• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - Tài Chính TP.HCM Năm 2025

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế - Tài Chính Thành Phố Hồ Chí Minh sẽ được công bố nhanh nhất, chính xác nhất tại bài viết này các bạn hãy chú ý theo dõi.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TP.HCM XÉT THEO HỌC BẠ THPT 2023

THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh
Mã ngành học:  7340101
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01(Toán, Lý, Anh)
D01(Toán, Văn, Anh)
C00(Văn, Sử, Địa)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tẽ
Mã ngành học:  7340120
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01(Toán, Lý, Anh)
D01(Toán, Văn, Anh)
C00(Văn, Sử, Địa)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Marketing
Mã ngành học:  7340115
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01(Toán, Lý, Anh)
D01(Toán, Văn, Anh)
C00(Văn, Sử, Địa)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Digital Marketing
Mã ngành học:  7340114
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01(Toán, Lý, Anh)
D01(Toán, Văn, Anh)
C00(Văn, Sử, Địa)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Logistics và quàn lý chuỗi cung ứng
Mã ngành học:  7510605
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01(Toán, Lý, Anh)
D01(Toán, Văn, Anh)
C00(Văn, Sử, Địa)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Luật
Mã ngành học:  7380101
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01(Toán, Lý, Anh)
D01(Toán, Văn, Anh)
C00(Văn, Sử, Địa)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế
Mã ngành học:  7380107
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01(Toán, Lý, Anh)
D01(Toán, Văn, Anh)
C00(Văn, Sử, Địa)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Luật quốc tế
Mã ngành học:  7380108
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01(Toán, Lý, Anh)
D01(Toán, Văn, Anh)
C00(Văn, Sử, Địa)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh thương mại
Mã ngành học:  7340121
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01(Toán, Lý, Anh)
D01(Toán, Văn, Anh)
C00(Văn, Sử, Địa)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhân lực
Mã ngành học:  7340404
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01(Toán, Lý, Anh)
D01(Toán, Văn, Anh)
C00(Văn, Sử, Địa)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế quốc tế
Mã ngành học:  7310106
Tổ Hợp môn:  
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01(Toán, Lý, Anh)
D01(Toán, Văn, Anh)
C00(Văn, Sử, Địa)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn
Mã ngành học:  7810201
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01(Toán, Lý, Anh)
D01(Toán, Văn, Anh)
C00(Văn, Sử, Địa)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Quàn trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành học:  7810103
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01(Toán, Lý, Anh)
D01(Toán, Văn, Anh)
C00(Văn, Sử, Địa)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Mã ngành học:  7810202
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01(Toán, Lý, Anh)
D01(Toán, Văn, Anh)
C00(Văn, Sử, Địa)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Bất động sản
Mã ngành học:  7340116
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01(Toán, Lý, Anh)
D01(Toán, Văn, Anh)
C00(Văn, Sử, Địa)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng
Mã ngành học:  7320108
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01(Toán, Lý, Anh)
D01(Toán, Văn, Anh)
C00(Văn, Sử, Địa)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ truyền thông
Mã ngành học:  7320106
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01(Toán, Lý, Anh)
D01(Toán, Văn, Anh)
C00(Văn, Sử, Địa)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Quản trị sự kiện
Mã ngành học:  7340412
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01(Toán, Lý, Anh)
D01(Toán, Văn, Anh)
C00(Văn, Sử, Địa)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành học:  7320104
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01(Toán, Lý, Anh)
D01(Toán, Văn, Anh)
C00(Văn, Sử, Địa)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành học:  7340201
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Vãn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Kế toán
Mã ngành học:  7340301
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Vãn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ tài chính (Fintech)
Mã ngành học:  7340205
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Vãn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán
Mã ngành học:  7340302
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Vãn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Tài chính quốc tế
Mã ngành học:  7340206
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Vãn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử
Mã ngành học:  7340122
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Vãn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Thiết kế đồ họa
Mã ngành học:  7210403
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Vãn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin
Mã ngành học:  7480201
Tổ Hợp môn:  
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Vãn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu
Mã ngành học:  7460108
Tổ Hợp môn:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Vãn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Quan hệ quốc tế
Mã ngành học:  7310206
Tổ Hợp môn:
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Mã ngành học:  7220201
Tổ Hợp môn:
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật
Mã ngành học:  7220209
Tổ Hợp môn:
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành học:  7220210
Tổ Hợp môn:
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành học:  7220204
Tổ Hợp môn:
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học
Mã ngành học:  7310401
Tổ Hợp môn:
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- Học bạ 3 học kỳ: 18
- Học bạ lớp 12: 18

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Quản trị kinh doanh 17
Ngành Kinh doanh quốc tế 19
Ngành Kinh doanh thương mại 17
Ngành Marketing 17
Ngành Quảng cáo Đang cập nhật
Ngành Luật kinh tế 17
Ngành Luật quốc tế 18
Ngành Luật 17
Ngành Quản trị nhân lực 17
Ngành Quản trị khách sạn 16
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 16
Ngành Bất động sản  17
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 18
Ngành Quan hệ công chúng 17
Ngành Công nghệ truyền thông 18
Ngành Thiết kế đồ họa  16
Ngành Thương mại điện tử 16
Ngành Tài chính - ngân hàng 17
Ngành Tài chính quốc tế 17
Ngành Kế toán 16
Ngành Công nghệ thông tin 17
Ngành Khoa học dữ liệu 17
Ngành Ngôn ngữ Anh 16
Ngành Quan hệ quốc tế 18
Ngành Ngôn ngữ Nhật 16
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc 16
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc 16
Ngành Tâm lý học  16

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TP.HCM 2022

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120
Điểm chuẩn: 20
Công nghệ truyền thông
Mã ngành: 7320106
Điểm chuẩn: 20
Luật quốc tế
Mã ngành: 7380108
Điểm chuẩn: 20
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Điểm chuẩn: 19
Quan hệ công chúng
Mã ngành: 7320108
Điểm chuẩn: 19
Kinh doanh thương mại
Mã ngành: 7340121
Điểm chuẩn: 19
Quản trị nhân lực
Mã ngành: 7340404
Điểm chuẩn: 19
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Mã ngành: 7810202
Điểm chuẩn: 19
Quảng cáo
Mã ngành: 7320110
Điểm chuẩn: 19
Bất động sản
Mã ngành: 7340116
Điểm chuẩn: 19
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Điểm chuẩn: 18
Luật
Mã ngành: 7380101
Điểm chuẩn: 18
Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107
Điểm chuẩn: 18
Quản trị văn phòng
Mã ngành: 7340406
Điểm chuẩn: 18
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành: 7320104
Điểm chuẩn: 18
Marketing
Mã ngành: 7340115
Điểm chuẩn: 17
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Điểm chuẩn: 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Điểm chuẩn: 17
Kinh tế quốc tế
Mã ngành: 7310106
Điểm chuẩn: 17
Quản trị sự kiện
Mã ngành: 7340412
Điểm chuẩn: 17
Khoa học dữ liệu
Mã ngành: 7480109
Điểm chuẩn: 19
Kiểm toán
Mã ngành: 7340302
Điểm chuẩn: 19
Tài chính - ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Điểm chuẩn: 18
Tài chính quốc tế
Mã ngành: 7340206
Điểm chuẩn: 18
Công nghệ tài chính
Mã ngành: 7340205
Điểm chuẩn: 19
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Điểm chuẩn: 17
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122
Điểm chuẩn: 17
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Điểm chuẩn: 17
Thiết kế đồ họa
Mã ngành: 7210403
Điểm chuẩn: 17
Quan hệ quốc tế
Mã ngành: 7310206
Điểm chuẩn: 19
Ngôn ngữ Nhật
Mã ngành: 7220209
Điểm chuẩn: 19
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Điểm chuẩn: 19
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Điểm chuẩn: 17
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành: 7220210
Điểm chuẩn: 17
Tâm lý học
Mã ngành: 7310401
Điểm chuẩn: 18

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2022

Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120
Điểm chuẩn: 18
Công nghệ truyền thông
Mã ngành: 7320106
Điểm chuẩn: 18
Luật quốc tế
Mã ngành: 7380108
Điểm chuẩn: 18
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Điểm chuẩn: 18
Quan hệ công chúng
Mã ngành: 7320108
Điểm chuẩn: 18
Kinh doanh thương mại
Mã ngành: 7340121
Điểm chuẩn: 18
Quản trị nhân lực
Mã ngành: 7340404
Điểm chuẩn: 18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Mã ngành: 7810202
Điểm chuẩn: 18
Quảng cáo
Mã ngành: 7320110
Điểm chuẩn: 18
Bất động sản
Mã ngành: 7340116
Điểm chuẩn: 18
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Điểm chuẩn: 18
Luật
Mã ngành: 7380101
Điểm chuẩn: 18
Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107
Điểm chuẩn: 18
Quản trị văn phòng
Mã ngành: 7340406
Điểm chuẩn: 18
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành: 7320104
Điểm chuẩn: 18
Marketing
Mã ngành: 7340115
Điểm chuẩn: 18
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Điểm chuẩn: 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Điểm chuẩn: 18
Kinh tế quốc tế
Mã ngành: 7310106
Điểm chuẩn: 18
Quản trị sự kiện
Mã ngành: 7340412
Điểm chuẩn: 18
Khoa học dữ liệu
Mã ngành: 7480109
Điểm chuẩn: 18
Kiểm toán
Mã ngành: 7340302
Điểm chuẩn: 18
Tài chính - ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Điểm chuẩn: 18
Tài chính quốc tế
Mã ngành: 7340206
Điểm chuẩn: 18
Công nghệ tài chính
Mã ngành: 7340205
Điểm chuẩn: 18
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Điểm chuẩn: 18
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122
Điểm chuẩn: 18
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Điểm chuẩn: 18
Thiết kế đồ họa
Mã ngành: 7210403
Điểm chuẩn: 18
Quan hệ quốc tế
Mã ngành: 7310206
Điểm chuẩn: 18
Ngôn ngữ Nhật
Mã ngành: 7220209
Điểm chuẩn: 18
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Điểm chuẩn: 18
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Điểm chuẩn: 18
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành: 7220210
Điểm chuẩn: 18
Tâm lý học
Mã ngành: 7310401
Điểm chuẩn: 18

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TP.HCM 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7340115 Marketing A00; A01; D01; C00 24
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 24
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C00 23
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C01 23
7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 23
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 22
7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C00 22
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 22
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 21
7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C00 21
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 21
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 21
7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; D01; C01 21
7310401 Tâm lý học D01; C00; D14; D15 21
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 20
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C00 20
7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; D01; C00 20
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 20
7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 20
7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 20
7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; C01 20
7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 19
7380101 Luật A00; A01; D01; C00 19
7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 19
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D14; D15 19
7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 19
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D14; D15 19
7320110 Quảng cáo A00; A01; D01; C00 19
7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; C01 19

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

Tên Ngành  Mã Ngành Điểm Chuẩn
    Xét học bạ lớp 12 Xét 5 học kỳ
Kinh doanh quốc tế 7340120 18 30
Quan hệ quốc tế 7310206 18 30
Luật quốc tế 7380108 18 30
Quản trị kinh doanh 7340101 18 30
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 18 30
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 18 30
Marketing 7340115 18 30
Quan hệ công chúng 7320108 18 30
Kinh doanh thương mại 7340121 18 30
Tài chính - Ngân hàng 7340201 18 30
Quản trị khách sạn 7810201 18 30
Công nghệ truyền thông 7320106 18 30
Thương mại điện tử 7340122 18 30
Ngôn ngữ Anh 7220201 18 30
Quản trị nhân lực 7340404 18 30
Kế toán 7340301 18 30
Công nghệ thông tin 7480201 18 30
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18 30
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 18 30
Bất động sản 7340116 18 30
Quảng cáo 7320110 18 30
Luật 7380101 18 30
Luật kinh tế 7380107 18 30
Khoa học dữ liệu 7480109 18 30
Ngôn ngữ Nhật 7220209 18 30
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18 30
Tài chính quốc tế 7340206 18 30
Thiết kế đồ họa 7210403 18 30
Tâm lý học 7310401 18 30

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL ĐHQG Tp. HCM 2021:

Tên Ngành  Mã Ngành Điểm Chuẩn
Kinh doanh quốc tế 7340120 750
Quan hệ quốc tế 7310206 750
Luật quốc tế 7380108 750
Quản trị kinh doanh 7340101 700
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 700
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 700
Marketing 7340115 650
Quan hệ công chúng 7320108 650
Kinh doanh thương mại 7340121 650
Tài chính - Ngân hàng 7340201 650
Quản trị khách sạn 7810201 650
Công nghệ truyền thông 7320106 650
Thương mại điện tử 7340122 650
Ngôn ngữ Anh 7220201 650
Quản trị nhân lực 7340404 650
Kế toán 7340301 650
Công nghệ thông tin 7480201 650
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 650
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 650
Bất động sản 7340116 650
Quảng cáo 7320110 650
Luật 7380101 650
Luật kinh tế 7380107 650
Khoa học dữ liệu 7480109 650
Ngôn ngữ Nhật 7220209 650
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 650
Tài chính quốc tế 7340206 650
Thiết kế đồ họa 7210403 650
Tâm lý học 7310401 650

 

điểm chuẩn đại học kinh tế tài chính tphcm
Đại Học Kinh Tế - Tài Chính TP. Hồ Chí Minh

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TP.HCM 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm chuẩn phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL ĐHQG Tp. HCM 2020:

Tên Ngành  Mã Ngành Điểm Chuẩn
Quản trị kinh doanh 7340101 750
Kinh doanh quốc tế 7340120 750
Marketing 7340115 750
Quan hệ công chúng 7320108 750
Kinh doanh thương mại 7340121 750
Tài chính - Ngân hàng 7340201 750
Quản trị khách sạn 7810201 700
Công nghệ truyền thông 7320106 700
Thương mại điện tử 7340122 700
Ngôn ngữ Anh 7220201 700
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 700
Quản trị nhân lực 7340404 700
Kế toán 7340301 700
Công nghệ thông tin 7480201 700
Quan hệ quốc tế 7310206 700
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 650
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 650
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 650
Quảng cáo 7320110 650
Luật 7380101 650
Luật kinh tế 7380107 650
Luật quốc tế 7380108 650
Khoa học dữ liệu 7480109 650
Ngôn ngữ Nhật 7220209 650
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 650

Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2020:

 Năm 2020 trường UEF sẽ xét học bạ theo 2 hình thức đó là:  điểm chuẩn của hình thức tổ hợp 3 môn lớp 12 là 18 điểm và điểm chuẩn xét theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ là 30 điểm.

Với tổ hợp 3 môn điểm chuẩn sẽ được tính như sau:

Điểm xét tuyển = Điểm trung bình môn 1 lớp 12 + Điểm trung bình môn 2 lớp 12 + Điểm trung bình môn 3 lớp 12 >= 18 điểm

Điểm chuẩn xét tổng điểm 5 học kỳ sẽ được tính như sau:

Điểm xét tuyển = (Tổng điểm TB học kỳ 1 lớp 10 + học kỳ 2 lớp 10 + học kỳ 1 lớp 11 + học kỳ 2 lớp 11 +  học kỳ 1 lớp 12) >= 30 điểm.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TP.HCM 2019

Trường đại học kinh tế - tài chính tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển theo học bạ).

- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

Theo đó, điểm trúng tuyển năm 2019 dao động từ 16 đến 20 điểm. Trong đó, ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Quan hệ quốc tế và ngôn ngữ Nhật với 20 điểm. Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Tế - Tài Chính như sau.

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Quan hệ quốc tế

A01; D01; D14; D15

20

Ngôn ngữ Nhật

A01; D01; D14; D15

20

Ngôn ngữ Anh

A01; D01; D14; D15

16

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; C00

17

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01; C00

18

Marketing

A00; A01; D01; C00

17

Luật kinh tế

A00; A01; D01; C00

17

Luật quốc tế

A00; A01; D01; C00

19

Quản trị nhân lực

A00; A01; D01; C00

16

Quản trị khách sạn

A00; A01; D01; C00

16

Quản trị DV du lịch và lữ hành

A00; A01; D01; C00

17

Quan hệ công chúng

A00; A01; D01; C00

16

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; C01

19

Tài chính ngân hàng

A00; A01; D01; C01

16

Kế toán

A00; A01; D01; C01

16

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; C01

18

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển 2021:

-Kết thúc đợt 31/7, UEF tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ và xét kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG-HCM đợt tiếp theo từ ngày 1/8 đến ngày 10/8.

Thời gian nhập học năm 2021:

-Thí sinh trúng tuyển nhập học theo thời hạn ghi trên giấy báo trúng tuyển.

-Đối với những thí sinh tham gia kỳ thi THPT năm 2021 nếu đủ điều kiện về điểm sẽ được xét công nhận trúng tuyển khi bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản photo có công chứng) sau kỳ thi tốt nghiệp THPT trước 17g00 ngày 6/8.

Hồ sơ nhập học gồm:

-Giấy báo nhập học (bản chính).

-Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực (với thí sinh xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM)

-Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có công chứng).

-Bản sao Giấy khai sinh.

-Bản sao Học bạ cấp 3 (có công chứng).

-Bản sao thẻ BHYT (để mua BHYT tiếp tục).

-Giấy khám sức khỏe.

-1 bản sao Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.

-Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).

Các thí sinh trúng tuyển Trường đại học kinh tế tài chính TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 276 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM.  Số điện thoại: (028) 5422 5555 .

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế Tài Chính TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.