• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Thái Nguyên 2025

Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2024

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Luật

Mã ngành học: 7380101

Mã ngành học: 7380101

Tổ Hợp: C00, C14, C20, D01

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  18

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)

Mã ngành học: 7380101

Mã ngành học: 7380101_CLC

Tổ Hợp: C00, C14, C20, D01

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  22,5

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)

Mã ngành học: 7420201

Mã ngành học: 7420201_CLC

Tổ Hợp: A00, B00, B08, D07

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  23,5

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành học: 7810103

Mã ngành học: 7810103

Tổ Hợp: C00, C20, D01,D66

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  18

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)

Mã ngành học: 7810103

Mã ngành học: 7810103_CLC

Tổ Hợp: D01,D14, D15, D66

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  22,5

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Trung Quốc học

Mã ngành học: 7310612

Mã ngành học: 7310612

Tổ Hợp: C00, D01,D04, D66

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16,5

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  22,5

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Hàn Quốc học

Mã ngành học: 7310614

Mã ngành học: 7310614

Tổ Hợp: C00, D01, DD2, D66

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  22,5

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành học: 7220201

Mã ngành học: 7220201

Tổ Hợp: D01,D14, D15, D66

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  20

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)

Mã ngành học: 7220201

Mã ngành học: 7220201_AT

Tổ Hợp: D01,D14, D15, D66

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  20

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)

Mã ngành học: 7220201

Mã ngành học: 7220201_AH

Tổ Hợp: D01,D14, D15, D66

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  20

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)

Mã ngành học: 7340401

Mã ngành học: 7340401

Tổ Hợp: C00, C14, D01,D84

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  18

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Báo chí (Báo chí đa phương tiện)

Mã ngành học: 7320101

Mã ngành học: 7320101

Tổ Hợp: C00, C14, D01,D84

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  18

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội

Mã ngành học: 7760101

Mã ngành học: 7760101

Tổ Hợp: C00, C14, D01,D84

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  18

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Quản lý Thể dục thể thao

Mã ngành học: 7810301

Mã ngành học: 7810301

Tổ Hợp: C00, C14, D01,D84

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  18

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Du lịch

Mã ngành học: 7810101

Mã ngành học: 7810101

Tổ Hợp: C00, C04, C20, D01

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  18

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)

Mã ngành học: 7510401

Mã ngành học: 7510401

Tổ Hợp: A00, A16, B00, C14

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  18

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành học: 7850101

Mã ngành học: 7850101

Tổ Hợp: A00, B00, C14, D01

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  18

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Vật lý (Công nghệ vật liệu tiên tiến và điện từ)

Mã ngành học: 7440102

Mã ngành học: 7440102

Tổ Hợp: A00, A01, A02, C05

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  18

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Toán học (Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh)

Mã ngành học: 7460101

Mã ngành học: 7460101

Tổ Hợp: A00, C14, D01,D84

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  19

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Toán tin (Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh)

Mã ngành học: 7460117

Mã ngành học: 7460117

Tổ Hợp: A00, C14, D01,D84

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  19

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Văn học (Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)

Mã ngành học: 7229030

Mã ngành học: 7229030

Tổ Hợp: C00, C14, D01,D84

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  19

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)

Mã ngành học: 7320201

Mã ngành học: 7320201

Tổ Hợp: C00, C14, D01,D84

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  18

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Lịch sử (Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy Lịch sử -Địa lý và Pháp luật)

Mã ngành học: 7229010

Mã ngành học: 7229010

Tổ Hợp: C00, C14, D01,D84

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  19

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Vật lý (Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy Vật lý -Hoá học bằng tiếng Anh)

Mã ngành học: 7440102

Mã ngành học: 7440102_VH

Tổ Hợp: A00, A01, A02, C05

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  19

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

Tên chương trình đào tạo: Hóa học (Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy Hoá học -Sinh học bằng tiếng Anh)

Mã ngành học: 7440112

Mã ngành học: 7440112

Tổ Hợp: A00, B00, C08, D07

Điểm trúng tuyển:

- Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

- Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  19

- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60

Ghi chú:

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐH THÁI NGUYÊN 2023

Tên ngành Điểm chuẩn
Ngành Luật Đang cập nhật
Ngành Công nghệ sinh học Đang cập nhật
Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành Đang cập nhật
Ngành Luật Đang cập nhật
Ngành Khoa học quản lý Đang cập nhật
Ngành Khoa học môi trường Đang cập nhật
Ngành Công nghệ sinh học Đang cập nhật
Ngành Toán - Tin Đang cập nhật
Ngành Vật lý học Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học Đang cập nhật
Ngành Hóa dược Đang cập nhật
Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành Đang cập nhật
Ngành Du lịch Đang cập nhật
Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Công tác xã hội Đang cập nhật
Ngành Lịch sử Đang cập nhật
Ngành Văn học Đang cập nhật
Ngành Báo chí Đang cập nhật
Ngành Thông tin - Thư viện Đang cập nhật
Ngành Việt Nam học Đang cập nhật
Ngành Hàn Quốc học Đang cập nhật
Ngành Trung quốc học Đang cập nhật

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Kỹ thuật xét nghiệm y sinh
Mã ngành: 7420201_CLC
Điểm trúng tuyển TN THPT: 19
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60
Dịch vụ pháp luật
Mã ngành: 7380101_CLC
Điểm trúng tuyển TN THPT: 16.5
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp
Mã ngành: 7810103_CLC
Điểm trúng tuyển TN THPT: 16.5
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60
Luật
Mã ngành: 7380101
Điểm trúng tuyển TN THPT: 15
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60
Khoa học quản lý
Mã ngành: 7340401
Điểm trúng tuyển TN THPT: 15
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 6
Vật lý học
Mã ngành: 7440102
Điểm trúng tuyển TN THPT: 15
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60
Khoa học môi trường
Mã ngành: 7440301
Điểm trúng tuyển TN THPT: 15
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60
Toán học
Mã ngành: 7460101
Điểm trúng tuyển TN THPT: 15
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60
Toán – Tin
Mã ngành: 7460117
Điểm trúng tuyển TN THPT: 15
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Mã ngành: 7510401
Điểm trúng tuyển TN THPT: 15
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60
Hóa dược
Mã ngành: 7720203
Điểm trúng tuyển TN THPT: 15
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60
Quản trị du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Điểm trúng tuyển TN THPT: 15
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60
Du lịch
Mã ngành: 7810101
Điểm trúng tuyển TN THPT: 15
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60
Quản lý tài nguyên và mỗi trường
Mã ngành: 7850101
Điểm trúng tuyển TN THPT: 15
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Điểm trúng tuyển TN THPT: 15
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60
Công tác xã hội
Mã ngành: 7760101
Điểm trúng tuyển TN THPT: 15
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60
Văn học
Mã ngành: 7229030
Điểm trúng tuyển TN THPT: 15
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60
Lịch sử
Mã ngành: 7229010
Điểm trúng tuyển TN THPT: 15
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60
Báo chí
Mã ngành: 7320101
Điểm trúng tuyển TN THPT: 16
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60
Thông tin thư viện
Mã ngành: 7320201
Điểm trúng tuyển TN THPT: 15
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60
Hàn Quốc học
Mã ngành: 7310614
Điểm trúng tuyển TN THPT: 16.5
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60
Trung Quốc học
Mã ngành: 7310612
Điểm trúng tuyển TN THPT: 16.5
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60
Quản lý Thể dục thể thao
Mã ngành: 7810301
Điểm trúng tuyển TN THPT: 15
Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2022

Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh
Mã ngành:
Tổ hợp môn: B00, D07, D08
Điểm chuẩn: 23,5

Dịch vụ pháp luật
Mã ngành:
Tổ hợp môn: D01, C00, C14, D84
Điểm chuẩn: 22

Quản trị khách sạn và Khu nghỉ dưỡng cao cấp
Mã ngành:
Tổ hợp môn: C00, D01, C20, D66
Điểm chuẩn: 22

Công nghệ sinh học
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00, B00, D08, B04
Điểm chuẩn: 18

Luật
Mã ngành:
Tổ hợp môn: D01, C00, C14, D84
Điểm chuẩn: 19

Vật lý
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00, D01, C01, A01
Điểm chuẩn: 18

Khoa học môi trường
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00, B00, D01, C14
Điểm chuẩn: 18

Toán - Tin
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00, D84, D01, C14
Điểm chuẩn: 18

Công nghệ kỹ thuật Hoá học
Mã ngành:
Tổ hợp môn: B00, A11, D01, C17
Điểm chuẩn: 18

Hoá dược
Mã ngành:
Tổ hợp môn: B00, A11, D01, C17
Điểm chuẩn: 18

Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh
Mã ngành:
Tổ hợp môn: B00, D07, D08
Điểm chuẩn: 23,5

Dịch vụ pháp luật
Mã ngành:
Tổ hợp môn: D01, C00, C14, D84
Điểm chuẩn: 22

Quản trị khách sạn và Khu nghỉ dưỡng cao cấp
Mã ngành:
Tổ hợp môn: C00, D01, C20, D66
Điểm chuẩn: 22

Công nghệ sinh học
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00, B00, D08, B04
Điểm chuẩn: 18

Luật
Mã ngành:
Tổ hợp môn: D01, C00, C14, D84
Điểm chuẩn: 19

Vật lý
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00, D01, C01, A01
Điểm chuẩn: 18

Khoa học môi trường
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00, B00, D01, C14
Điểm chuẩn: 18

Toán - Tin
Mã ngành:
Tổ hợp môn: A00, D84, D01, C14
Điểm chuẩn: 18

Công nghệ kỹ thuật Hoá học
Mã ngành:
Tổ hợp môn: B00, A11, D01, C17
Điểm chuẩn: 18

Hoá dược
Mã ngành:
Tổ hợp môn: B00, A11, D01, C17
Điểm chuẩn: 18

Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh
Mã ngành:
Tổ hợp môn: B00, D07, D08
Điểm chuẩn: 23,5

Dịch vụ pháp luật
Mã ngành:
Tổ hợp môn: D01, C00, C14, D84
Điểm chuẩn: 22

Quản trị khách sạn và Khu nghỉ dưỡng cao cấp
Mã ngành:
Tổ hợp môn: C00, D01, C20, D66
Điểm chuẩn: 22

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐH THÁI NGUYÊN 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7420201_CLC Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh B00; D07; D08 20 Chương trình chất lượng cao
7380101_CLC Dịch vụ pháp luật D01; C00; C14; D84 16.5 Chương trình chất lượng cao
7810103_CLC Quản trị khách sạn và Resort C00; D01; C20; D66 16.5 Chương trình chất lượng cao
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; B04 18 Chương trình đại trà
7380101 Luật D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
7340401 Khoa học quản lý D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
7440102 Vật lý A00; D01; C01; A01 15 Chương trình đại trà
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D01; C14 15 Chương trình đại trà
7460117 Toán - Tin A00; D84; D01; C14 15 Chương trình đại trà
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học A00; A16; B00; C14 15 Chương trình đại trà
7720203 Hoá dược A00; A16; B00; C14 15 Chương trình đại trà
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; C20; D66 15 Chương trình đại trà
7810101 Du lịch C00; D01; C20; C04 15 Chương trình đại trà
7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D01; C14 15 Chương trình đại trà
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15 Chương trình đại trà
7760101 Công tác xã hội D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
7229030 Văn học D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
7229010 Lịch sử D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
7320101 Báo chí D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
7320201 Thông tin - Thư viện D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
7310630 Việt Nam học D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
7310614 Hàn Quốc học D01; C00; D02; D66 16.5 Chương trình đại trà
7310612 Trung Quốc học D01; D04; C00; D66 16.5 Chương trình đại trà

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh B00, D07, D08 23
Dịch vụ pháp luật D01, C00, C14, D84 21
Quản trị khách sạn và Khu nghỉ dưỡng cao cấp C00, D01, C20, D66 21
Công nghệ sinh học A00, B00, D08, B04 21
Luật D01, C00, C14, D84 18
Vật lý A00, D01, C01, A01 18
Khoa học môi trường A00, B00, D01, C14 18
Toán - Tin A00, D84, D01, C14 18
Công nghệ kỹ thuật Hoá học B00, A11, D01, C17 18
Hoá dược B00, A11, D01, C17 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, C20, D66 18
Du lịch C00, D01, C20, C04 18
Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, B00, D01, C14 18
Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 18
Công tác xã hội D01, C00, C14, D84 18
Văn học D01, C00, C14, D84 18
Lịch sử D01, C00, C14, D84 18
Báo chí D01, C00, C14, D84 18
Thông tin - Thư viện D01, C00, C14, D84 18
Việt Nam học D01, C00, C14, D84 18
Hàn Quốc học D01, C00, D02, D66 21
Trung Quốc học D01, D04, C00, D66 21,5

Điểm chuẩn đại học khoa học thái nguyên
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Thái Nguyên 

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐH THÁI NGUYÊN 2020

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh B00, D07, D08 18.5
Dịch vụ pháp luật D01, C00, C14, D84 16.5
Quản trị khách sạn và Resort C00, D01, C20, D66 16.5
Công nghệ sinh học A00, B00, D08, B04 17
Luật D01, C00, C14, D84 15
Khoa học quản lý D01, C00, C14, D84 15
Địa lý tự nhiên A00, D01, C04, C20 15
Khoa học môi trường A00, B00, D01, C14 15
Toán - Tin A00, D84, D01, C14 15
Công nghệ kỹ thuật Hoá học B00, A11, D01, C17 15
Hoá dược B00, A11, D01, C17 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, C20, D66 15
Du lịch C00, D01, C20, C04 15
Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, B00, D01, C14 15
Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 15
Công tác xã hội D01, C00, C14, D84 15
Văn học D01, C00, C14, D84 15
Lịch sử D01, C00, C14, D84 15
Báo chí D01, C00, C14, D84 15
Thông tin - Thư viện D01, C00, C14, D84 15
Việt Nam học D01, C00, C14, D84 15

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐH THÁI NGUYÊN 2019

Trường đại học khoa học thái nguyên tuyển sinh 1100 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 22 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Theo đó ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Luật với 200 chỉ tiêu.

Trường đại học khoa học Thái Nguyên tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).

- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Luật A01, C00, D01, D07 14
Khoa học quản lý A01, C00, D01, D07 13.5
Du lịch C00, C03, C04, D01 13.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C03, C04, D01 13.5
Vật lý học A00, A01,C01,D01 16
Hoá học D01, D07,D01,D07 14
Địa lý tự nhiên B00, C00, C04,D01 13.5
Khoa học môi trường A00,B00,D01, D07 13.5
Sinh học A00, B00, D07,D08 14
Công nghệ sinh học A00,B00,D07, D08 14
Toán học A00,A01, C01, D01 16
Toán ứng dụng A00, A01, C01, D01 16
Toán tin A00, A01, C01, D01 14
Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D01, D07 14
Hoá dược A00, B00, D01, D07 14
Quản lý tài nguyên và Môi trường A00, B00, D01, D07 13.5
Ngôn ngữ Anh A01,D01,D07,D14 13.5
Công tác xã hội C00,C01,C03,D01 13.5
Văn học C00,C03,C04,D01 14
Lịch sử C00,C03,C04,D01 14
Báo chí C00,C03,C04,D01 13.5
Thông tin - thư viện C00,C03,C04,D01 13.5

-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái nguyên có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

Phường Tân Thịnh - TP. Thái Nguyên - Thái Nguyên. Điện thoại: 0280.3904.317.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Mới Nhất

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.