Điểm Chuẩn Đại Học Phương Đông 2025
Trường đại học Phương Đông đã chính thức công bố điểm chuẩn 2024. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của trường các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2024
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành học: 7340101 Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Tổ hợp môn: A00, A01, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Mã ngành học: 7340201 Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Tổ hợp môn: A00, A01, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Mã ngành học: 7340301 Tên chương trình đào tạo: Kế toán Tổ hợp môn: A00, A01, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Mã ngành học: 7480201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Mã ngành học: 7340122 Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Mã ngành học: 7510203 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7510301 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện - Điện tử ô tô, Tự động hoá, Hệ thống điện) Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7580201 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7580301 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7580101 Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc (Kiến trúc công trình, Kiến trúc Phương Đông, Kiến trúc nội thất) Tổ hợp môn: H00, V00, V01, V02 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Mã ngành học: 7220201 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Tổ hợp môn: D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Mã ngành học: 7220204 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Tổ hợp môn: D01, D04 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24 |
Mã ngành học: 7220209 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật Tổ hợp môn: D01, D06 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Mã ngành học: 7340406 Tên chương trình đào tạo: Quản trị văn phòng Tổ hợp môn: A00, A01, C00, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7810103 Tên chương trình đào tạo: Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) Tổ hợp môn: A00, A01, C00, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Mã ngành học: 7320104 Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) Tổ hợp môn: A01, C03, D01, D09 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành học: 7340101 Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Tổ hợp môn: A00, A01, D01 Điểm xét học bạ - PT200: 24 - Tổ hợp lớp 12: 8.0 - PT406: |
Mã ngành học: 7340201 Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Tổ hợp môn: A00, A01, D01 Điểm xét học bạ - PT200: 21 - Tổ hợp lớp 12: 7.0 - PT406: |
Mã ngành học: 7340301 Tên chương trình đào tạo: Kế toán Tổ hợp môn: A00, A01, D01 Điểm xét học bạ - PT200: 22 - Tổ hợp lớp 12: 7.5 - PT406: |
Mã ngành học: 7480201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 Điểm xét học bạ - PT200: 22.5 - Tổ hợp lớp 12: 7.5 - PT406: |
Mã ngành học: 7340122 Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 Điểm xét học bạ - PT200: 22 - Tổ hợp lớp 12: 7.5 - PT406: |
Mã ngành học: 7510203 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 Điểm xét học bạ - PT200: 22 - Tổ hợp lớp 12: 7.0 - PT406: |
Mã ngành học: 7510301 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 Điểm xét học bạ - PT200: 22 - Tổ hợp lớp 12: 7.0 - PT406: |
Mã ngành học: 7580201 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 Điểm xét học bạ - PT200: 22 - Tổ hợp lớp 12: 7.0 - PT406: |
Mã ngành học: 7580301 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý xây dựng dự án) Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 Điểm xét học bạ - PT200: 20 - Tổ hợp lớp 12: 7.0 - PT406: |
Mã ngành học: 7580101 Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc (Kiến trúc công trình, Kiến trúc Phương Đông, Kiến trúc nội thất) Tổ hợp môn: H00, V00, V01, V02 Điểm xét học bạ - PT200: - Tổ hợp lớp 12: 7.0 - PT406: 20-25 |
Mã ngành học: 7220201 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Tổ hợp môn: D01 Điểm xét học bạ - PT200: 20 - Tổ hợp lớp 12: 7.0 - PT406: |
Mã ngành học: 7220204 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Tổ hợp môn: D01, D04 Điểm xét học bạ - PT200: 25 - Tổ hợp lớp 12: 8.0 - PT406: |
Mã ngành học: 7220209 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật Tổ hợp môn: D01, D06 Điểm xét học bạ - PT200: 20 - Tổ hợp lớp 12: 7.0 - PT406: |
Mã ngành học: 7340406 Tên chương trình đào tạo: Quản trị văn phòng Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 Điểm xét học bạ - PT200: 20 - Tổ hợp lớp 12: 7.0 - PT406: |
Mã ngành học: 7810103 Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 Điểm xét học bạ - PT200: 22.5 - Tổ hợp lớp 12: 7.5 - PT406: |
Mã ngành học: 7320104 Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện Tổ hợp môn: A01, C03, D01, D09 Điểm xét học bạ - PT200: 24 - Tổ hợp lớp 12: 8.0 - PT406: |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG 2024
Đang cập nhật....
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
Ngành Tài chính – Ngân hàng | Đang cập nhật |
Ngành Kế toán | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ Sinh học | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật xây dựng | Đang cập nhật |
Ngành Kinh tế xây dựng | Đang cập nhật |
Ngành Kiến trúc | Đang cập nhật |
Ngành Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
Ngành Ngôn ngữ Trung quốc | Đang cập nhật |
Ngành Ngôn ngữ Nhật | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị văn phòng | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Đang cập nhật |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG 2021
Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021:
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 14 |
Kế toán | A00; A01; D01 | 14 |
Công nghệ sinh học | D07; A00; B00; B08 | 14 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 14 |
CN kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Kiến trúc | V00; V01; V02; H01 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 14 |
Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06 | 14 |
Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 16 |
Việt Nam học ( Hướng dẫn du lịch) | A00; A01; D01; C00 | 16 |
Xét tuyển dựa theo kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp 03 môn - Xét tuyển dựa theo kết quả học tập lớp 12 theo điểm trung bình chung của các môn cả năm (không áp dụng tổ hợp 03 môn):
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn | |
3 HK (HK 1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) | Điểm TB lớp 12 | ||
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18 | 6 |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 18 | 6 |
Kế toán | A00; A01; D01 | 18 | 6 |
Công nghệ sinh học | D07; A00; B00; B08 | 18 | 6 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 18 | 6 |
CN kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 18 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; C01 | 18 | 6 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 18 | 6 |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 18 | 6 |
Kiến trúc | V00; V01; V02; H01 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06 | 18 | 6 |
Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 18 | 6 |
Quản trị Dịch vụ và du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 18 | 6 |
Việt Nam học ( Hướng dẫn du lịch) | A00; A01; D01; C00 | 18 | 6 |
Chú ý: Ngành ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Trung Quốc xét theo điểm trung bình lớp 12: điểm trung bình môn ngoại ngữ phải đạt từ 6 trở lên.
Ngành Kiến trúc xét 3 HK: 2 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải đạt 12 điểm hoặc điểm trung bình lớp 12 hải từ 6 trở lên.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG 2020
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 14 |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 14 |
Kế toán | A00; A01; D01 | 14 |
Công nghệ sinh học | D07; A00; B00; B08 | 14 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 14 |
CN kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Kiến trúc | V00; V01; V02; H01 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 14 |
Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06 | 14 |
Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 14 |
Quản trị Dịch vụ và du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 14 |
Việt Nam học ( Hướng dẫn du lịch) | A00; A01; D01; C00 | 14 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG 2019
Trường đại học Phương Đông tuyển sinh với 2200 chỉ tiêu cho tất các ngành. Trong đó ngành tuyển sinh nhiều chỉ tiêu nhất là ngành kế toán với 250 chỉ tiêu .
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Phương Đông như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | D01, D02, D03, D04 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D02, D03, D04 | 14 |
Ngôn ngữ Nhật | D01, D02, D03, D04 | 14 |
Việt Nam học | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D02 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D02 | 14 |
Kế toán | A00, A01, D01, D02 | 14 |
Quản trị văn phòng | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C02, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Kiến trúc*** | V00, V01, V02, V05 | 19 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D02 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Chú ý: Nếu quá thời hạn thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học. Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học phương đông có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 171 Trung Kính - Yên Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội - ĐT: (04) 37848512 .
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Phương Đông Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất