• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Bắc 2024

Trường Đại Học Kinh Bắc đã công bố điểm chuẩn năm 2024, thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH BẮC 2024

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

‘Mã ngành học: 7340101

Tổ hợp môn: A00, A01, C04, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Mã ngành học: 7340301

Tổ hợp môn: A00, A01, C04, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tên chương trình đào tạo: Tài chính ngân hàng

Mã ngành học: 7340201

Tổ hợp môn: A00, A01, C04, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành học: 7480201

Tổ hợp môn: A00, A01, C04, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành học: 7810103

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tên chương trình đào tạo: Dược học

Mã ngành học: 7720201

Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D90

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,0

Tên chương trình đào tạo: Y học cồ truyền

Mã ngành học: 7720115

Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D90

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,0

Tên chương trình đào tạo: Y khoa

Mã ngành học: 7720101

Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D90

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,5

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành học: 7220201

Tổ hợp môn: D01, A01, D14, D10

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế

Mã ngành học: 7380107

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tên chương trình đào tạo: Luật

Mã ngành học: 7380101

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tên chương trình đào tạo: Quản lý nhà nước

Mã ngành học: 7310205

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành học: 7510302

Tổ hợp môn: A00, A01, C04, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tên chương trình đào tạo: Quàn lý xây dựng

Mã ngành học: 7580302

Tổ hợp môn: A00, A01, C04, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tên chương trình đào tạo: Thiết kế đồ họa

Mã ngành học: 7210403

Tổ hợp môn: Ngữ văn và 2 môn Hình họa

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tên chương trình đào tạo: Thiết kế nội thất

Mã ngành học: 7580108

Tổ hợp môn: Ngữ văn và 2 môn Hình họa

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tên chương trình đào tạo: Thiết kế thời trang

Mã ngành học: 7210404

Tổ hợp môn: Ngữ văn và 2 môn Hình họa

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc

Mã ngành học: 7580101

Tổ hợp môn: V00, V01, V02, V03

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0

Tên ngành Điểm chuẩn
Ngành Kế toán Đang cập nhập
Ngành Tài chính - Ngân hàng Đang cập nhập
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhập
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhập
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhập
Ngành Luật kinh tế Đang cập nhập
Ngành Quản lý nhà nước Đang cập nhập
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhập
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử, viễn thông Đang cập nhập
Ngành Quản lý xây dựng Đang cập nhập
Ngành Kiến trúc Đang cập nhập

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH BẮC 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15
7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H00; H01 15
7210404 Thiết kế thời trang V00; V01; H00; H01 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15
7340201 Tài chính ngân hàng A00;  A01; B00; D01 15
7340301 Kế toán A00; A01;  B00; D01 15
7380107 Luật kinh tế A01; C00; C10; D01 15
7480201 Công nghệ thông tin A01; A10; A15; D90 15
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; D01; C04 15
7580101 Kiến trúc V00; V01 15
7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 15
7720201 Dược học A00; A01; B00; D90 21
7720115 Y học cổ truyền A00; A01; B00; D90 21
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C00 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D10 15
7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01; C00 15

điểm chuẩn đại học Kinh Bắc

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH BẮC 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D10, D14 15
Quản lý nhà nước A00, A01, C00, D01 15
Quản trị kinh doanh A00, A01, C04, D01 15
Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C04, D01 15
Kế toán A00, A01, C04, D01 15
Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 15
Công nghệ thông tin A00, A01, C04, D01 15
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, C04, D01 15
Kiến trúc V00, V01, V02, V03 15
Quản lý xây dựng A00, A01, C04, D01 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 15

Hướng dẫn thủ tục nhập học

Thí sinh cần chuẩn bị các loại giấy tờ sau

-Giấy báo nhập học.

-Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT.

-Bản sao học bạ.

-Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.

-Giấy chứng nhận đối tượng được hưởng các chế độ ưu tiên.

-Sổ đoàn viên hoặc giấy chuyển sinh hoạt Đảng (nếu có).

-4 ảnh 3x4 ghi tên và ngày tháng năm sinh ở đẳng sau.

Hồ sơ thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ:

Trường Đại học Kinh Bắc - Phố Trúc Sơn, Phường Vũ Ninh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Điện thoại: 0222 872 892 - Email: daihockinhbac.edu@gmail.com.

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc năm 2022 các bạn hãy tham khảo và lựa chọn ngành học phù hợp với kết quả thi năm của mình. Chúc các bạn thành công.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại học Kinh Bắc Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.