Điểm Chuẩn Đại Học Hải Dương 2025
Trường Đại học Hải Dương đã chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó điểm chuẩn năm nay dao động từ 15 đến 18 điểm. Thông tin chi tiết điểm của từng ngành các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG XÉT THEO KẾT QUẢ THI THPTQG 2024
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã ngành học: 7340301 Tổ hợp môn: A00, A01, D01 Chỉ tiêu (Dự kiến): 150 Ngưỡng đảm bảo chất lượng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 14 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15,5 Xét tuyển kết hợp: 18,5 |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Mã ngành học: 7340201 Tổ hợp môn: A00, A01, D01 Chỉ tiêu (Dự kiến): 30 Ngưỡng đảm bảo chất lượng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 14 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15,5 Xét tuyển kết hợp: 18,5 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành học: 7340101 Tổ hợp môn: A00, A01, D01 Chỉ tiêu (Dự kiến): 90 Ngưỡng đảm bảo chất lượng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 14 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15,5 Xét tuyển kết hợp: 18,5 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị văn phòng Mã ngành học: 7340406 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00 Chỉ tiêu (Dự kiến): 45 Ngưỡng đảm bảo chất lượng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 14 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15,5 Xét tuyển kết hợp: 18,5 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện Mã ngành học: 7520201 Tổ hợp môn: A00, A01 Chỉ tiêu (Dự kiến): 90 Ngưỡng đảm bảo chất lượng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 14 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15,5 Xét tuyển kết hợp: 18,5 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: 7480201 Tổ hợp môn: A00, A01, D01 Chỉ tiêu (Dự kiến): 100 Ngưỡng đảm bảo chất lượng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 14 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15,5 Xét tuyển kết hợp: 18,5 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế Mã ngành học: 7310101 Tổ hợp môn: A00, A01, D01 Chỉ tiêu (Dự kiến): 25 Ngưỡng đảm bảo chất lượng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 14 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15,5 Xét tuyển kết hợp: 18,5 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Mã ngành học: 7220201 Tổ hợp môn: D01, D09, D10, A01 Chỉ tiêu (Dự kiến): 70 Ngưỡng đảm bảo chất lượng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 14 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15,5 Xét tuyển kết hợp: 18,5 |
Tên chương trình đào tạo: Marketing Mã ngành học: 7340115 Tổ hợp môn: A00, A01, D01 Chỉ tiêu dự kiến: 50 Ngưỡng đảm bảo chất lượng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 14 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15,5 Xét tuyển kết hợp: 18,5 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành học: 7510302 Tổ hợp môn: A00, A01 Chỉ tiêu dự kiến: 50 Ngưỡng đảm bảo chất lượng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 14 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15,5 Xét tuyển kết hợp: 18,5 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Theo KQ thi TN THPT: 14 Theo KQ học tập THPT: 15,5 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Theo KQ thi TN THPT: 14 Theo KQ học tập THPT: 15,5 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Theo KQ thi TN THPT: 14 Theo KQ học tập THPT: 15,5 |
Quản trị văn phòng Mã ngành: 7340406 Theo KQ thi TN THPT: 14 Theo KQ học tập THPT: 15,5 |
Kỹ thuật Điện Mã ngành: 7520201 Theo KQ thi TN THPT: 14 Theo KQ học tập THPT: 15,5 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Theo KQ thi TN THPT: 14 Theo KQ học tập THPT: 15,5 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Theo KQ thi TN THPT: 14 Theo KQ học tập THPT: 15,5 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Theo KQ thi TN THPT: 14 Theo KQ học tập THPT: 15,5 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Theo KQ thi TN THPT: 14 Theo KQ học tập THPT: 15,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7510302 Theo KQ thi TN THPT: 14 Theo KQ học tập THPT: 15,5 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
Sư phạm tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
Đang cập nhật....
Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
Ngành Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngành Kinh tế | 15 |
Ngành Sư phạm Toán học | 19 |
Ngành Sư phạm Ngữ văn | 19 |
Ngành Sư phạm Tiếng Anh | 19 |
Ngành Sư pham Khoa học Tự nhiên | 19 |
Ngành Giáo dục Tiểu học | 19 |
Ngành Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng) | 17 |
Ngành Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | 19 |
Ngành Quản trị kinh doanh | 15 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng | 15 |
Ngành Kế toán | 15 |
Ngành Quản trị văn phòng | 15 |
Ngành Công nghệ thông tin | 15 |
Ngành Kỹ thuật Điện | 15 |
Ngành Sư phạm Lịch sử | 19 |
Ngành Giáo dục thể chất | 19 |
Ngành Marketing | 15 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15.5 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15.5 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 16 |
7310201 | Chính trị học | A01; D01; C00; C19 | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 16 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | 15.25 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
7340406 | Quản trị văn phòng | 15.25 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 |
7310101 | Kinh tế | 17 |
7620116 | Phát triển nông thôn | 17.5 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | 17 |
7310201 | Chính trị học | 17.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 17 |

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG 2019
Trường Đại học Hải Dương tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 1600 chỉ tiêu. Trong đó có 1400 chỉ tiêu là tuyển sinh hệ đại học chính quy, 130 chỉ tiêu là liên thông đại học chính quy còn 70 chỉ tiêu còn lại là đại học văn bằng 2 chính quy.
Đại học Hải Dương tuyển sinh theo hình thức xét tuyển:
-Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH.
-Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Điểm trúng tuyển học bạ |
Ngôn ngữ Anh | 13.2 | 16.5 |
Kinh tế | 14.4 | 16.5 |
Chính trị học | 13.5 | 16.5 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 16.5 |
Tài chính - Ngân hàng | 13 | 16.5 |
Kế toán | 13 | 16.5 |
Quản trị văn phòng | 13 | 16.5 |
Công nghệ thông tin | 13 | 16.5 |
Kỹ thuật Điện | 13 | 16.5 |
Chăn nuôi | 13.5 | 16.5 |
Phát triển nông thôn | 14 | 16.5 |
Quản trị du lịch và lữ hành | 13 | 16.5 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại Học Hải Dương có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:
+Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
-Khu Đô thị phía Nam, TP. Hải Dương (xã Liên Hồng, H. Gia Lộc, tỉnh Hải Dương) - Điện Thoại: (0320).3710919.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hải Dương Mới Nhất.
LĐ.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất