Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2025
Trường Đại Học Kinh tế Quốc Dân chính thức công bố điểm chuẩn 2024, thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem chi tiết tại nội dung bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2024
THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) Mã ngành học: 7220201 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 36,50 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế học (ngành Kinh tế) Mã ngành học: 73101011 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,10 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) Mã ngành học: 7310101_2 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,05 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) Mã ngành học: 7310101 3 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,15 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế đầu tư Mã ngành học: 7310104 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,50 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế phát triển Mã ngành học: 7310105 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,35 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế quốc tế Mã ngành học: 7310106 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,35 |
Tên chương trình đào tạo: Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2) Mã ngành học: 7310107 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 36,20 |
Tên chương trình đào tạo: Toán kinh tế (Toán hệ số 2) Mã ngành học: 7310108 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 35,95 |
Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng Mã ngành học: 7320108 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,20 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành học: 7340101 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,25 |
Tên chương trình đào tạo: Marketing Mã ngành học: 7340115 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,55 |
Tên chương trình đào tạo: Bất động sản Mã ngành học: 7340116 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,40 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế Mã ngành học: 7340120 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,50 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh thương mại Mã ngành học: 7340121 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,35 |
Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện từ Mã ngành học: 7340122 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,65 |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính-Ngân hàng Mã ngành học: 7340201 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,10 |
Tên chương trình đào tạo: Bảo hiểm Mã ngành học: 7340204 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,40 |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã ngành học: 7340301 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,05 |
Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán Mã ngành học: 7340302 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,20 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học quản lý Mã ngành học: 7340401 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,05 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý công Mã ngành học: 7340403 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,75 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhân lực Mã ngành học: 7340404 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,10 |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2) Mã ngành học: 7340405 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 36 15 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý dự án Mã ngành học: 7340409 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,15 |
Tên chương trình đào tạo: Luật Mã ngành học: 7380101 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,60 |
Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế Mã ngành học: 7380107 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,85 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) Mã ngành học: 7480101 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 35,35 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2) Mã ngành học: 7480201 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 35,30 |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành học: 7510605 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,40 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh nông nghiệp Mã ngành học: 7620114 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,60 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế nông nghiệp Mã ngành học: 7620115 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,20 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành học: 7810103 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,75 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn Mã ngành học: 7810201 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,75 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành học: 7850101 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,40 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Mã ngành học: 7850102 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,35 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai Mã ngành học: 7850103 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,55 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (E-BBA) Mã ngành học: EBBA Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,10 |
Tên chương trình đào tạo: Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) (tiếng Anh hệ số 2) Mã ngành học: EP01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 36,10 |
Tên chương trình đào tạo: Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) Mã ngành học: EP02 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,45 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) Mã ngành học: EP03 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,85 |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) Mã ngành học: EP04 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,90 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh số (E-BDB) Mã ngành học: EP05 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,85 |
Tên chương trình đào tạo: Phân tích kinh doanh (BA) Mã ngành học: EP06 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,15 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) Mã ngành học: EP07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,65 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) Mã ngành học: EP08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,60 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ tài chính (BFT) Mã ngành học: EP09 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,75 |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính và Đầu tư (RFI) (tiếng Anh hệ số 2) Mã ngành học: EP10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 36,50 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn quốc tế (1 IME) (tiếng Anh hệ số 2) Mã ngành học: EP1Ỉ Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 35,75 |
Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán tích hợp CỘT (AWD-ICAEW) Mã ngành học: EP12 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,20 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế học tài chính (FE) Mã ngành học: EP13 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,75 |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và QLCL tích hợp CỘT (LSIC) (tiếng Anh hệ số 2) Mã ngành học: EPI4 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 36,40 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý công và Chính sách (E-PMP) Mã ngành học: EPMP Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,10 |
Tên chương trình đào tạo: POHE-Quản trị khách sạn (tiếng Anh hệ số 2) Mã ngành học: POHE 1 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 35,65 |
Tên chương trình đào tạo: POHE-Quản trị lữ hành (tiếng Anh hệ số 2) Mã ngành học: POHE2 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 35,65 |
Tên chương trình đào tạo: POHE-Truyền thông Marketing (tiếng Anh hệ số 2) Mã ngành học: POHE 3 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 37,10 |
Tên chương trình đào tạo: POHE-Luật kinh doanh (tiếng Anh hệ số 2) Mã ngành học: POHE 4 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 36,20 |
Tên chương trình đào tạo: POHE-Quản trị kinh doanh thương mại (tiếng Anh hệ số 2) Mã ngành học: POHE5 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 36,85 |
Tên chương trình đào tạo: POUE-Ọuàn lý thị trường (tiếng Anh hệ số 2) Mã ngành học: POHE6 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 35,65 |
Tên chương trình đào tạo: POHE-Thẩm định giá (tiếng Anh hệ số 2) Mã ngành học: POHE7 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 35,85 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN XÉT THEO HỌC BẠ THPT 2024
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành học: 722021 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 23.48 Nhóm Đt2: 19.80 Nhóm Đt3: 21.03 |
Mã ngành học: 7310101_1 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế học (ngành Kinh tế) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 24.19 Nhóm Đt2: 20.60 Nhóm Đt3: 21.20 |
Mã ngành học: 7310101_2 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế và quản lý đô thị(ngành Kinh tế) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 26.06 Nhóm Đt2: 18.40 Nhóm Đt3: 20.11 |
Mã ngành học: 7310101_3 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế và QL NNL (ngành kinh tế) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 22.88 Nhóm Đt2: 21.05 Nhóm Đt3: 20.00 |
Mã ngành học: 7310104 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế đầu tư Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 25.11 Nhóm Đt2: 21.00 Nhóm Đt3: 21.39 |
Mã ngành học: 7310105 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế phát triển Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 22.88 Nhóm Đt2: 20.45 Nhóm Đt3: 19.60 |
Mã ngành học: 7310106 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế quốc tế Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 27.47 Nhóm Đt2: 22.80 Nhóm Đt3: 23.66 |
Mã ngành học: 7310107 Tên chương trình đào tạo: Thống kê kinh tế Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 23.12 Nhóm Đt2: 19.50 Nhóm Đt3: 19.26 |
Mã ngành học: 7310108 Tên chương trình đào tạo: Toán kinh tế Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 23.06 Nhóm Đt2: 20.30 Nhóm Đt3: 22.54 |
Mã ngành học: 73280101 Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 25.88 Nhóm Đt2: 20.30 Nhóm Đt3: 22.54 |
Mã ngành học: 7340101 Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 25.47 Nhóm Đt2: 21.45 Nhóm Đt3: 21.39 |
Mã ngành học:07340115 Tên chương trình đào tạo: Marketing Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 26.81 Nhóm Đt2: 22.30 Nhóm Đt3: 22.93 |
Mã ngành học: 7340116 Tên chương trình đào tạo: Bất động sản Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 23.06 Nhóm Đt2: 19.50 Nhóm Đt3: 19.94 |
Mã ngành học: 7340120 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 28.13 Nhóm Đt2: 23.43 Nhóm Đt3:24.11 |
Mã ngành học: 7340121 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh thương mại Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 26.06 Nhóm Đt2: 23.43 Nhóm Đt3: 22.74 |
Mã ngành học: 7340122 Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 27.00 Nhóm Đt2: 23.28 Nhóm Đt3: 23.54 |
Mã ngành học: 7340201 Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 25.69 Nhóm Đt2: 21.00 Nhóm Đt3: 22.11 |
Mã ngành học: 7340204 Tên chương trình đào tạo: Bảo hiểm Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 22.88 Nhóm Đt2: 18.20 Nhóm Đt3: 18.40 |
Mã ngành học: 7340301 Tên chương trình đào tạo: Kế toán Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 23.70 Nhóm Đt2: 21.15 Nhóm Đt3: 21.37 |
Mã ngành học: 7340302 Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 27.56 Nhóm Đt2: 22.70 Nhóm Đt3: 23.33 |
Mã ngành học: 7340402 Tên chương trình đào tạo: Khoa học quản lý Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 23.44 Nhóm Đt2: 18.20 Nhóm Đt3: 18.29 |
Mã ngành học: 7340403 Tên chương trình đào tạo: Quản lý công Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 23.25 Nhóm Đt2: 18.00 Nhóm Đt3: 18.74 |
Mã ngành học: 7340404 Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhân lực Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 24.20 Nhóm Đt2: 21.25 Nhóm Đt3: 21.85 |
Mã ngành học: 7340405 Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 23.84 Nhóm Đt2: 21.25 Nhóm Đt3:19.60 |
Mã ngành học: 7340409 Tên chương trình đào tạo: Quản lý dự án Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 24.00 Nhóm Đt2: 19.40 Nhóm Đt3: 20.10 |
Mã ngành học: 7380101 Tên chương trình đào tạo: Luật Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 23.44 Nhóm Đt2: 20.00 Nhóm Đt3: 20.80 |
Mã ngành học: 7380107 Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 24.75 Nhóm Đt2: 20.60 Nhóm Đt3: 21.39 |
Mã ngành học: 7480101 Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 25.30 Nhóm Đt2: 21.00 Nhóm Đt3: 21.66 |
Mã ngành học: 7480201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 21.67 Nhóm Đt2: 21.05 Nhóm Đt3: 21.11 |
Mã ngành học: 7510605 Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 27.28 Nhóm Đt2: 24.00 Nhóm Đt3: 23.71 |
Mã ngành học: 7620114 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh nông nghiệp Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: Nhóm Đt2: 18.05 Nhóm Đt3: 18.40 |
Mã ngành học: 7620115 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế nông nghiệp Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 26.25 Nhóm Đt2: 18.00 Nhóm Đt3: 18.29 |
Mã ngành học: 7810103 Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 25.31 Nhóm Đt2: 19.45 Nhóm Đt3: 19.06 |
Mã ngành học: 7810201 Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 22.75 Nhóm Đt2: 20.45 Nhóm Đt3: 21.56 |
Mã ngành học: 7850101 Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 22.69 Nhóm Đt2: 18.05 Nhóm Đt3: 18.51 |
Mã ngành học: 7850102 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: Nhóm Đt2: 18.05 Nhóm Đt3: 18.29 |
Mã ngành học: 7850103 Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: Nhóm Đt2: 18.00 Nhóm Đt3: 18.88 |
Mã ngành học: EBBA Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 23.44 Nhóm Đt2: 18.80 Nhóm Đt3: 19.62 |
Mã ngành học: EP01 Tên chương trình đào tạo: Khởi nghiệp và phát triển KD Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 23.00 Nhóm Đt2: 18.00 Nhóm Đt3: 18.29 |
Mã ngành học: EP02 Tên chương trình đào tạo: Định phí BH & Quản trị rủi ro Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 26.81 Nhóm Đt2: 18.00 Nhóm Đt3: 19.14 |
Mã ngành học: EP03 Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu KT&KD Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 27.19 Nhóm Đt2: 20.05 Nhóm Đt3: 21.03 |
Mã ngành học: EP04 Tên chương trình đào tạo: Kế toán tích hợp CCQT Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 25.31 Nhóm Đt2: 19.30 Nhóm Đt3: 21.43 |
Mã ngành học: EP05 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh số Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 25.88 Nhóm Đt2: 19.65 Nhóm Đt3: 21.59 |
Mã ngành học: EP06 Tên chương trình đào tạo: Phân tích kinh doanh Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 27.02 Nhóm Đt2: 19.85 Nhóm Đt3: 22.80 |
Mã ngành học: EP07 Tên chương trình đào tạo: Quản trị điều hành thông minh Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 23.35 Nhóm Đt2: 18.05 Nhóm Đt3: 18.74 |
Mã ngành học: EP08 Tên chương trình đào tạo: Quản trị chất lượng và đổi mới Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 23.63 Nhóm Đt2: 18.00 Nhóm Đt3: 19.09 |
Mã ngành học: EP09 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ tài chính Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 24.56 Nhóm Đt2: 19.40 Nhóm Đt3: 19.60 |
Mã ngành học: EP010 Tên chương trình đào tạo: Tài chính và đầu tư Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 25.83 Nhóm Đt2: 18.20 Nhóm Đt3: 18.40 |
Mã ngành học: EP11 Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn quốc tế Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 24.00 Nhóm Đt2: 18.05 Nhóm Đt3: 18.54 |
Mã ngành học: EP12 Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán tích hợp CCQT Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 26.63 Nhóm Đt2: 20.60 Nhóm Đt3: 22.80 |
Mã ngành học: EP13 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế học tài chính Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 22.69 Nhóm Đt2: 18.00 Nhóm Đt3: 18.29 |
Mã ngành học: EP14 Tên chương trình đào tạo: Logistis và QLCCC tích hợp CCQT Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 26.38 Nhóm Đt2: 20.95 Nhóm Đt3: 22.86 |
Mã ngành học:EPMP Tên chương trình đào tạo: Quản lý công và Chính sách Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 25.13 Nhóm Đt2: 18.05 Nhóm Đt3: 18.63 |
Mã ngành học: POHE1 Tên chương trình đào tạo: POHE-Quản trị khách sạn Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 23.25 Nhóm Đt2: 18.40 Nhóm Đt3: 19.62 |
Mã ngành học: POHE2 Tên chương trình đào tạo: POHE-Quản trị lữ hành Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: Nhóm Đt2: 18.05 Nhóm Đt3: 18.54 |
Mã ngành học: POHE3 Tên chương trình đào tạo: POHE-Truyền thông marketing Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 26.25 Nhóm Đt2: 20.85 Nhóm Đt3: 22.40 |
Mã ngành học:POHE4 Tên chương trình đào tạo: POHE-Luật kinh doanh Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 23.84 Nhóm Đt2: 18.80 Nhóm Đt3: 18.97 |
Mã ngành học: OHE5 Tên chương trình đào tạo: POHE-Quản trị kinh doanh thương mại Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 24.40 Nhóm Đt2: 22.00 Nhóm Đt3: 21.49 |
Mã ngành học: POHE6 Tên chương trình đào tạo: POHE-Quản lý thị trường Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: 22.93 Nhóm Đt2: 18.30 Nhóm Đt3: 18.74 |
Mã ngành học: POHE7 Tên chương trình đào tạo: POHE-Thẩm định giá Điểm chuẩn xét học bạ THPT: Nhóm Đt1: Nhóm Đt2: 18.00 Nhóm Đt3: 18.76 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 2022
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) Mã Ngành: 7220201 |
36,50 |
Kinh tế học (ngành Kinh tế) Mã Ngành: 7310101_1 |
27,10 |
Kinh tế và Quản lý đô thị (ngành Kinh tế) Mã Ngành: 7310101_2 |
27 05 |
Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh te) Mã Ngành: 7310101_3 |
27,15 |
Kinh tế đầu tư Mã Ngành: 7310104 |
27,50 |
Kinh tế phát triển Mã Ngành: 7310105 |
27,35 |
Kinh tế quốc tế Mã Ngành: 7310106 |
27,35 |
Thống kê kinh tế (Toán hộ số 2) Mã Ngành: 7310107 |
36,20 |
Toán kinh tế (Toán hệ số 2) Mã Ngành: 7310108 |
35,95 |
Quan hệ công chúng Mã Ngành: 7320108 |
27,20 |
Quản trị kinh doanh Mã Ngành: 7340101 |
27,25 |
Marketing Mã Ngành: 7340115 |
27,55 |
Bất động sản Mã Ngành: 7340116 |
26,40 |
Kinh doanh quốc tế Mã Ngành: 7340120 |
27,50 |
Kinh doanh thương mại Mã Ngành: 7340121 |
27,35 |
Thương mại điện tử Mã Ngành: 7340122 |
27 65 |
Tài chính-Ngân hàng Mã Ngành: 7340201 |
27,10 |
Bảo hiểm Mã Ngành: 7340204 |
26,40 |
Kế toán Mã Ngành: 7340301 |
27,05 |
Kiểm toán Mã Ngành: 7340302 |
27,20 |
Khoa học Quản lý Mã Ngành: 7340401 |
27,05 |
Quản lý công Mã Ngành: 7340403 |
26,75 |
Quản trị nhân lực Mã Ngành: 7340404 |
27 10 |
Hệ thông thông tin Quản lý (Toán hệ số 2) Mã Ngành: 7340405 |
36 15 |
Quản lý dự án Mã Ngành: 7340409 |
27,15 |
Luật Mã Ngành: 7380101 |
26,60 |
Luật kinh tế Mã Ngành: 7380107 |
26,85 |
Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) Mã Ngành: 7480101 |
35,35 |
Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2) Mã Ngành: 7480201 |
35,30 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã Ngành: 7510605 |
27,40 |
Kinh doanh nông nghiệp Mã Ngành: 7620114 |
26,60 |
Kinh tế nông nghiệp Mã Ngành: 7620115 |
26,20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã Ngành: 7810103 |
26,75 |
Quản trị khách sạn Mã Ngành: 7810201 |
26,75 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã Ngành: 7850101 |
26,40 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Mã Ngành: 7850102 |
26,35 |
Quản lý đất đai Mã Ngành: 7850103 |
26,55 |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) Mã Ngành: EBBA |
27.10 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) (tiếng Anh hệ số 2) Mã Ngành: EP01 |
36,10 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) Mã Ngành: EP02 |
26,45 |
Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) Mã Ngành: EP03 |
26,85 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-1CAEW) Mã Ngành: EP04 |
26,90 |
Kinh doanh số (E-BDB) Mã Ngành: EP05 |
26,85 |
Phân tích kinh doanh (BA) Mã Ngành: EP06 |
27,15 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) Mã Ngành: EP07 |
26,65 |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQ1) Mã Ngành: EP08 |
26,60 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Kinh tế học (Ngành kinh tế) Mã ngành: 7310101_1 Điểm chuẩn: 27.45 |
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) Mã ngành: 7310101_2 Điểm chuẩn: 26.90 |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) Mã ngành: 7310101_3 Điểm chuẩn: 27.65 |
Kinh tế đầu tư Mã ngành: 7310104 Điểm chuẩn: 27.50 |
Kinh tế phát triển Mã ngành: 7310105 Điểm chuẩn: 27.50 |
Thống kê kinh tế Mã ngành: 7310107 Điểm chuẩn: 27.20 |
Toán kinh tế Mã ngành: 7310108 Điểm chuẩn: 27.15 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm chuẩn: 28.60 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 27.45 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 28 |
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Điểm chuẩn: 26.65 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 28 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Điểm chuẩn: 22.70 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 28.10 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 27.25 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Điểm Chuẩn Chuyên Ngành/Chuyên Sâu 2021:
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp 2021:
Ghi chú:
Đại học Kinh tế quốc dân chia thí sinh thành 5 nhóm đối tượng:
-Đối tượng 1: là thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT 1200/1600 hoặc ACT 26/36 trở lên. Điểm xét tuyển = điểm SAT * 30/1600 hoặc điểm ACT * 30/36 + điểm ưu tiên (nếu có).
-Đối tượng 2: thí sinh đã tham gia vòng thi tuần của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia, đạt 18 điểm trở lên tại tổ hợp bất kỳ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021.Điểm xét tuyển là tổng điểm tổ hợp xét tuyển, điểm thưởng vòng thi và điểm ưu tiên (nếu có). Trong đó, điểm thưởng căn cứ vào vòng thi của thí sinh tại chương trình Olympia, lần lượt vòng năm 2,5 điểm, quý 2 điểm, tháng 1,5 và tuần 1 điểm.
-Đối tượng 3: thí sinh phải đảm bảo cùng lúc hai điều kiện đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL ITP 500 trở lên, đạt tối thiểu 18 điểm tại tổ hợp bất kỳ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021. Điểm xét tuyển = điểm chứng chỉ quy đổi + tổng điểm môn Toán và một môn bất kỳ + điểm ưu tiên.
-Đối tượng 4: thí sinh cần đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc khuyến khích tại kỳ thi quy mô quốc gia, điểm tổ hợp không dưới 18. Điểm xét tuyển là tổng điểm tổ hợp, điểm thưởng giải học sinh giỏi và điểm ưu tiên, trong đó giải khuyến khích quốc gia và nhất cấp tỉnh được cộng 0,5 điểm, nhì cấp tỉnh 0,25.
-Đối tượng 5: thí sinh là học sinh trường THPT chuyên, đạt điểm trung bình học tập tối thiểu 8 tại 5/6 kỳ bậc THPT và điểm ba môn tổ hợp không dưới 18. Điểm xét tuyển = điểm trung bình học tập 5 kỳ + điểm thi môn Toán và một môn bất kỳ + điểm ưu tiên

CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Theo Đối Tượng 2 - 3 (ĐT):
TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | |
ĐT2 | ĐT3 | |
Ngôn ngữ Anh | 39,90 | |
Kinh tế | 52,20 | 39,20 |
Kinh tế đầu tư | 39,60 | |
Kinh tế phát triển | 39,00 | |
Kinh tế quốc tế | 51,72 | 42,25 |
Thống kê kinh tế | 37,45 | |
Toán kinh tế | 48,68 | 37,85 |
Quan hệ công chúng | 47,19 | 41,45 |
Quản trị kinh doanh | 47,27 | 41,10 |
Marketing | 45,80 | 41,90 |
Bất động sản | 38,70 | |
Kinh doanh quốc tế | 48,92 | 42,50 |
Kinh doanh thương mại | 40,30 | |
Thương mại điện tử | 52,22 | 41,25 |
Bảo hiểm | 37,60 | |
Kế toán | 39,85 | |
Kiểm toán | 54,11 | 41,10 |
Khoa học quản lý | 35,95 | |
Quản lý công | 37,15 | |
Quản trị nhân lực | 40,45 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 52,29 | 32,80 |
Quản lý dự án | 38,80 | |
Luật | 39,15 | |
Luật kinh tế | 40,10 | |
Khoa học máy tính | 38,70 | |
Công nghệ thông tin | 53,73 | 38,80 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 48,24 | 42,25 |
Kinh tế nông nghiệp | 35,45 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 39,35 | |
Quản trị khách sạn | 41,15 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 37,95 | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 37,15 | |
Quản lý đất đai | 36,50 | |
Ngân hàng | 52,48 | 38,80 |
Tài chính công | 51,31 | 38,90 |
Tài chính doanh nghiệp | 47,40 | 41,10 |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 53,54 | 40,45 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | 38,25 | |
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro (Actuary) | 39,05 | |
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB) | 50,85 | 38.7 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) | 40,05 | |
Kinh doanh số (E-BDB) | 39,80 | |
Phân tích kinh doanh (BA) | 50,93 | 40,05 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 50,27 | 38,35 |
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) | 38,05 | |
Công nghệ tài chính(BFT) | 38,40 | |
Đầu tư tài chính (BFI) | 51,51 | 39,85 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 40,55 | |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) | 54,97 | 41,10 |
Kinh tế học tài chính (FE) | 37,75 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | 46,87 | 41,40 |
Quản lý công và chính sách (E-PMP) | 37,10 | |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) | 38,60 |
Điểm Chuẩn Theo Đối Tượng 4-5 :
TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | |
ĐT4 | ĐT5 | |
Ngôn ngữ Anh | 40,00 | 34,44 |
Kinh tế | 39,85 | 35,27 |
Kinh tế đầu tư | 40,20 | 35,43 |
Kinh tế phát triển | 39,45 | 34,98 |
Kinh tế quốc tế | 42,65 | 36,86 |
Thống kê kinh tế | 38,25 | 32,18 |
Toán kinh tế | 40,25 | 34,44 |
Quan hệ công chúng | 41,05 | 36,09 |
Quản trị kinh doanh | 41,05 | 36,06 |
Marketing | 41,80 | 36,29 |
Bất động sản | 39,95 | 34,39 |
Kinh doanh quốc tế | 42,85 | 37,11 |
Kinh doanh thương mại | 40,75 | 35,88 |
Thương mại điện tử | 42,50 | 36,46 |
Bảo hiểm | 37,95 | 32,50 |
Kế toán | 40,95 | 36,13 |
Kiểm toán | 41,75 | 36,93 |
Khoa học quản lý | 37,50 | 32,99 |
Quản lý công | 39,00 | 33,03 |
Quản trị nhân lực | 40,20 | 35,77 |
Hệ thống thông tin quản lý | 39,75 | 34,41 |
Quản lý dự án | 39,55 | 34,72 |
Luật | 40,10 | 34,43 |
Luật kinh tế | 40,65 | 35,63 |
Khoa học máy tính | 39,65 | 33,41 |
Công nghệ thông tin | 40,60 | 33,53 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 42,70 | 47,04 |
Kinh tế nông nghiệp | 35,75 | 32,98 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 40,35 | 35,33 |
Quản trị khách sạn | 43,60 | 36,03 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 37,00 | 33,21 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 35,20 | 32,79 |
Quản lý đất đai | 38,00 | 33,28 |
Ngân hàng | 40,45 | 35,81 |
Tài chính công | 39,65 | 34,88 |
Tài chính doanh nghiệp | 40,85 | 36,25 |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 39,10 | 34,56 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | 27,75 | 32,64 |
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro (Actuary) | 37,45 | 34,02 |
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB) | 36,85 | 33,84 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) | 39,00 | 35,21 |
Kinh doanh số (E-BDB) | 37,35 | 33,96 |
Phân tích kinh doanh (BA) | 39,20 | 34,32 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 36,35 | 34,07 |
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) | 37,95 | 32,84 |
Công nghệ tài chính(BFT) | 36,85 | 32,08 |
Đầu tư tài chính (BFI) | 36,45 | 32,85 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 37,05 | 32,60 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) | 39,45 | 36,01 |
Kinh tế học tài chính (FE) | 37,25 | 34,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | 40,00 | 35,53 |
Quản lý công và chính sách (E-PMP) | 35,95 | 32,19 |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) | 37,85 | 32,19 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 2019
Cụ thể điểm chuẩn của đại học Kinh tế quốc dân như sau:
TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
Ngôn ngữ Anh(TA hệ số 2) | 33,65 |
Kinh tế | 24,75 |
Kinh tế đầu tư | 24,85 |
Kinh tế phát triển | 24,45 |
Kinh tế quốc tế | 26,15 |
Thống kê kinh tế | 23,75 |
Toán kinh tế | 24,15 |
Quan hệ công chúng | 25,5 |
Quản trị kinh doanh | 25,25 |
Marketing | 25,6 |
Bất động sản | 23,85 |
Kinh doanh quốc tế | 26,15 |
Kinh doanh thương mại | 25,10 |
Thương mại điện tử | 25,6 |
Tài chính - Ngân hàng | 25 |
Bảo hiểm | 23,35 |
Kế toán | 23,35 |
Khoa học quản lý | 23,6 |
Quản lý công | 23,35 |
Quản trị nhân lực | 24,9 |
Hệ thống thông tin quản lý | 24,3 |
Quản lý dự án | 24,4 |
Luật | 23,1 |
Luật kinh tế | 24,5 |
Khoa học máy tính | 23,7 |
Công nghệ thông tin | 24,1 |
Logistics và chuỗi cung ứng | 26 |
Kinh tế nông nghiệp | 22,6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24,85 |
Quản trị khách sạn | 25,4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 22,65 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 22,3 |
Quản lý đất đai | 22,5 |
Quản trị kinh doanh (E -BBA) | 24,25 |
Khới nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE - TA hệ số 2) | 31 |
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro (Actuary) | 23,5 |
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB) | 23 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (JCAEW CFAB) | 24,65 |
Kinh doanh số (E-BDB) | 23,35 |
Phân tích kinh doanh (BA) | 23,35 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 23,15 |
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) | 22,75 |
Công nghệ tài chính (BFT) | 22,75 |
Đầu tư tài chính (BFI - TA hệ số 2) | 31,75 |
Quản lý công và chính sách (E- PMP) | 21,5 |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE -TA hệ số 2) | 31,75 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học kinh tế quốc dân năm 2022 và những năm trước, có thí sinh nếu như muốn xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ thủ tục gửi về trường trong thời gian sớm nhất.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất