Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ 2023
Trường đại học Kinh doanh và Công nghệ đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023. Các bạn hãy tham khảo để có thể chọn được ngành học phù hợp với mình hoặc điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22,5 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,5 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nga Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20,5 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,5 |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính Ngân hàng Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ôtô Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Thiết kế đồ hoạ Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý đô thị và công trình Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Thiết kế nội thất Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý nhà nước Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Răng Hàm Mặt Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,5 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,5 |
Tên chương trình đào tạo: Y khoa Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,5 |
Tên chương trình đào tạo: Dược học Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Điểm trúng tuyển: - Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19 - Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | 21,25 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | 24,1 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga - Hàn | 20,1 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26 |
7310101 | Quản lý Kinh tế | 23,25 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | 22 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | 26 |
7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 25,5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 25,25 |
7340301 | Kế toán | 24,9 |
7380107 | Luật kinh tế | 25 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 26 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 24 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 22 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 24,5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 18,9 |
7580101 | Kiến trúc | 18 |
7580106 | Quản lý đô thị và Công trình | 21 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | 21 |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 19,75 |
7720101 | Y khoa | 23,45 |
7720201 | Dược học | 21,5 |
7720301 | Điều dưỡng | 19 |
7720501 | Răng Hàm Mặt | 24 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 22 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ 2020
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | 15 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 17 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga - Hàn | 16.65 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 |
7310101 | Quản lý Kinh tế | 15 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | 15.5 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | 19 |
7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 15.6 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15.2 |
7340301 | Kế toán | 16 |
7380107 | Luật kinh tế | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 16 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 15.4 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15.1 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 15 |
7580101 | Kiến trúc | 15 |
7580106 | Quản lý đô thị và Công trình | 15.45 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | 15 |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 15 |
7720101 | Y khoa | 22.35 |
7720201 | Dược học | 21.15 |
7720301 | Điều dưỡng | 19.4 |
7720501 | Răng Hàm Mặt | 22.1 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | 15.05 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15.55 |
Điểm sàn năm 2020 (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào).
-Xét học bạ tất cả các ngành: 18 điểm.
-Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
+Ngành quản trị kinh doanh: 16 điểm.
+Các ngành còn lại: 15 điểm
-Khối sức khỏe: Xét học bạ: Ngành y, Răng Hàm Mặt, Dược học.
+Điều kiện xét tuyển: Lớp 12 là học sinh giỏi. Tổ hợp 3 môn 24 điểm.
+Đối với ngành điều dưỡng học lực lớp 12 loại khá. Tổ hợp 3 môn 19,5 điểm
-Điểm chuẩn đối với hình thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT nhà trường sẽ thông báo sau ngày 15/09/2020 các bạn hãy theo dõi thường xuyên tại bài viết này để nắm bắt những thôn tin mới nhất.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ 2019
Năm nay, trường đại học Kinh Doanh và Công nghệ tuyển sinh 5200 chỉ tiêu. Trong đó chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Quản trị kinh doanh với 650 chỉ tiêu. Cụ thể trường kinh doanh công nghệ dành 2700 chỉ tiêu dành cho phương thức xét theo kết quả thi THPT Quốc Gia và 2502 chỉ tiêu dành cho các phương thức khác.
Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ tuyển sinh theo 2 phương thức
- Dựa vào kết quả học tập PTTH.
- Dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc Gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Thiết kế công nghiệp | 13 |
Thiết kế đồ họa | 13 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
Ngôn ngữ Nga | 13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.5 |
Quản lý nhà nước | 13 |
Quản trị kinh doanh | 16.5 |
Kinh doanh quốc tế | 16.5 |
Tài chính - Ngân hàng | 13 |
Kế toán | 15 |
Luật kinh tế | 16.5 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13 |
Kiến trúc | 13 |
Thiết kế nội thất | 13 |
Kỹ thuật xây dựng | 13 |
Y đa khoa | 18 |
Dược học | 16 |
Điều dưỡng | 16 |
Răng- Hàm -Mặt | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 13 |
Chú ý:
Nếu quá thời hạn thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.
-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học kinh doanh và công nghệ có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoại liên hệ: (04) 3.6339113 ; (04)3.6336507 máy lẻ 110.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
Tư vấn em với zalo0866681329
Xin hỏi thầy cô tư vấn giúp: ngành y khoa học phí 5trieu 1 tháng đã gồm học phí thí nghiệm, thiết bị chưa ạ
E muốn hỏi thật chi tiết về cách xét tuyển bằng học bạ ngôn ngữ Trung trường mình ạ