học | 15 | |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 16 | |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 15 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | |
7340301 | Kế toán | 15.5 | |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | |
7310101 | Kinh tế | 15 | |
7310105 | Kinh tế phát triển | 15 | |
7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 | |
7620205 | Lâm sinh | 15 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | |
7850103 | Quản lí đất đai | 15 | |
7620105 | Chăn nuôi | 15 | |
7640101 | Thú y | 15 |
Điểm Xét Học Bạ THPT
TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN |
Giáo dục mầm non | 18 | Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8 trở lên |
Giáo dục tiểu học | 23 | |
Giáo dục tiểu học tiếng Jrai | 23 | |
Giáo dục chính trị | 23 | |
Giáo dục thể chất | 18 | Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên. Điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 5 trở lên hoặc thí sinh có học lực lớp 12 từ trung bình trở lên và điểm môn năng khiếu đạt từ 9 trở lên |
Sư phạm Toán học | 23 | Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8 trở lên. |
Sư phạm Vật lý | 23 | |
Sư phạm Hóa học | 23 | |
Sư phạm Sinh học | 23 | |
Sư phạm Ngữ văn | 23 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 23 | |
Ngôn ngữ Anh | 20,5 | |
Triết học | 18 | |
Văn học | 18 | |
Kinh tế | 18 | |
Kinh tế phát triển | 18 | |
Quản trị kinh doanh | 21 | |
Kinh doanh thương mại | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng | 18 | |
Kế toán | 20 | |
Công nghệ sinh học | 18 | |
Công nghệ thông tin | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | |
Công nghệ thực phẩm | 18 | |
Chăn nuôi | 18 | |
Khoa học cây trồng | 18 | |
Bảo vệ thực vật | 18 | |
Kinh tế nông nghiệp | 18 | |
Lâm sinh | 18 | |
Thú y | 18 | |
Y khoa | 29 | Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8 trở lên. |
Điều dưỡng | 26 | Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên. |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 27 | |
Quản lý đất đai | 18 |
Điểm xét tuyển điểm thi ĐGNL do ĐHQG TP. HCM tổ chức
TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | CHỈ TIÊU |
KHOA Y DƯỢC | ||
Y khoa | 800 | 10 |
Điều dưỡng | 800 | 5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 800 | 5 |
KHOA KINH TẾ | ||
Kinh tế | 600 | 5 |
Kinh tế phát triển | 600 | 5 |
Quản trị kinh doanh | 600 | 5 |
Kinh doanh thương mại | 600 | 5 |
Tài chính ngân hàng | 600 | 5 |
Kế toán | 600 | 5 |
Kinh tế nông nghiệp | 600 | 5 |
KHOA SƯ PHẠM | ||
Giáo dục mầm non | 800 | 5 |
Giáo dục thể chất | 600 | 25 |
Giáo dục tiểu học | 800 | 5 |
Giáo dục tiểu học tiếng Jrai | 800 | 5 |
Sư phạm Ngữ văn | 800 | 30 |
Văn học | 600 | 5 |
KHOA NGOẠI NGỮ | ||
Sư phạm tiếng Anh | 800 | 5 |
Ngôn ngữ Anh | 600 | 5 |
KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ | ||
Sư phạm Toán học | 800 | 20 |
Sư phạm Vật lý | 800 | 50 |
Sư phạm Hóa Học | 800 | 60 |
Sư phạm Sinh học | 800 | 35 |
Công nghệ sinh học | 600 | 5 |
Công nghệ thông tin | 600 | 5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | 5 |
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP | 5 | |
Khoa cây trồng | 600 | 5 |
Bảo vệ thực vật | 600 | 5 |
Lâm sinh | 600 | 5 |
Công nghệ thực phẩm | 600 | 5 |
Quản lý đất đai | 600 | 5 |
KHOA CHĂN NUÔI - THÚ Y | ||
Chăn nuôi | 600 | 5 |
Thú y | 600 | 5 |
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ | ||
Triết học | 600 | 5 |
Giáo dục chính trị | 800 | 35 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2019

Như thông báo tuyển sinh trước đó, Trường Đại học Tây Nguyên có tất cả 2459 chỉ tiêu cho phương thức tuyển sinh bằng kết quả thi THPT Quốc gia và với riêng ngành Y Khoa có 90 chỉ tiêu tuyển sinh bằng phương thức khác.
Đối với thí sinh đăng ký học liên thông, ngoài hình thức xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc Gia, Nhà trường còn tổ chức xét tuyển theo phương thức xét hồ sơ kết hợp kiểm tra năng lực đầu vào.
Thông tin điểm chuẩn đại học Tây Nguyên từng khối ngành như sau: Điểm chuẩn cao nhất là ngành Y đa khoa với mức điểm là 26 tiếp theo là ngành Giáo dục tiểu học với mức điểm là 24. Đối với các ngành ít thu hút học sinh hơn như Bảo vệ môi trường, Triết học, Văn học,... chỉ lấy mức điểm chuẩn tầm 15,5 điểm.
Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
Giáo dục mầm non | M00 | 20 |
Giáo dục Mầm non | M01 | 20 |
Giáo dục Tiểu học | A00 | 24 |
Giáo dục Tiểu học | C00 | 24 |
Giáo dục Tiểu học | C03 | 24 |
Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai | C00 | 20.5 |
Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai | A00 | --- |
Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai | D01 | 20.5 |
Giáo dục Chính trị | C19; D66 | 22.25 |
Giáo dục Chính trị | C00 | 22.25 |
Giáo dục Chính trị | D01 | 22.25 |
Giáo dục Thể chất | T02; T03 | 15.5 |
Giáo dục Thể chất | T07 | --- |
Giáo dục Thể chất | T00 | 15.5 |
Sư phạm Toán học | A01, A02 | --- |
Sư phạm Toán học | A00 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | A01, A02 | --- |
Sư phạm Vật lý | A00 | 15.5 |
Sư phạm Hóa học | B00, D07 | --- |
Sư phạm Hóa học | A00 | 15.5 |
Sư phạm Sinh học | B00,D08 | --- |
Sư phạm Sinh học | B00 | 15.5 |
Sư phạm Ngữ văn | C19, C20 | --- |
Sư phạm Ngữ văn | C00 | 21.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 20.25 |
Ngôn ngữ Anh | D14, D15 | --- |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 18 |
Triết học | C19; C20 | 15.5 |
Triết học | C00; D01 | 15.5 |
Văn học | C19, C20 | --- |
Văn học | C00 | 15.5 |
Kinh tế | A01 | --- |
Kinh tế | A00 | 15.5 |
Kinh tế | D01 | 15.5 |
Quản trị kinh doanh | A01 | --- |
Quản trị kinh doanh | A00 | 17.5 |
Quản trị kinh doanh | D01 | 17.5 |
Tài chính – Ngân hàng | A01 | --- |
Tài chính – Ngân hàng | A00; D01 | 15.5 |
Kế toán | A01 | --- |
Kế toán | A00 | 17.25 |
Kế toán | D01 | 17.25 |
Sinh học | A02, D08 | --- |
Sinh học | B00 | 15.5 |
Công nghệ sinh học | A02, D08 | --- |
Công nghệ sinh học | A00 | 15.5 |
Công nghệ sinh học | B00 | 15.5 |
Công nghệ thông tin | A00 | 15.5 |
Công nghệ thông tin | A01 | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D08 | --- |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A02 | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00 | 15.5 |
Công nghệ sau thu hoạch | A02 | 15.5 |
Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00; D07 | 15.5 |
Chăn nuôi | B00 | 15.5 |
Chăn nuôi | D08 | 15.5 |
Chăn nuôi | A02 | 15.5 |
Khoa học cây trồng | A00 | --- |
Khoa học cây trồng | B00; D08 | 15.5 |
Khoa học cây trồng | A02 | 15.5 |
Bảo vệ thực vật | A00 | --- |
Bảo vệ thực vật | B00 | 15.5 |
Bảo vệ thực vật | A02; B08 | 15.5 |
Kinh tế nông nghiệp | A01 | ---- |
Kinh tế nông nghiệp | A00; D01 | 15.5 |
Lâm sinh | A00 | --- |
Lâm sinh | A02; D08 | 15.5 |
Lâm sinh | B00 | 15.5 |
Quản lý tài nguyên rừng | A00 | --- |
Quản lý tài nguyên rừng | A02; D08 | 15.5 |
Quản lý tài nguyên rừng | B00 | 15.5 |
Thú y | B00 | 17.5 |
Thú y | D08 | 17.5 |
Thú y | A02 | 17.5 |
Y đa khoa | B00 | 26 |
Y đa khoa (Hệ liên thông) | B00 | 25 |
Xét nghiệm y học | B00 | 21.5 |
Điều dưỡng | B00 | 20.75 |
Quản lý đất đai | A00; A01 | 15.5 |
Quản lý đất đai | A02 | 15.5 |
Lưu ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
Đại Học Tây Nguyên Phòng Tuyển Sinh Năm 2020
Hướng Dẫn Thủ Tục, Hồ Sơ Nhập Học Đại Học Tây Nguyên Năm 2020
Nguyện Vọng 2 Đại Học Tây Nguyên Năm 2020
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất