• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM 2025

Trường đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nộ dung bài viết này

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG TP.HCM XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2023

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Báo chí
 Mã ngành học: QHX01
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 25,5
 - Điểm khối C00: 28,5
 - Điểm khối D01: 26
 - Điểm khối D04: 26
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 26,5

Tên chương trình đào tạo: Chính trị học
 Mã ngành học: QHX02
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 23
 - Điểm khối C00: 26,25
 - Điểm khối D01: 24
 - Điểm khối D04: 24,7
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 24,6

Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội
 Mã ngành học: QHX03
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 23,75
 - Điểm khối C00: 26,3
 - Điểm khối D01: 24,8
 - Điểm khối D04: 24
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 25

Tên chương trình đào tạo: Đông Nam Á học
 Mã ngành học: QHX04
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 22,75
 - Điểm khối C00:
 - Điểm khối D01: 24,75
 - Điểm khối D04:
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 25,1

Tên chương trình đào tạo: Đông phương học
 Mã ngành học: QHX05
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01:
 - Điểm khối C00: 28,5
 - Điểm khối D01: 25,55
 - Điểm khối D04: 25,5
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 26,5

Tên chương trình đào tạo: Hàn Quốc học
 Mã ngành học: QHX26
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 24,75
 - Điểm khối C00: 28,25
 - Điểm khối D01: 26,25
 - Điểm khối D04:
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2: 24,5
 - Điểm khối D78: 26,5

Tên chương trình đào tạo: Hán Nôm
 Mã ngành học: QHX06
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01:
 - Điểm khối C00: 25,75
 - Điểm khối D01: 24,15
 - Điểm khối D04: 25
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 24,5

Tên chương trình đào tạo: Khoa học quản lý
 Mã ngành học: QHX07
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 23,5
 - Điểm khối C00: 27
 - Điểm khối D01: 25,25
 - Điểm khối D04: 25,25
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 25,25

Tên chương trình đào tạo: Lịch sử
 Mã ngành học: QHX08
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01:
 - Điểm khối C00: 27
 - Điểm khối D01: 24,25
 - Điểm khối D04: 23,4
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 24,47

Tên chương trình đào tạo: Lưu trữ học
 Mã ngành học: QHX09
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 22
 - Điểm khối C00: 23,8
 - Điểm khối D01: 24
 - Điểm khối D04: 22,75
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 24

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ học
 Mã ngành học: QHX10
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01:
 - Điểm khối C00: 26,4
 - Điểm khối D01: 25,25
 - Điểm khối D04: 24,75
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 25,75

Tên chương trình đào tạo: Nhân học
 Mã ngành học: QHX11
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 22
 - Điểm khối C00: 25,25
 - Điểm khối D01: 24,15
 - Điểm khối D04: 22
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 24,2

Tên chương trình đào tạo: Nhật Bản học
 Mã ngành học: QHX12
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01:
 - Điểm khối C00:
 - Điểm khối D01: 25,5
 - Điểm khối D04:
 - Điểm khối D06: 24
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 25,75

Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng
 Mã ngành học: QHX13
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01:
 - Điểm khối C00: 28,78
 - Điểm khối D01: 26,75
 - Điểm khối D04: 26,2
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 27,5

Tên chương trình đào tạo: Quản lý thông tin
 Mã ngành học: QHX14
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 24,5
 - Điểm khối C00: 26,8
 - Điểm khối D01: 25,25
 - Điểm khối D04:
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 25

Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
 Mã ngành học: QHX15
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 25,5
 - Điểm khối C00:
 - Điểm khối D01: 26
 - Điểm khối D04:
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 26,4

Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn
 Mã ngành học: QHX16
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 25
 - Điểm khối C00:
 - Điểm khối D01: 25,5
 - Điểm khối D04:
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 25,5

Tên chương trình đào tạo: Quản trị văn phòng
 Mã ngành học: QHX17
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 25
 - Điểm khối C00: 27
 - Điểm khối D01: 25,25
 - Điểm khối D04: 25,5
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 25,75

Tên chương trình đào tạo: Quốc tế học
 Mã ngành học: QHX18
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 24
 - Điểm khối C00: 27,7
 - Điểm khối D01: 25,4
 - Điểm khối D04: 25,25
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 25,75

Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học
 Mã ngành học: QHX19
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 27
 - Điểm khối C00: 28
 - Điểm khối D01: 27
 - Điểm khối D04: 25,5
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 27,25

Tên chương trình đào tạo: Thông tin - Thư viện
 Mã ngành học: QHX20
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 23
 - Điểm khối C00: 25
 - Điểm khối D01: 23,8
 - Điểm khối D04:
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 24,25

Tên chương trình đào tạo: Tôn giáo học
 Mã ngành học: QHX21
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 22
 - Điểm khối C00: 25
 - Điểm khối D01: 23,5
 - Điểm khối D04: 22,6
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 23,5

Tên chương trình đào tạo: Triết học
 Mã ngành học: QHX22
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 22,5
 - Điểm khối C00: 25,3
 - Điểm khối D01: 24
 - Điểm khối D04: 23,4
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 24,5

Tên chương trình đào tạo: Văn hóa học
 Mã ngành học: QHX27
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01:
 - Điểm khối C00: 26,3
 - Điểm khối D01: 24,6
 - Điểm khối D04: 23,5
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 24,6

Tên chương trình đào tạo: Văn học
 Mã ngành học: QHX23
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01:
 - Điểm khối C00: 26,8
 - Điểm khối D01: 25,75
 - Điểm khối D04: 24,5
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 25,75

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học
 Mã ngành học: QHX24
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01:
 - Điểm khối C00: 26
 - Điểm khối D01: 24,5
 - Điểm khối D04: 23
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 24,75

Tên chương trình đào tạo: Xã hội học
 Mã ngành học: QHX25
 Phương thức 100 (*)
 - Điểm khối A01: 24
 - Điểm khối C00: 26,5
 - Điểm khối D01: 25,2
 - Điểm khối D04: 24
 - Điểm khối D06:
 - Điểm khối DD2:
 - Điểm khối D78: 25,7

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - DDHQG TP.HCM XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã ngành học: 7140114
 Tên chương trình đào tạo: Quản lý giáo dục
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25

Mã ngành học: 7220201
 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28

Mã ngành học: 7220201_CLC
 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh_CLC
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,9

Mã ngành học: 7220204
 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27

Mã ngành học: 7220204_CLC
 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc_CLC
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,2

Mã ngành học: 7220206
 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Tây Ban Nha
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25

Mã ngành học: 7229030
 Tên chương trình đào tạo: Văn học
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27

Mã ngành học: 7310206
 Tên chương trình đào tạo: Quan hệ quốc tế
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,9

Mã ngành học: 7310206_CLC
 Tên chương trình đào tạo: Quan hệ quốc tế_CLC
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,9

Mã ngành học: 7310301
 Tên chương trình đào tạo: Xã hội học
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,5

Mã ngành học: 7310401
 Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,2

Mã ngành học: 7310403
 Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học giáo dục
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,9

Mã ngành học: 7310501
 Tên chương trình đào tạo: Địa lý học
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG TP.HCM 2023

Đang cập nhật...

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Giáo dục học Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Nga Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Pháp Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Đức  Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Tây Ban Nha Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Italia Đang cập nhật
Ngành Triết học Đang cập nhật
Ngành Lịch sử Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ học Đang cập nhật
Ngành Văn học Đang cập nhật
Ngành Văn hoá học Đang cập nhật
Ngành Quan hệ quốc tế Đang cập nhật
Ngành Quan hệ Quốc tế Đang cập nhật
Ngành Xã hội học Đang cập nhật
Ngành Nhân học Đang cập nhật
Ngành Tâm lý học Đang cập nhật
Ngành Địa lý học Đang cập nhật
Ngành Đông phương học Đang cập nhật
Ngành Nhật Bản học Đang cập nhật
Ngành Nhật Bản học Đang cập nhật
Ngành Hàn Quốc học Đang cập nhật
Ngành Báo chí Đang cập nhật
Ngành Báo chí Đang cập nhật
Ngành Truyền thông đa phương tiện Đang cập nhật
Ngành Thông tin - thư viện Đang cập nhật
Ngành Quản lý thông tin Đang cập nhật
Ngành Lưu trữ học Đang cập nhật
Ngành Đô thị học Đang cập nhật
Ngành Đô thị học Đang cập nhật
Ngành Công tác xã hội Đang cập nhật
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật
Ngành Việt Nam học  Đang cập nhật
Ngành Tôn giáo học  Đang cập nhật
Ngành Quản trị văn phòng  Đang cập nhật

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG TP.HCM 2022

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Giáo dục học
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển / Điểm chuẩn:
Khối C00: 23.60
Khối B00, D01: 22.80
Quản lý giáo dục
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển / Điểm chuẩn:
Khối C00: 24
Khối A01, D01, D14: 23
Ngôn ngữ anh
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển: D01
Điểm chuẩn: 26.30
Ngôn ngữ anh CLC
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển: D01
Điểm chuẩn:25.45
Ngôn ngữ Nga
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D02
Điểm chuẩn: 20.25
Ngôn ngữ Pháp
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển / Điểm chuẩn:
Khối D01: 23.40
Khối D03: 23
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển / Điểm chuẩn:
Khối D01: 25.40
Khối D04: 25.90
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển / Điểm chuẩn:
Khối 01: 24.25
Khối D04: 24.50
Ngôn ngữ Đức
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển /Điểm chuẩn:
Khối D01: 23.50
Khối D05: 23
Ngôn ngữ Đức CLC
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển /Điểm chuẩn:
Khối D01: 21.75
Khối D05: 21.50
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D03, D05
Điểm chuẩn:20
Ngôn ngữ Italia
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D03, D05
Điểm chuẩn:20
Triết học
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển /Điểm chuẩn:
Khối C00: 24
Khối A01, D01, D14: 23
Tôn giáo học
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển /Điểm chuẩn:
Khối C00:  22.25
Khối D01, D14: 21.25
Lịch sử
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển /Điểm chuẩn:
Khối C00: 24.60
Khối D01, D14, D15: 24.10
Ngôn ngữ học
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối C00: 25.50
Khối D01, D14: 24.35
Văn học
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối C00: 26.60
Khối D01, D14: 25.25
Văn hóa học
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối C00: 26.50
Khối D01, D14, D15: 24.90
Quan hệ quốc tế
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối D14: 26.60
Khối D01: 25.30
Quan hệ quốc tế CLC
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối D14: 25.60
Khối D01: 26.20
Xã hội học
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối C00: 25.30
Khối A00, D01, D14: 23.80
Nhân học
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối C00: 21.25
Khối D01, D14, D15: 21
Tâm lý học
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối C00: 26.90
Khối B00, D14: 25.80
Khối D01: 25.70
Tâm lý học giáo dục
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối B00: 24.40
Khối B08, D14: 24.50
Khối D01: 24.30
Địa lý học
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển: A01, C00, D01, D15
Điểm chuẩn: 20.25
Đông phương học
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối D04, D14: 24.60
Khối D01: 24.40
Nhật Bản học
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối D14: 26
Khối D01: 25.90
Khối 06, D63: 23.40
Nhật Bản học CLC
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối D14: 26
Khối D01, D06, D63: 23.40
Hàn Quốc học
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D14, DD2, DH5
Điểm chuẩn: 25.45
Việt Nam học
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối C00: 26
Khối D14: 27.15
Khối D01: 27
Báo chí
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối C00: 28.25
Khối D14: 27.15
Khối D01: 27
Báo chí CLC
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối C00: 27.50
Khối D14: 25.60
Khối D01: 27
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối D14, D15: 27.55
Khối D01: 25.30
Thông tin - Thư viện
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối C00: 23.50
Khối A01, D01, D14: 21.75
Quản lý thông tin
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối C00: 23.50
Khối A01, D14: 25
Khối D01: 24.50
Lưu trữ học
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối C00: 21.75
Khối D01, D14, D15: 21.25
Quản trị văn phòng
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối C00: 26.75
Khối D01, D14: 25.05
Đô thị học
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối C00: 21.50
Khối A01, D14: 21
Khối D01: 20.75
Công tác xã hội
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối C00: 22.60
Khối D01, D14, D15: 21.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối C00: 22.60
Khối D14: 25.80
Khối D01, D15: 25.60
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển/Điểm chuẩn:
Khối C00: 25
Khối D14, D15: 24.20
Khối D01: 24
Ngôn ngữ Anh (ĐH Minnesota Crookston Hoa Kỳ)
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D14, D15
Điểm chuẩn: 21
Ngôn ngữ Trung Quốc (ĐH sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc)
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D04, D14, D15, D83, D95
Điểm chuẩn: 21
Truyền thông (ĐH Deakin Úc)
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển: A01, D01, D14, D15
Điểm chuẩn: 21
Quan hệ quốc tế (ĐH Deakin Úc)
Mã ngành:
Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D14
Điểm chuẩn: 21

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG TP.HCM 2021

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

diem-chuan-dai-hoc-khoa-hoc-xa-hoi-va-nhan-van-tp-hcm-2021

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2021 - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh Tổ Chức

Tên ngành Mã Ngành Điểm chuẩn
Giáo dục học 7140101 601
Quản lý giáo dục 7140114 601
Ngôn ngữ Anh 7220201 880
Ngôn ngữ Anh CLC 7220201 CLC 880
Ngôn ngữ Nga 7220202 635
Ngôn ngữ Pháp 7220203 745
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 825
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204 CLC 815
Ngôn ngữ Đức 7220205 755
Ngôn ngữ Đức CLC 7220205 CLC 745
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 680
Ngôn ngữ Italia 7220208 620
Triết học 7229001 601
Tôn giáo học 7229009 601
Lịch sử 7229010 601
Ngôn ngữ học 7229020 685
Văn học 7229030 700
Văn hoá học 7229040 670
Quan hệ quốc tế 7310206 860
Quan hệ quốc tế CLC 7310206 CLC 865
Xã hội học 7310301 675
Nhân học 7310302 601
Tâm lý học 7310401 865
Địa lý học 7310501 601
Đông phương học 7310608 775
Nhật Bản học 7310613 808
Nhật Bản học CLC 7310613 CLC 808
Hàn Quốc học 7310614 808
Việt Nam học 7310630 601
Báo chí 7310101 830
Báo chí CLC 7310101 CLC 835
Truyền thông đa phương tiện 7320104 905
Thông tin - thư viện 7320201 601
Quản lý thông tin 7320205 685
Lưu trữ học 7320303 601
Quản trị văn phòng 7340406 730
Đô thị học 7580112 601
Công tác xã hội 7760101 601
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 815
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC 7810103 CLC 805
Tâm lý học giáo dục 7310403 601
Truyền thông liên kết với ĐH Deakin (Úc)   601
Quan hệ quốc tế liên kết với ĐH Deakin (Úc)   601
Ngôn ngữ Anh liên kết với ĐH Minnesota Crookston (Hoa Kỳ)   601
Ngôn ngữ Trung Quốc liên kết với ĐH sư phạm Quảng Tây (tuyển sinh 08/2021)   601

Đang cập nhật....

điểm chuẩn đại học xã hội và nhân văn-đại học quốc gia tphcm
Thông Báo Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Xã Hội Nhân Văn TP.HCM

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHXH VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG TP.HCM 2020

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục học B00, D01 21,25
   C00, C01 22,15
Ngôn ngữ Anh D01 26,17
Ngôn ngữ Anh CLC D01 25,65
Ngôn ngữ Nga D01, D02 20
Ngôn ngữ Pháp D01 23,2
  D03 22,75
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 25,2
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC D01, D04 24
Ngôn ngữ Đức D01 23
  D05 22
Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01, D03, D05 22,5
Ngôn ngữ Italia D01, D03, D05 21,5
Triết học C00 21,75
  A01, D01, D14 21,25
Lịch sử C00 22,5
  D01, D14 22
Ngôn ngữ học C00 24,3
  D01, D14 23,5
Văn học C00 24,65
  D01, D14 24,15
Văn hoá học C00 25,6
  D01, D14 24,75
Quan hệ quốc tế D01 26
  D14 25,6
Quan hệ quốc tế CLC D01 25,7
  D14 25,4
Xã hội học C00 25
  A00, D01, D14 24
Nhân học C00 22,25
  D01, D14 21,75
Tâm lý học C00 26,6
  B00, D01, D14 25,9
Địa lý học C00 22,75
  A01, D01, D15 22,25
Đông phương học D04, D14 24,45
  D01 24,65
Nhật Bản học D01 25,65
  D06, D14 25,2
Hàn Quốc học D01, D14 25,2
Báo chí C00 27,5
  D01, D14 26,15
Báo chí CLC C00 26,8
  D01, D14 25,4
Thông tin - thư viện C00 21,25
  A01, D01, D14 21
Lưu trữ học C00 24,25
  D01, D14 22,75
Quản trị văn phòng D01, D14 24,5
  C00 26
Đô thị học C00 23,1
  A01,D01,D14 22,1
Đô thị học - Phân hiệu Bến Tre C00 22,1
  A01,D01,D14 21,1
Công tác xã hội C00 22,8
  D01, D14 22
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25,55
  D01, D14 25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC C00 25,55
  D01, D14 25

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHXH VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG TP.HCM 2019

Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Nhân Văn TP.HCM tuyển sinh theo phương thức:

- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia TP.HCM tổ chức.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn của trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM như sau

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Giáo dục học

Khối C00

19.8

Giáo dục học

Khối B00, Khối C01, Khối D01

17.8

Ngôn ngữ Anh

Khối D01

23.2

Ngôn ngữ Anh

Khối D01

21.2

Ngôn ngữ Nga

Khối D01, Khối D02

18.1

Ngôn ngữ Pháp

Khối D01, Khối D03

20.6

Ngôn ngữ Trung Quốc

Khối D01, Khối D04

22.03

Ngôn ngữ Đức

Khối D01, Khối D05

20.2

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Khối D01, Khối D03, Khối D05

19.3

Ngôn ngữ Italia

Khối D01, Khối D03, Khối D05

18.8

Triết học

Khối C00

19.25

Triết học

Khối A01, Khối D01, Khối D14

17.25

Lịch sử

Khối C00

19.1

Lịch sử

Khối D01, Khối D14

18.1

Ngôn ngữ học

Khối C00

22

Ngôn ngữ học

Khối D01, Khối D14

21

Văn học

Khối C00

22.4

Văn học

Khối D01, Khối D14

21.4

Văn hoá học

Khối C00

21.5

Văn hoá học

Khối D01, Khối D14

20.5

Quan hệ quốc tế

Khối D01, Khối D14

22.6

Xã hội học

Khối C00

20.5

Xã hội học

Khối A00, Khối D01, Khối D14

19.5

Nhân học

Khối C00

19.75

Nhân học

Khối D01, Khối D14

18.75

Tâm lý học

Khối C00

23.2

Tâm lý học

Khối B00, Khối D01, Khối D14

22.2

Địa lý học

Khối C00

21.25

Địa lý học

Khối A01, Khối D01, Khối D15

20.25

Đông phương học

Khối D01, Khối D04, Khối D14

21.6

Nhật Bản học

Khối D01, Khối D06, Khối D14

22.6

Nhật Bản học

Khối D01, Khối D06, Khối D14

20.6

Hàn Quốc học

Khối D01, Khối D14

22.25

Báo chí

Khối C00

24.6

Báo chí

Khối D01, Khối D14

22.6

Báo chí

Khối C00

22.6

Báo chí

Khối D01, Khối D14

20.6

Thông tin - thư viện

Khối C00

17

Thông tin - thư viện

Khối A01, Khối D01, Khối D14

16.5

Lưu trữ học

Khối C00

20.25

Lưu trữ học

Khối D01, Khối D14

19.25

Đô thị học

Khối D01

17

Đô thị học

Khối A00, Khối A01, Khối D14

16.5

Công tác xã hội

Khối C00

20

Công tác xã hội

Khối D01, Khối D14

19

Du lịch

Khối C00

24.9

Du lịch

Khối D01, Khối D14

22.9

-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường đại học khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:  10-12, Đinh Tiên Hoàng, P. Bến Nghé, Q. 1, Tp. Hồ Chí Minh. Số điện thoại: (84-28) 38 293 828.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.