Điểm Chuẩn Đại Học Giáo Dục- ĐHQG Hà Nội 2025
Trường Đại Học Giáo Dục - Đại Học Quốc Gia Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung bên dưới.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIÁO DỤC- ĐHQG HÀ NỘI XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2024
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành học: GD1 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,58 |
Mã ngành học: GD2 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,17 |
Mã ngành học: GD3 Tên chương trình đào tạo: Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,5 |
Mã ngành học: GD4 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục tiểu học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27,47 |
Mã ngành học: GD5 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục mầm non Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,39 |
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngành Sư phạm Toán | Đang cập nhật |
Ngành Sư phạm Vật lý | Đang cập nhật |
Ngành Sư phạm Hóa học | Đang cập nhật |
Ngành Sư phạm Sinh học | Đang cập nhật |
Ngành Sư phạm khoa học tự nhiên | Đang cập nhật |
Ngành Sư phạm Ngữ Văn | Đang cập nhật |
Ngành Sư phạm Lịch sử | Đang cập nhật |
Ngành Sư phạm Lịch sử và Địa lý | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị trường học | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị công nghệ giáo dục | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị chất lượng giáo dục | Đang cập nhật |
Ngành Tham vấn học đường | Đang cập nhật |
Ngành Khoa học giáo dục | Đang cập nhật |
Ngành Giáo dục Tiểu học | Đang cập nhật |
Ngành Giáo dục Mầm non | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIÁO DỤC- ĐHQG HÀ NỘI 2024
Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên. 5 ngành Sư phạm Toán học Sư phạm Vật lý Sư phạm Hóa học Sư phạm Sinh học Sư phạm khoa học tự nhiên Mã ngành: GD1 Điểm chuẩn: 25.55 |
Sư phạm Ngữ Văn Sư phạm Lịch sử Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã ngành: GD2 Điểm chuẩn: 28.00 |
Khoa học giáo dục và khác. 5 ngành Khoa học giáo dục Quản trị trường học Quản trị chất lượng giáo dục Quản trị công nghệ giáo dục Tham vấn học đường Mã ngành: GD3 Điểm chuẩn: 20.75 Điểm chuẩn: 20.75 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: GD4 Điểm chuẩn: 28.55 |
Giáo dục Mầm non Mã ngành: GD5 Điểm chuẩn: 25.70 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIÁO DỤC- ĐHQG HÀ NỘI 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Đánh Giá Năng Lực 2021:
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Quản trị trường học | 95 |
Quản trị Công nghệ Giáo dục | 95 |
Khoa học Giáo dục | 95 |
Tham vấn học đường | 95 |
Quản trị Chất lượng Giáo dục | 95 |
Giáo dục Tiểu học | 95 |
Giáo dục Mầm non | 95 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
GD1 | Sư phạm Toán và KHTN | A00; A01; B00; D01 | 25.65 |
GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử , Lịch Sử và Địa lý | C00; D01; D14; D15 | 26.55 |
GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác | A00; B00; C00; D01 | 20.25 |
GD4 | Giáo dục Tiểu học | A00; B00; C00; D01 | 27.6 |
GD5 | Giáo dục mầm non | A00; B00; C00; D01 | 25.05 |

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIÁO DỤC- ĐHQG HÀ NỘI 2020
Nhóm ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục 1: Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên | 22,75 |
Giáo dục 2: Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý | 23,3 |
Giáo dục 3: Khoa học giáo dục và khác | 17 |
Giáo dục 4: Giáo dục tiểu học | 25,3 |
Giáo dục 5: Giáo dục mầm non | 19,25 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIÁO DỤC - ĐHQG HÀ NỘI 2019
Trường đại học Giáo dục có 380 chỉ tiêu tuyển sinh trong đó chiếm chỉ tiêu nhiều nhất là ngành Sư phạm với 120 chỉ tiêu . ĐH Giáo dục- ĐHQG Hà Nội tuyển sinh theo nhiều đợt bao gồm đợt 1 và đợt bổ sung( có thể một hoặc nhiều hơn)
Với đợt 1 trường đại học giáo dục tuyển sinh theo phương thức:
+ Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức.
+ Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế A-level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh.
+ Xét tuyển theo kết quả tổ hợp các môn thi/bài thi THPT Quốc gia.
Với đợt xét tuyển bổ sung:
Trường ĐHGD sử dụng phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp các môn thi/bài thi THPT Quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Sư phạm Toán | A00, A16, B00, D90 | 18 |
Sư phạm Vật lý | A00, A16, B00, D90 | 18 |
Sư phạm Hóa học | A00, A16, B00, D90 | 18 |
Sư phạm Sinh học | A00, A16, B00, D90 | 18 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D78 | 20.25 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D01, D78 | 20.25 |
Quản trị trường học | A00, C00, C15, D01 | 16 |
Học phí của trường ĐHGD:
+ Đối với sinh viên các ngành đào tạo sư phạm được miễn học phí.
+ Đối với sinh viên ngành Quản trị trường học: Học phí từ năm học 2018 - 2019 đến năm học 2020 - 2021 theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 của Thủ tướng Chính phủ.
Học phí năm học 2021 – 2022 dự kiến tăng 10% so với năm học 2020 - 2021.
Cụ thể mức học phí áp dụng cho ngành Quản trị đại học từ năm học 2018 - 2019 đến năm học 2021 - 2022 như sau:
+ Năm học 2018-2019: 8.100.000 đồng/năm.
+ Năm học 2019-2020: 8.900.000 đồng/năm.
+ Năm học 2020-2021: 9.800.000 đồng/năm.
+ Năm học 2021-2022: dự kiến 10.800.000 đồng/năm.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Giáo Dục- ĐHQG Hà Nội Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất