Điểm Chuẩn Đại Học Phú Yên 2025
Trường Đại học Phú Yên đã chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết điểm chuẩn từng ngành các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHÚ YÊN 2024
Đang cập nhật....
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục mầm non | Đang cập nhật |
Giáo dục tiểu học | Đang cập nhật |
Sư phạm Toán học | Đang cập nhật |
Sư phạm Tin học | Đang cập nhật |
Sư phạm Hóa học (Hóa – Lý) | Đang cập nhật |
Sư phạm Sinh học | Đang cập nhật |
Sư phạm Ngữ văn | Đang cập nhật |
Sư phạm Lịch sử (Sử – Địa) | Đang cập nhật |
Sư phạm tiếng Anh (bậc THCS) | Đang cập nhật |
Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
Việt Nam học | Đang cập nhật |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2024
Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 23.45 |
Ngành Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 21.60 |
Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: 23 |
Ngành Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm chuẩn: 21 |
Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 19 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHÚ YÊN 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 19.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 19 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 19 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 19 |
7140212 | Sư phạm Hóa học (Hóa - Lý) | A00; B00; D07 | 19 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; D08 | 19 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D10; D14 | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14 | 19 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa) | C00; D14; D15 | 19 |
51140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHÚ YÊN 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non | M00 | 18,5 |
Giáo dục Tiểu học | A00 ; A01; C00; D01 | 18,5 |
Sư phạm Toán học | A00 ; A01;D01 | 18,5 |
Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ ) | A00; A01; D01 | 18,5 |
Sư phạm Hóa học (Chuyên ngành Hóa – Lý) | A00; B00; A01; D07 | 18,5 |
Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT) | B00; A02; D08 | 18,5 |
Sư phạm Tiếng Anh (Bậc THCS) | D01; A01; D14 | 18,5 |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14 | 18,5 |
Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử - Địa) | C00; D14; D15 | 18,5 |
Cao đẳng Giáo dục Mầm non | Toán, Văn, Năng khiếu mầm non | 16,5 |

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHÚ YÊN 2019
Đại học Phú Yên tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 830 chỉ tiêu. Trong đó ngành lấy chỉ tiêu cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 75 chỉ tiêu, tiếp đến là ngành Ngôn ngữ Anh; Giáo dục tiểu học và Giáo dục mầm non với 60 chỉ tiêu. Trường đại học Phú Yên tuyển sinh theo hình thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại THPT.
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Phú Yên năm 2019 như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non | M00 | 17 |
Giáo dục Tiểu học | A00 ; A01; C00; D01 | 17 |
Sư phạm Toán học | A00 ; A01;D01 | 17 |
Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) | A00; A01; D01 | 17 |
Sư phạm Hóa học (Chuyên ngành Hóa – Lý) | A00; B00; A01; D07 | 17 |
Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT) | B00; A02; D08 | 17 |
Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học- Mầm non) | D01; A01; D14 | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14 | 17 |
Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử - Địa) | C00; D14; D15 | 17 |
Các ngành trình độ cao đẳng | --- | |
Giáo dục Mầm non | Toán, Văn, Năng khiếu mầm non | 15 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Phú Yên có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 18 Trần Phú, Tuy Hòa, Phú Yên. ĐT: (0257) 3843.119,0963725060.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Phú Yên Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất