• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Khánh Hòa 2025

Đại học Khánh Hòa đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học và cao đẳng chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm nay các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA 2024

THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học)

Mã ngành học: 7140231

Tổ hợp môn: (D01); (A01); (DI4); (D15).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.15

Điểm thi ĐGNL: 680

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT)

Mã ngành học: 7I40231A

Tổ hợp môn: (D01); (A01); (D14); (D15).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.85

Điểm thi ĐGNL: 713

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.45

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học

Mã ngành học: 7140202

Tổ hợp môn: (A00); (D01); (C00); (DI4).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.44

Điểm thi ĐGNL: 680

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27

Tên chương trình đào tạo: Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

Mã ngành học: 7440112

Tổ hợp môn: (A00); (B00); (A01); (D07).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm thi ĐGNL: 450

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

Mã ngành học: 7420203A

Tổ hợp môn: (A00); (B00); (A01); (D07).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm thi ĐGNL: 450

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành học: 7810103

Tổ hợp môn: (D01); (A01); (D14); (D15)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm thi ĐGNL: 450

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn

Mã ngành học: 7810201

Tổ hợp môn: (D01); (A01); (D14); (D15)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm thi ĐGNL: 450

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Mã ngành học: 7340101

Tổ hợp môn: (D01); (A01); (D14); (D15)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm thi ĐGNL: 450

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)

Mã ngành học: 7340101C

Tổ hợp môn: (D01); (A01); (D14); (D15)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm thi ĐGNL: 450

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)

Mã ngành học: 7340101A

Tổ hợp môn: (D01); (A01); (D14); (D15)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm thi ĐGNL: 450

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Marketing)

Mã ngành học: 7340101B

Tổ hợp môn: (D01); (A01); (D14); (D15)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Điểm thi ĐGNL: 450

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành học: 7220201

Tổ hợp môn: (D01); (A01); (D14); (D15)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm thi ĐGNL: 450

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

Mã ngành học: 7220201A

Tổ hợp môn: (D01); (A01); (D14); (D15)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm thi ĐGNL: 450

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)

Mã ngành học: 7310630

Tổ hợp môn: (C00); (C19); (C20); (D01).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Điểm thi ĐGNL: 450

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)

Mã ngành học: 7310630A

Tổ hợp môn: (C00); (C19); (C20); (D01).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm thi ĐGNL: 450

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Văn học (Báo chí - Truyền thông)

Mã ngành học: 7229030

Tổ hợp môn: (C00); (C19); (C20); (D01).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Điểm thi ĐGNL: 600

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20.57

Tên chương trình đào tạo: Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)

Mã ngành học: 7229040

Tổ hợp môn: (C00); (C19); (C20); (D01).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm thi ĐGNL: 450

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)

Mã ngành học: 7229020

Tổ hợp môn: (D01); (D04); (D14); (D15).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Điểm thi ĐGNL: 450

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên ngành Điểm chuẩn
Ngành Sư phạm Toán học Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Vật lý (KHTN) Đang cập nhật
Ngành Giáo dục Tiểu học Đang cập nhật
Ngành Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) Đang cập nhật
Ngành Hóa học (Hóa phân tích môi trường) Đang cập nhật
Ngành Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) Đang cập nhật
Ngành Sinh học ứng dụng (Dược liệu) Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Ngữ Văn Đang cập nhật
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng) Đang cập nhật
Ngành Quản trị khách sạn Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh (Marketing) Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) Đang cập nhật
Ngành Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) Đang cập nhật
Ngành Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) Đang cập nhật
Ngành Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông) Đang cập nhật
Ngành Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) Đang cập nhật

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2024

Sư phạm Toán học
Mã ngành: 7140209
Điểm chuẩn: 23.60
Sư phạm Vật lý (KHTN)
Mã ngành: 7140211A
Điểm chuẩn: 20.25
Sư phạm Ngữ Văn
Mã ngành: 7140217
Điểm chuẩn: 23
Sư phạm Tiếng Anh
Mã ngành: 7140231
Điểm chuẩn: 23.60
Giáo dục Tiểu học
Mã ngành: 7140202
Điểm chuẩn: 24.25
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)
Mã ngành: 7440112
Điểm chuẩn: 15
Sinh học ứng dụng (Dược liệu)
Mã ngành: 7420203A
Điểm chuẩn: 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Điểm chuẩn: 15
Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng)
Mã ngành: 7340101
Điểm chuẩn: 16
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Điểm chuẩn: 18
Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)
Mã ngành: 7340101A
Điểm chuẩn: 15.50
Quản trị kinh doanh (Marketing)
Mã ngành: 7340101B
Điểm chuẩn: 20
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Điểm chuẩn: 19
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)
Mã ngành: 7220201A
Điểm chuẩn: 15
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)
Mã ngành: 7310630
Điểm chuẩn: 18
Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)
Mã ngành: 7310630A
Điểm chuẩn: 15
Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông)
Mã ngành: 7229030
Điểm chuẩn: 18
Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông)
Mã ngành: 7229040
Điểm chuẩn: 15
Ngôn ngữ học ( Tiếng Trung Quốc)
Mã ngành: 7229040
Điểm chuẩn: 15

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA 2021

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Sư phạm Toán học A00; B00; A01; D07 22,5 Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 8,0 trở lên.
Sư phạm Vật lý A00; B00; A01; D07 22,5
Giáo dục tiểu học A00, C00, D01, D14 22,5
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; A01; D07 16  
Hóa học (Hóa phân tích môi trường) A00; B00; A01; D07 16  
Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) A00; B00; A01; D07 16  
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00; B00; A01; D07 16  
Sư phạm Ngữ Văn C00; D14; D15; D01 22,5 Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 8,0 trở lên.
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D15; D14 18  
Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) D01; A01; D15; D14 18  
Quản trị khách sạn D01; A01; D15; D14 18  
Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ) D01; A01; D15; D144 18  
Quản trị kinh doanh (Marketing) D01; A01; D15; D14 20  
Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D14 19 Điểm môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D15; D14 19
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) D01; A01; D15; D14 18  
Việt Nam học (Văn hoá Du lich) C00; C19; C20; D01 18  
Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) C00; C19; C20; D01 18  
Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; C20; D01 18  

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140209 Sư phạm Toán học A00; B00; A01; D07 19  
7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00; B00; A01; D07 19  
7140202 Giáo dục tiểu học A00; D01; C00; D14 19  
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15; D01 19  
7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; A01; D07 15  
7440112A Hóa học (Hóa phân tích môi trường) A00; B00; A01; D07 15  
7420203 Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) A00; B00; A01; D07 15  
7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00; B00; A01; D07 15  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D15; D14 15  
7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) D01; A01; D15; D14 15.5  
7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D15; D14 15  
7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) D01; A01; D15; D14 15  
7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01; A01; D15; D14 16  
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D14 15 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5
7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D15; D14 15 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5
7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00; C19; C20; D01 15  
7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00; C19; C20; D01 15  
7229030 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) C00; C19; C20; D01 15  
7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; C20; D01 15  
điểm chuẩn đại học khánh hòa
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Khánh Hòa

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA 2020

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Sư phạm Toán học A00;B00;A01;D07 18.5  
Sư phạm Vật lý A00;B00;A01;D07 18.5  
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00;B00;A01;D07 15  
Hóa học (Hóa phân tích môi trường) A00;B00;A01;D07 15  
Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) A00;B00;A01;D07 15  
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00;B00;A01;D07 15  
Sư phạm Ngữ Văn C00;D14;D15;D01 18.5  
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;A01;D15;D14 16.5  
Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) D01;A01;D15;D14 17  
Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ) D01;A01;D15;D14 17  
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) D01;A01;D15;D14 15  
Ngôn ngữ Anh D01;A01;D15;D14 17.5 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01;A01;D15;D14 17 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5
Việt Nam học (Văn hoá Du lich) C00;C19;C20;D01 17.5  
Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) C00;C19;C20;D01 15  
Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00;C19;C20;D01 15  

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA 2019

Trường Đại Học khánh hòa tuyển sinh với 580 chỉ tiêu hệ đại học chính quy. Trong đó ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 240 chỉ tiêu.

Trường đại học Khánh Hòa tuyển sinh theo hình thức xét tuyển:

- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập PTTH . + Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

- Kết hợp xét tuyển và thi tuyển đối với một số ngành  đào tạo.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa như sau:

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
BẬC ĐẠI HỌC   ---
Sư phạm Toán học 7140209 17
Sư phạm Vật lý 7140211 17
Hóa học (Hóa phân tích) 7440112 15
Sinh học ứng dụng 7420203 15
Sư phạm Ngữ văn 7140217 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 15.5
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) 7310630 15
Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) 7310630A 15
Ngôn ngữ Anh 7220201 15.5
BẬC CAO ĐẲNG (CÁC NGÀNH SƯ PHẠM)   ---
Giáo dục Tiểu học 5.10E+07 15
Sư phạm Toán học (Toán - Tin) 5.10E+07 15
Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh) 5.10E+07 15
Sư phạm Sinh học (Sinh - Hóa) 5.10E+07 15
Sư phạm Tiếng Anh 5.10E+07 15
Sư phạm Mỹ thuật 5.10E+07 15
BẬC CAO ĐẲNG (CÁC NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM)   ---
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 6810101 10.85
Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) 6340404 11.25
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 6220103 11.65
Tiếng Trung Quốc - Tiếng Anh 6220209 12.25
Tiếng Anh 6220206 13.55
Quản trị văn phòng (Văn thư - Lưu trữ) 6340403 14
Diễn viên múa 6210213 ---
Điều diễn nhạc cụ phương tây 6210217 13
Thanh nhạc 6210225 12.25
Đồ họa 6210104 13.15
Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và Truyền thông) 6480201 16

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Khánh Hòa có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách .

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

+Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, P. Lộc Thọ, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa.

+Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa.

+Điện thoại: 0258 3525 840.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khánh Hòa Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.