Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM 2025
Trường đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nộ dung bài viết này
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG TP.HCM XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Báo chí |
Tên chương trình đào tạo: Chính trị học |
Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội |
Tên chương trình đào tạo: Đông Nam Á học |
Tên chương trình đào tạo: Đông phương học |
Tên chương trình đào tạo: Hàn Quốc học |
Tên chương trình đào tạo: Hán Nôm |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học quản lý |
Tên chương trình đào tạo: Lịch sử |
Tên chương trình đào tạo: Lưu trữ học |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ học |
Tên chương trình đào tạo: Nhân học |
Tên chương trình đào tạo: Nhật Bản học |
Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý thông tin |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị văn phòng |
Tên chương trình đào tạo: Quốc tế học |
Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học |
Tên chương trình đào tạo: Thông tin - Thư viện |
Tên chương trình đào tạo: Tôn giáo học |
Tên chương trình đào tạo: Triết học |
Tên chương trình đào tạo: Văn hóa học |
Tên chương trình đào tạo: Văn học |
Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học |
Tên chương trình đào tạo: Xã hội học |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - DDHQG TP.HCM XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành học: 7140114 |
Mã ngành học: 7220201 |
Mã ngành học: 7220201_CLC |
Mã ngành học: 7220204 |
Mã ngành học: 7220204_CLC |
Mã ngành học: 7220206 |
Mã ngành học: 7229030 |
Mã ngành học: 7310206 |
Mã ngành học: 7310206_CLC |
Mã ngành học: 7310301 |
Mã ngành học: 7310401 |
Mã ngành học: 7310403 |
Mã ngành học: 7310501 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG TP.HCM 2023
Đang cập nhật...
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG TP.HCM 2022
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Giáo dục học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển / Điểm chuẩn: Khối C00: 23.60 Khối B00, D01: 22.80 |
Quản lý giáo dục Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển / Điểm chuẩn: Khối C00: 24 Khối A01, D01, D14: 23 |
Ngôn ngữ anh Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: D01 Điểm chuẩn: 26.30 |
Ngôn ngữ anh CLC Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: D01 Điểm chuẩn:25.45 |
Ngôn ngữ Nga Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D02 Điểm chuẩn: 20.25 |
Ngôn ngữ Pháp Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển / Điểm chuẩn: Khối D01: 23.40 Khối D03: 23 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển / Điểm chuẩn: Khối D01: 25.40 Khối D04: 25.90 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển / Điểm chuẩn: Khối 01: 24.25 Khối D04: 24.50 |
Ngôn ngữ Đức Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển /Điểm chuẩn: Khối D01: 23.50 Khối D05: 23 |
Ngôn ngữ Đức CLC Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển /Điểm chuẩn: Khối D01: 21.75 Khối D05: 21.50 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D03, D05 Điểm chuẩn:20 |
Ngôn ngữ Italia Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D03, D05 Điểm chuẩn:20 |
Triết học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển /Điểm chuẩn: Khối C00: 24 Khối A01, D01, D14: 23 |
Tôn giáo học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển /Điểm chuẩn: Khối C00: 22.25 Khối D01, D14: 21.25 |
Lịch sử Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển /Điểm chuẩn: Khối C00: 24.60 Khối D01, D14, D15: 24.10 |
Ngôn ngữ học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối C00: 25.50 Khối D01, D14: 24.35 |
Văn học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối C00: 26.60 Khối D01, D14: 25.25 |
Văn hóa học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối C00: 26.50 Khối D01, D14, D15: 24.90 |
Quan hệ quốc tế Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối D14: 26.60 Khối D01: 25.30 |
Quan hệ quốc tế CLC Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối D14: 25.60 Khối D01: 26.20 |
Xã hội học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối C00: 25.30 Khối A00, D01, D14: 23.80 |
Nhân học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối C00: 21.25 Khối D01, D14, D15: 21 |
Tâm lý học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối C00: 26.90 Khối B00, D14: 25.80 Khối D01: 25.70 |
Tâm lý học giáo dục Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối B00: 24.40 Khối B08, D14: 24.50 Khối D01: 24.30 |
Địa lý học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: A01, C00, D01, D15 Điểm chuẩn: 20.25 |
Đông phương học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối D04, D14: 24.60 Khối D01: 24.40 |
Nhật Bản học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối D14: 26 Khối D01: 25.90 Khối 06, D63: 23.40 |
Nhật Bản học CLC Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối D14: 26 Khối D01, D06, D63: 23.40 |
Hàn Quốc học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D14, DD2, DH5 Điểm chuẩn: 25.45 |
Việt Nam học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối C00: 26 Khối D14: 27.15 Khối D01: 27 |
Báo chí Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối C00: 28.25 Khối D14: 27.15 Khối D01: 27 |
Báo chí CLC Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối C00: 27.50 Khối D14: 25.60 Khối D01: 27 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối D14, D15: 27.55 Khối D01: 25.30 |
Thông tin - Thư viện Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối C00: 23.50 Khối A01, D01, D14: 21.75 |
Quản lý thông tin Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối C00: 23.50 Khối A01, D14: 25 Khối D01: 24.50 |
Lưu trữ học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối C00: 21.75 Khối D01, D14, D15: 21.25 |
Quản trị văn phòng Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối C00: 26.75 Khối D01, D14: 25.05 |
Đô thị học Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối C00: 21.50 Khối A01, D14: 21 Khối D01: 20.75 |
Công tác xã hội Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối C00: 22.60 Khối D01, D14, D15: 21.75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối C00: 22.60 Khối D14: 25.80 Khối D01, D15: 25.60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn: Khối C00: 25 Khối D14, D15: 24.20 Khối D01: 24 |
Ngôn ngữ Anh (ĐH Minnesota Crookston Hoa Kỳ) Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D14, D15 Điểm chuẩn: 21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (ĐH sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D04, D14, D15, D83, D95 Điểm chuẩn: 21 |
Truyền thông (ĐH Deakin Úc) Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: A01, D01, D14, D15 Điểm chuẩn: 21 |
Quan hệ quốc tế (ĐH Deakin Úc) Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D14 Điểm chuẩn: 21 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG TP.HCM 2021
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2021 - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh Tổ Chức
Tên ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục học | 7140101 | 601 |
Quản lý giáo dục | 7140114 | 601 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 880 |
Ngôn ngữ Anh CLC | 7220201 CLC | 880 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 635 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 745 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 825 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 7220204 CLC | 815 |
Ngôn ngữ Đức | 7220205 | 755 |
Ngôn ngữ Đức CLC | 7220205 CLC | 745 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | 680 |
Ngôn ngữ Italia | 7220208 | 620 |
Triết học | 7229001 | 601 |
Tôn giáo học | 7229009 | 601 |
Lịch sử | 7229010 | 601 |
Ngôn ngữ học | 7229020 | 685 |
Văn học | 7229030 | 700 |
Văn hoá học | 7229040 | 670 |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | 860 |
Quan hệ quốc tế CLC | 7310206 CLC | 865 |
Xã hội học | 7310301 | 675 |
Nhân học | 7310302 | 601 |
Tâm lý học | 7310401 | 865 |
Địa lý học | 7310501 | 601 |
Đông phương học | 7310608 | 775 |
Nhật Bản học | 7310613 | 808 |
Nhật Bản học CLC | 7310613 CLC | 808 |
Hàn Quốc học | 7310614 | 808 |
Việt Nam học | 7310630 | 601 |
Báo chí | 7310101 | 830 |
Báo chí CLC | 7310101 CLC | 835 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 905 |
Thông tin - thư viện | 7320201 | 601 |
Quản lý thông tin | 7320205 | 685 |
Lưu trữ học | 7320303 | 601 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | 730 |
Đô thị học | 7580112 | 601 |
Công tác xã hội | 7760101 | 601 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 815 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC | 7810103 CLC | 805 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 601 |
Truyền thông liên kết với ĐH Deakin (Úc) | 601 | |
Quan hệ quốc tế liên kết với ĐH Deakin (Úc) | 601 | |
Ngôn ngữ Anh liên kết với ĐH Minnesota Crookston (Hoa Kỳ) | 601 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc liên kết với ĐH sư phạm Quảng Tây (tuyển sinh 08/2021) | 601 |
Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHXH VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG TP.HCM 2020
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục học | B00, D01 | 21,25 |
C00, C01 | 22,15 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 26,17 |
Ngôn ngữ Anh CLC | D01 | 25,65 |
Ngôn ngữ Nga | D01, D02 | 20 |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | 23,2 |
D03 | 22,75 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 25,2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | D01, D04 | 24 |
Ngôn ngữ Đức | D01 | 23 |
D05 | 22 | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01, D03, D05 | 22,5 |
Ngôn ngữ Italia | D01, D03, D05 | 21,5 |
Triết học | C00 | 21,75 |
A01, D01, D14 | 21,25 | |
Lịch sử | C00 | 22,5 |
D01, D14 | 22 | |
Ngôn ngữ học | C00 | 24,3 |
D01, D14 | 23,5 | |
Văn học | C00 | 24,65 |
D01, D14 | 24,15 | |
Văn hoá học | C00 | 25,6 |
D01, D14 | 24,75 | |
Quan hệ quốc tế | D01 | 26 |
D14 | 25,6 | |
Quan hệ quốc tế CLC | D01 | 25,7 |
D14 | 25,4 | |
Xã hội học | C00 | 25 |
A00, D01, D14 | 24 | |
Nhân học | C00 | 22,25 |
D01, D14 | 21,75 | |
Tâm lý học | C00 | 26,6 |
B00, D01, D14 | 25,9 | |
Địa lý học | C00 | 22,75 |
A01, D01, D15 | 22,25 | |
Đông phương học | D04, D14 | 24,45 |
D01 | 24,65 | |
Nhật Bản học | D01 | 25,65 |
D06, D14 | 25,2 | |
Hàn Quốc học | D01, D14 | 25,2 |
Báo chí | C00 | 27,5 |
D01, D14 | 26,15 | |
Báo chí CLC | C00 | 26,8 |
D01, D14 | 25,4 | |
Thông tin - thư viện | C00 | 21,25 |
A01, D01, D14 | 21 | |
Lưu trữ học | C00 | 24,25 |
D01, D14 | 22,75 | |
Quản trị văn phòng | D01, D14 | 24,5 |
C00 | 26 | |
Đô thị học | C00 | 23,1 |
A01,D01,D14 | 22,1 | |
Đô thị học - Phân hiệu Bến Tre | C00 | 22,1 |
A01,D01,D14 | 21,1 | |
Công tác xã hội | C00 | 22,8 |
D01, D14 | 22 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 25,55 |
D01, D14 | 25 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC | C00 | 25,55 |
D01, D14 | 25 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHXH VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG TP.HCM 2019
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Nhân Văn TP.HCM tuyển sinh theo phương thức:
- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia TP.HCM tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn của trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM như sau
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Giáo dục học |
19.8 |
|
Giáo dục học |
17.8 |
|
Ngôn ngữ Anh |
Khối D01 |
23.2 |
Ngôn ngữ Anh |
21.2 |
|
Ngôn ngữ Nga |
Khối D01, Khối D02 |
18.1 |
Ngôn ngữ Pháp |
Khối D01, Khối D03 |
20.6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Khối D01, Khối D04 |
22.03 |
Ngôn ngữ Đức |
Khối D01, Khối D05 |
20.2 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
Khối D01, Khối D03, Khối D05 |
19.3 |
Ngôn ngữ Italia |
Khối D01, Khối D03, Khối D05 |
18.8 |
Triết học |
Khối C00 |
19.25 |
Triết học |
17.25 |
|
Lịch sử |
Khối C00 |
19.1 |
Lịch sử |
Khối D01, Khối D14 |
18.1 |
Ngôn ngữ học |
Khối C00 |
22 |
Ngôn ngữ học |
Khối D01, Khối D14 |
21 |
Văn học |
Khối C00 |
22.4 |
Văn học |
Khối D01, Khối D14 |
21.4 |
Văn hoá học |
Khối C00 |
21.5 |
Văn hoá học |
Khối D01, Khối D14 |
20.5 |
Quan hệ quốc tế |
Khối D01, Khối D14 |
22.6 |
Xã hội học |
Khối C00 |
20.5 |
Xã hội học |
Khối A00, Khối D01, Khối D14 |
19.5 |
Nhân học |
Khối C00 |
19.75 |
Nhân học |
Khối D01, Khối D14 |
18.75 |
Tâm lý học |
Khối C00 |
23.2 |
Tâm lý học |
Khối B00, Khối D01, Khối D14 |
22.2 |
Địa lý học |
Khối C00 |
21.25 |
Địa lý học |
Khối A01, Khối D01, Khối D15 |
20.25 |
Đông phương học |
Khối D01, Khối D04, Khối D14 |
21.6 |
Nhật Bản học |
Khối D01, Khối D06, Khối D14 |
22.6 |
Nhật Bản học |
Khối D01, Khối D06, Khối D14 |
20.6 |
Hàn Quốc học |
Khối D01, Khối D14 |
22.25 |
Báo chí |
Khối C00 |
24.6 |
Báo chí |
Khối D01, Khối D14 |
22.6 |
Báo chí |
Khối C00 |
22.6 |
Báo chí |
Khối D01, Khối D14 |
20.6 |
Thông tin - thư viện |
Khối C00 |
17 |
Thông tin - thư viện |
Khối A01, Khối D01, Khối D14 |
16.5 |
Lưu trữ học |
Khối C00 |
20.25 |
Lưu trữ học |
Khối D01, Khối D14 |
19.25 |
Đô thị học |
Khối D01 |
17 |
Đô thị học |
Khối A00, Khối A01, Khối D14 |
16.5 |
Công tác xã hội |
Khối C00 |
20 |
Công tác xã hội |
Khối D01, Khối D14 |
19 |
Du lịch |
Khối C00 |
24.9 |
Du lịch |
Khối D01, Khối D14 |
22.9 |
-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường đại học khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 10-12, Đinh Tiên Hoàng, P. Bến Nghé, Q. 1, Tp. Hồ Chí Minh. Số điện thoại: (84-28) 38 293 828.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất