Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - Tài Chính TP.HCM Năm 2025
Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế - Tài Chính Thành Phố Hồ Chí Minh sẽ được công bố nhanh nhất, chính xác nhất tại bài viết này các bạn hãy chú ý theo dõi.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TP.HCM XÉT THEO HỌC BẠ THPT 2023
THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tẽ |
Tên chương trình đào tạo: Marketing |
Tên chương trình đào tạo: Digital Marketing |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và quàn lý chuỗi cung ứng |
Tên chương trình đào tạo: Luật |
Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế |
Tên chương trình đào tạo: Luật quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh thương mại |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhân lực |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn |
Tên chương trình đào tạo: Quàn trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Tên chương trình đào tạo: Bất động sản |
Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ truyền thông |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị sự kiện |
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ tài chính (Fintech) |
Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử |
Tên chương trình đào tạo: Thiết kế đồ họa |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu |
Tên chương trình đào tạo: Quan hệ quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc |
Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TP.HCM 2022
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 20 |
Công nghệ truyền thông Mã ngành: 7320106 Điểm chuẩn: 20 |
Luật quốc tế Mã ngành: 7380108 Điểm chuẩn: 20 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 19 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm chuẩn: 19 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Điểm chuẩn: 19 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm chuẩn: 19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Điểm chuẩn: 19 |
Quảng cáo Mã ngành: 7320110 Điểm chuẩn: 19 |
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Điểm chuẩn: 19 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 18 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 18 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 18 |
Quản trị văn phòng Mã ngành: 7340406 Điểm chuẩn: 18 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm chuẩn: 18 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 17 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm chuẩn: 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 17 |
Kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106 Điểm chuẩn: 17 |
Quản trị sự kiện Mã ngành: 7340412 Điểm chuẩn: 17 |
Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480109 Điểm chuẩn: 19 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm chuẩn: 19 |
Tài chính - ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 18 |
Tài chính quốc tế Mã ngành: 7340206 Điểm chuẩn: 18 |
Công nghệ tài chính Mã ngành: 7340205 Điểm chuẩn: 19 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 17 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 17 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 17 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm chuẩn: 17 |
Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Điểm chuẩn: 19 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm chuẩn: 19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 19 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 17 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm chuẩn: 17 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 18 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2022
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 18 |
Công nghệ truyền thông Mã ngành: 7320106 Điểm chuẩn: 18 |
Luật quốc tế Mã ngành: 7380108 Điểm chuẩn: 18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 18 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm chuẩn: 18 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Điểm chuẩn: 18 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm chuẩn: 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Điểm chuẩn: 18 |
Quảng cáo Mã ngành: 7320110 Điểm chuẩn: 18 |
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Điểm chuẩn: 18 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 18 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 18 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 18 |
Quản trị văn phòng Mã ngành: 7340406 Điểm chuẩn: 18 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm chuẩn: 18 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 18 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm chuẩn: 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 18 |
Kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106 Điểm chuẩn: 18 |
Quản trị sự kiện Mã ngành: 7340412 Điểm chuẩn: 18 |
Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480109 Điểm chuẩn: 18 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm chuẩn: 18 |
Tài chính - ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 18 |
Tài chính quốc tế Mã ngành: 7340206 Điểm chuẩn: 18 |
Công nghệ tài chính Mã ngành: 7340205 Điểm chuẩn: 18 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 18 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 18 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 18 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm chuẩn: 18 |
Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Điểm chuẩn: 18 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm chuẩn: 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 18 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm chuẩn: 18 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 18 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TP.HCM 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C00 | 24 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 24 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 23 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C01 | 23 |
7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 23 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 22 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C00 | 22 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 22 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 21 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C00 | 21 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C00 | 21 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 21 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; D01; C01 | 21 |
7310401 | Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 21 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 20 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 20 |
7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; C00 | 20 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 20 |
7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 20 |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; C00 | 20 |
7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; C01 | 20 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 19 |
7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 19 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 19 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D14; D15 | 19 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 19 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D14; D15 | 19 |
7320110 | Quảng cáo | A00; A01; D01; C00 | 19 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; C01 | 19 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm Chuẩn | |
Xét học bạ lớp 12 | Xét 5 học kỳ | ||
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 18 | 30 |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | 18 | 30 |
Luật quốc tế | 7380108 | 18 | 30 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 30 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 18 | 30 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 | 30 |
Marketing | 7340115 | 18 | 30 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 18 | 30 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 18 | 30 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 18 | 30 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 | 30 |
Công nghệ truyền thông | 7320106 | 18 | 30 |
Thương mại điện tử | 7340122 | 18 | 30 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 | 30 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 18 | 30 |
Kế toán | 7340301 | 18 | 30 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 | 30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | 30 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 18 | 30 |
Bất động sản | 7340116 | 18 | 30 |
Quảng cáo | 7320110 | 18 | 30 |
Luật | 7380101 | 18 | 30 |
Luật kinh tế | 7380107 | 18 | 30 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | 18 | 30 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 18 | 30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | 30 |
Tài chính quốc tế | 7340206 | 18 | 30 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 18 | 30 |
Tâm lý học | 7310401 | 18 | 30 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL ĐHQG Tp. HCM 2021:
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm Chuẩn |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 750 |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | 750 |
Luật quốc tế | 7380108 | 750 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 700 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 700 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 700 |
Marketing | 7340115 | 650 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 650 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 650 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 650 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 650 |
Công nghệ truyền thông | 7320106 | 650 |
Thương mại điện tử | 7340122 | 650 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 650 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 650 |
Kế toán | 7340301 | 650 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 650 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 650 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 650 |
Bất động sản | 7340116 | 650 |
Quảng cáo | 7320110 | 650 |
Luật | 7380101 | 650 |
Luật kinh tế | 7380107 | 650 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | 650 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 650 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 650 |
Tài chính quốc tế | 7340206 | 650 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 650 |
Tâm lý học | 7310401 | 650 |

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TP.HCM 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm chuẩn phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL ĐHQG Tp. HCM 2020:
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm Chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 750 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 750 |
Marketing | 7340115 | 750 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 750 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 750 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 750 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 700 |
Công nghệ truyền thông | 7320106 | 700 |
Thương mại điện tử | 7340122 | 700 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 700 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 700 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 700 |
Kế toán | 7340301 | 700 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 700 |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | 700 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 650 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 650 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 650 |
Quảng cáo | 7320110 | 650 |
Luật | 7380101 | 650 |
Luật kinh tế | 7380107 | 650 |
Luật quốc tế | 7380108 | 650 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | 650 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 650 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 650 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2020:
Năm 2020 trường UEF sẽ xét học bạ theo 2 hình thức đó là: điểm chuẩn của hình thức tổ hợp 3 môn lớp 12 là 18 điểm và điểm chuẩn xét theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ là 30 điểm.
Với tổ hợp 3 môn điểm chuẩn sẽ được tính như sau:
Điểm xét tuyển = Điểm trung bình môn 1 lớp 12 + Điểm trung bình môn 2 lớp 12 + Điểm trung bình môn 3 lớp 12 >= 18 điểm
Điểm chuẩn xét tổng điểm 5 học kỳ sẽ được tính như sau:
Điểm xét tuyển = (Tổng điểm TB học kỳ 1 lớp 10 + học kỳ 2 lớp 10 + học kỳ 1 lớp 11 + học kỳ 2 lớp 11 + học kỳ 1 lớp 12) >= 30 điểm.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TP.HCM 2019
Trường đại học kinh tế - tài chính tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển theo học bạ).
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Theo đó, điểm trúng tuyển năm 2019 dao động từ 16 đến 20 điểm. Trong đó, ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Quan hệ quốc tế và ngôn ngữ Nhật với 20 điểm. Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Tế - Tài Chính như sau.
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Quan hệ quốc tế |
A01; D01; D14; D15 |
20 |
Ngôn ngữ Nhật |
A01; D01; D14; D15 |
20 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D14; D15 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; C00 |
17 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01; C00 |
18 |
Marketing |
A00; A01; D01; C00 |
17 |
Luật kinh tế |
A00; A01; D01; C00 |
17 |
Luật quốc tế |
A00; A01; D01; C00 |
19 |
Quản trị nhân lực |
A00; A01; D01; C00 |
16 |
Quản trị khách sạn |
A00; A01; D01; C00 |
16 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành |
A00; A01; D01; C00 |
17 |
Quan hệ công chúng |
A00; A01; D01; C00 |
16 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01; C01 |
19 |
Tài chính ngân hàng |
A00; A01; D01; C01 |
16 |
Kế toán |
A00; A01; D01; C01 |
16 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; C01 |
18 |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển 2021:
-Kết thúc đợt 31/7, UEF tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ và xét kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG-HCM đợt tiếp theo từ ngày 1/8 đến ngày 10/8.
Thời gian nhập học năm 2021:
-Thí sinh trúng tuyển nhập học theo thời hạn ghi trên giấy báo trúng tuyển.
-Đối với những thí sinh tham gia kỳ thi THPT năm 2021 nếu đủ điều kiện về điểm sẽ được xét công nhận trúng tuyển khi bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản photo có công chứng) sau kỳ thi tốt nghiệp THPT trước 17g00 ngày 6/8.
Hồ sơ nhập học gồm:
-Giấy báo nhập học (bản chính).
-Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực (với thí sinh xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM)
-Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có công chứng).
-Bản sao Giấy khai sinh.
-Bản sao thẻ BHYT (để mua BHYT tiếp tục).
-Giấy khám sức khỏe.
-1 bản sao Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.
-Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
Các thí sinh trúng tuyển Trường đại học kinh tế tài chính TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 276 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM. Số điện thoại: (028) 5422 5555 .
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế Tài Chính TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất