Điểm Chuẩn Đại Học Tây Đô 2025
Trường Đại Học Tây Đô đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó, điểm trúng tuyển năm nay đa số các ngành đều có điểm trúng tuyển là 15 điểm. Riêng đối với ngành Dược học có điểm trúng tuyển là 21 điểm và đây cũng là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2024
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Dược học Mã ngành học: 7720201 Tổ hợp môn: A00, B00, D07, C02 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 Điểm thi ĐGNL: 600 |
Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng Mã ngành học: 7720301 Tổ hợp môn: A02, B00, D08, B03 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 Điểm thi ĐGNL: 550 |
Tên chương trình đào tạo: Dinh dưỡng Mã ngành học: 7720401 Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Hóa học chuyên ngành hóa dược Mã ngành học: 7440112 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế Mã ngành học: 7380107 Tổ hợp môn: C00, D14, D84, D66 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành học: 7510605 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã ngành học: 7340301 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính ngán hàng Mã ngành học: 7340201 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành học: 7340101 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành học: 7810103 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Marketing Mã ngành học: 7340115 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế Mã ngành học: 7340120 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học Mã ngành học: 7310630 Tổ hợp môn: D01, C00, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Du lịch Mã ngành học: 7810101 Tổ hợp môn: D01, C00, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn Mã ngành học: 7810201 Tổ hợp môn: D01, C00, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Văn học Mã ngành học: 7229030 Tổ hợp môn: C04, C00, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Văn hóa học Mã ngành học: 7229040 Tổ hợp môn: C04, C00, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Mã ngành học: 7220201 Tổ hợp môn: D01, D14, D15, D66 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Nuôi trồng thủy sản Mã ngành học: 7620301 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai Mã ngành học: 7850103 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm Mã ngành học: 7540101 Tổ hợp môn: A00, A02, A01, C01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành học: 7510102 Tổ hợp môn: A00, A02, A01, C01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: 7480201 Tổ hợp môn: A00, A02, A01, C01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành học: 7510301 Tổ hợp môn: A00, A02, A01, C01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Thú y Mã ngành học: 7640101 Tổ hợp môn: B00, A06, B02, C02 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện Mã ngành học: 7320104 Tổ hợp môn: A01, C00, D01, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
Tên chương trình đào tạo: Thiết kế đồ họa Mã ngành học: 7210403 Tổ hợp môn: C04, D01, D10, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm thi ĐGNL: 500 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ XÉT THEO HỌC BẠ THPT 2024
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Dược học Mã ngành học: 7720201 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20 (học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0) |
Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng Mã ngành học: 7720301 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 (học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5) |
Tên chương trình đào tạo: Dinh dưỡng Mã ngành học: 7720401 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Hóa học chuyên ngành hóa dược Mã ngành học: 7440112 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế Mã ngành học: 7380107 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành học: 7510605 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã ngành học: 7340301 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính ngán hàng Mã ngành học: 7340201 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành học: 7340101 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành học: 7810103 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Marketing Mã ngành học: 7340115 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế Mã ngành học: 7340120 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học Mã ngành học: 7310630 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Du lịch Mã ngành học: 7810101 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn Mã ngành học: 7810201 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Văn học Mã ngành học: 7229030 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Văn hóa học Mã ngành học: 7229040 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Mã ngành học: 7220201 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Nuôi trồng thủy sản Mã ngành học: 7620301 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai Mã ngành học: 7850103 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm Mã ngành học: 7540101 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành học: 7510102 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: 7480201 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành học: 7510301 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Thú y Mã ngành học: 7640101 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện Mã ngành học: 7320104 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên chương trình đào tạo: Thiết kế đồ họa Mã ngành học: 7210403 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16.5 |
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Dược học | Đang cập nhật |
Điều dưỡng | Đang cập nhật |
Dinh dưỡng (Mới) | Đang cập nhật |
Hóa dược (Dự kiến) | Đang cập nhật |
Luật kinh tế | Đang cập nhật |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Mới) | Đang cập nhật |
Quản lý công nghiệp (Mới) | Đang cập nhật |
Kế toán | Đang cập nhật |
Tài chính – Ngân hàng | Đang cập nhật |
Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Đang cập nhật |
Marketing | Đang cập nhật |
Kinh doanh quốc tế | Đang cập nhật |
Việt Nam học | Đang cập nhật |
Du lịch | Đang cập nhật |
Quản trị khách sạn | Đang cập nhật |
Văn học | Đang cập nhật |
Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
Nuôi trồng thủy sản | Đang cập nhật |
Quản lý tài nguyên môi trường | Đang cập nhật |
Quản lý đất đai | Đang cập nhật |
Công nghệ thực phẩm | Đang cập nhật |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Đang cập nhật |
Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | Đang cập nhật |
Thú y | Đang cập nhật |
Chăn nuôi | Đang cập nhật |
Truyền thông đa phương tiện | Đang cập nhật |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 |
7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7440112 | Hoá học chuyên ngành hoá dược | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 |
7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 15 |
7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 15 |
7229040 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 15 |
7229040 | Văn hoá học | C04; C00; D14; D15 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D66 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; A02; D08 | 15 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 |
Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 |
Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 |
Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | |
Maketing | 15 | |
Kinh doanh quốc tế | 15 | |
Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 15 |
Du Lịch | D01; C00; D14; D15 | 15 |
Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 15 |
Văn học | C04; C00; D14; D15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 |
Quản lý tài nguyên môi trường | A00: A01; B00; D01 | 15 |
Quản lý đất đai | A00: A01; B00; D01 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 15 |
Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 15 |
Thú y | B00; A06; B02; C02 | 15 |
Chăn nuôi | B00; A00; A02; D08 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 |

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ 2019
Trường đại học Tây đô tuyển sinh 2480 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 18 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành Dược học tuyển sinh nhiều chỉ tiêu nhất với 600 chỉ tiêu.
Trường đại học Tây Đô tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Tây Đô như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D66 |
14 |
Văn học |
C00, C04, D14, D15 |
14 |
Việt Nam học |
C00, D01, D14, D15 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C04, D01 |
14 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, C04, D01 |
14 |
Kế toán |
A00, A01, C04, D01 |
14 |
Luật kinh tế |
C00, D14, D66, D84 |
14 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, A02, C01 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00, A01, A02, C01 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, A02, C01 |
14 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A01, A02, C01 |
14 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
A00, A01, B00, D07 |
14 |
Thú y |
A06, B00, B02, C02 |
14 |
Dược học |
A00, B00, C02, D07 |
15 |
Điều dưỡng |
A02, B00, B03, D08 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, C04, D01 |
14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
Quản lý đất đai |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại HọcTây Đô có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Số 68, Trần Chiên, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ - Số điện thoại: (84-292) 3 840 666; (84-292) 3 840 222; (84-292) 3 740 768.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tây Đô Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất