• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Hải Dương 2023

Trường Đại học Hải Dương đã chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó điểm chuẩn năm nay dao động từ 15 đến 18 điểm. Thông tin chi tiết điểm của từng ngành các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG XÉT THEO KẾT QUẢ THI THPTQG 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Mã ngành học: 7340301

Tổ hợp môn: A00, A01, D01

Chỉ tiêu (Dự kiến): 150

Ngưỡng đảm bảo chất lượng

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 14

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15,5

Xét tuyển kết hợp: 18,5

Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành học: 7340201

Tổ hợp môn: A00, A01, D01

Chỉ tiêu (Dự kiến): 30

Ngưỡng đảm bảo chất lượng

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 14

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15,5

Xét tuyển kết hợp: 18,5

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Mã ngành học: 7340101

Tổ hợp môn: A00, A01, D01

Chỉ tiêu (Dự kiến): 90

Ngưỡng đảm bảo chất lượng

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 14

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15,5

Xét tuyển kết hợp: 18,5

Tên chương trình đào tạo: Quản trị văn phòng

Mã ngành học: 7340406

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00

Chỉ tiêu (Dự kiến): 45

Ngưỡng đảm bảo chất lượng

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 14

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15,5

Xét tuyển kết hợp: 18,5

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện

Mã ngành học: 7520201

Tổ hợp môn: A00, A01

Chỉ tiêu (Dự kiến): 90

Ngưỡng đảm bảo chất lượng

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 14

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15,5

Xét tuyển kết hợp: 18,5

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành học: 7480201

Tổ hợp môn: A00, A01, D01

Chỉ tiêu (Dự kiến): 100

Ngưỡng đảm bảo chất lượng

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 14

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15,5

Xét tuyển kết hợp: 18,5

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế

Mã ngành học: 7310101

Tổ hợp môn: A00, A01, D01

Chỉ tiêu (Dự kiến): 25

Ngưỡng đảm bảo chất lượng

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 14

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15,5

Xét tuyển kết hợp: 18,5

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành học: 7220201

Tổ hợp môn: D01, D09, D10, A01

Chỉ tiêu (Dự kiến): 70

Ngưỡng đảm bảo chất lượng

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 14

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15,5

Xét tuyển kết hợp: 18,5

Tên chương trình đào tạo: Marketing

Mã ngành học: 7340115

Tổ hợp môn: A00, A01, D01

Chỉ tiêu dự kiến: 50

Ngưỡng đảm bảo chất lượng

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 14

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15,5

Xét tuyển kết hợp: 18,5

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành học: 7510302

Tổ hợp môn: A00, A01

Chỉ tiêu dự kiến: 50

Ngưỡng đảm bảo chất lượng

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 14

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 15,5

Xét tuyển kết hợp: 18,5

 

Kế toán
Mã ngành: 7340301
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Quản trị văn phòng
Mã ngành: 7340406
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Kỹ thuật Điện
Mã ngành: 7520201
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Kinh tế
Mã ngành: 7310101
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Marketing
Mã ngành: 7340115
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
Mã ngành: 7510302
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Sư phạm Toán học
Mã ngành: 7140209
Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT
Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
Sư phạm Ngữ văn
Mã ngành: 7140217
Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT
Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
Sư phạm tiếng Anh
Mã ngành: 7140231
Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT
Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
Sư phạm Khoa học tự nhiên
Mã ngành: 7140247
Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT
Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
Giáo dục Mầm non
Mã ngành: 7140201
Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT
Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
Giáo dục Tiểu học
Mã ngành: 7140202
Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT
Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Đang cập nhật....

Tên ngành Điểm trúng tuyển
Ngành Ngôn ngữ Anh 15
Ngành Kinh tế 15
Ngành Sư phạm Toán học 19
Ngành Sư phạm Ngữ văn 19
Ngành Sư phạm Tiếng Anh 19
Ngành Sư pham Khoa học Tự nhiên 19
Ngành Giáo dục Tiểu học 19
Ngành Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng) 17
Ngành Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) 19
Ngành Quản trị kinh doanh 15
Ngành Tài chính - Ngân hàng 15
Ngành Kế toán 15
Ngành Quản trị văn phòng 15
Ngành Công nghệ thông tin 15
Ngành Kỹ thuật Điện 15
Ngành Sư phạm Lịch sử 19
Ngành Giáo dục thể chất 19
Ngành Marketing 15
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 15

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7340301 Kế toán A00; A01; D01 15.5
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;  A01; D01 15.5
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15
7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 15.5
7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 15.5
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15.5
7310101 Kinh tế A00; A01; D01 16
7310201 Chính trị học A01; D01; C00; C19 18
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C00 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 16

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7340301 Kế toán 15.25
7340201 Tài chính - Ngân hàng 15
7340101 Quản trị kinh doanh 15
7340406 Quản trị văn phòng 15.25
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.5
7310101 Kinh tế 17
7620116 Phát triển nông thôn 17.5
7520201 Kỹ thuật điện 15
7480201 Công nghệ thông tin 15
7620105 Chăn nuôi 17
7310201 Chính trị học 17.5
7220201 Ngôn ngữ Anh 17

 

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Hải Dương

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG 2019

Trường Đại học Hải Dương tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 1600 chỉ tiêu. Trong đó có 1400 chỉ tiêu là tuyển sinh hệ đại học chính quy, 130 chỉ tiêu là liên thông đại học chính quy còn 70 chỉ tiêu còn lại là đại học văn bằng 2 chính quy.

Đại học Hải Dương tuyển sinh theo hình thức xét tuyển:

-Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH.

-Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn Điểm trúng tuyển học bạ
Ngôn ngữ Anh 13.2 16.5
Kinh tế 14.4 16.5
Chính trị học 13.5 16.5
Quản trị kinh doanh 13 16.5
Tài chính - Ngân hàng 13 16.5
Kế toán 13 16.5
Quản trị văn phòng 13 16.5
Công nghệ thông tin 13 16.5
Kỹ thuật Điện 13 16.5
Chăn nuôi 13.5 16.5
Phát triển nông thôn 14 16.5
Quản trị du lịch và lữ hành 13 16.5

-Các thí sinh trúng tuyển Đại Học Hải Dương có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:

+Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 

-Khu Đô thị phía Nam, TP. Hải Dương (xã Liên Hồng, H. Gia Lộc, tỉnh Hải Dương) - Điện Thoại: (0320).3710919.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hải Dương Mới Nhất.

LĐ.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.
Ngô thái học
Ngô thái học

tuyển sinh năm 2021 bao giờ thì hết hạn nộp hồ sơ ạ phiếu đăng ký theo mẫu của bộ giáo dục ạ

avatar
m