Điểm Chuẩn Đại Học Điện Lực 2020
Điểm chuẩn đại học Điện Lực năm 2020 sẽ được công bố nhanh chóng chính xác tại bài viết này. Các bạn hãy thường xuyên truy cập để xem những thông tin mới nhất.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
Điểm Chuẩn Đại Học Điện Lực Phương Thức Xét Học Bạ THPT
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 19 |
Hệ thống điện | ||
Điện công nghiệp và dân dụng | ||
Tự động hóa - Hệ thống điện | ||
Lưới điện thông minh | ||
Công nghệ thông tin. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 19 |
Công nghệ phần mềm | ||
Quản trị và an ninh mạng | ||
Hệ thống thương mại điện tử | ||
Trí tuệ nhân tạo và thi giác máy tính | ||
Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 19 |
Quản trị doanh nghiệp | ||
Quản trị du lịch khách sạn | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 18,5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển | ||
Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp | ||
Tin học cho điều khiển và tự động hóa | ||
Kế toán. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 18,5 |
Kế toán doanh nghiệp | ||
Kế toán và kiểm soát | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 18 |
Điện tử viễn thông | ||
Kỹ thuật điện tử | ||
Điện tử và kỹ thuật máy tính | ||
Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo | ||
Thiết bị điện tử y tế | ||
Các hệ thống thông minh và Iot | ||
Mạng viễn thông và máy tính | ||
Tài chính - Ngân hàng. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 18 |
Tài chính danh nghiệp | ||
Ngân hàng | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí. Chuyên ngành: | 18 | |
Cơ khí chế tạo máy | ||
Công nghệ chế tạo thiết bị điện | ||
Cơ khí ô tô | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 18 |
Quản lý dự án và công trình xây dựng | ||
Xây dựng công trình điện | ||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | ||
Cơ điện công trình | ||
Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 18 |
Kinh doanh thương mại trực tuyến | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 18 |
Quản lý công nghiệp. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 18 |
Quản lý sản xuất và tác nghiệp | ||
Quản lý bảo dưỡng công nghiệp | ||
Quản lý dự trữ và kho hàng | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 18 |
Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 18 |
Quản lý năng lượng. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 18 |
Kiểm toán năng lượng | ||
Thị trường điện | ||
Quản lý năng lượng toàn nhà | ||
Kỹ thuật nhiệt. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 18 |
Nhiệt điện | ||
Điện lạnh | ||
Nhiệt công nghiệp | ||
Công nghệ kỹ thuật năng lượng. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 18 |
Năng lượng tái tạo | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, D07 | 18 |
Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng | ||
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị |
Hướng dẫn thủ tục nhập học năm 2020
Khi đến làm thủ tục xác nhận nhập học hí sinh cần mang theo các loại giấy tờ sau:
- Thông báo kết quả trúng sơ tuyển bản gốc
- Bản công chứng Học bạ THPT.
- Kinh phí xác nhận nhập học tạm tính.
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC 2019

Điểm trúng tuyển cao nhất là các ngành: Công nghiệp Kỹ thuật điện, Điện tử; Công nghệ Thông tin; Công nghệ Điều khiển Kỹ thuật và Tự động hóa với 16 điểm. Như vậy điểm chuẩn của các ngành cao nhất năm nay chỉ ngang mức thấp nhất của năm ngoái.
Điểm chuẩn từng ngành của đại học Điện Lực năm 2019 như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, (khách sạn). | A00, D07, A01, D01 | 15.5 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00, D07, A01, D01 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng) | A00, D07, A01, D01 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao | A00, D07, A01, D01 | 15 |
Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán và kiểm soát) | A00, D07, A01, D01 | 15.5 |
Kế toán chất lượng cao | A00, D07, A01, D01 | 15 |
Kiểm toán | A00, D07, A01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Điều khiển kết nối nguồn phân tán) | A00, D07, A01 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao (Gồm 2 chuyên ngành: Hệ thống điện chất lượng cao; Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao) | A00, D07, A01 | 15 |
Quản lý công nghiệp | A00, D07, A01, D01 | 15 |
Quàn lý công nghiệp chất lượng cao | A0, D07, A01, D01 | 15 |
Quản lý năng lượng | A00, D07, A01, D01 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, D07, A01, D01 | 14 |
Công nghệ thông tin (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh •mạng; Hệ thống thương mại điện tử) | A00, D07, A01, D01 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển vả tự động hoá (Gôm 2 chuyên ngành: Công nqhệ kỵ thuật điêu khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp) | A00, D07, A01 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá chất lượng cao | A00, D07, A01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông (Gồm 5 Dhuyên ngành: Điện từ viễn thông; Kỹ thuật điện từ; Điện từ và kỳ thuật máy tính; Điện từ và obot; Điện từ y tế) | A00, D07, A01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất ượng cao | A00, D07, A01 | 15 |
Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh) | A00, D07, A01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, D07, A01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00, D07, A01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00, D07, A01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Quản lý dự án và công trình điện) | A00, D07, A01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện) | A00, D07, A01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, D07, A01 | 15 |
Chú ý: Đây là mức điểm chuẩn của thí sinh thuộc khu vực 3. Nhà trường bắt đầu gửi giấy báo nhập học cho các thí sinh trúng tuyển hoặc các thí sinh có thể tự đến trường để nhận giấy báo. Ngày nhập học được phân chia theo ngành học của thí sinh và được ghi trên giấy báo nhập học. Theo dự kiến, thời gian nhập học từ ngày 10/8 đến 12/8.
Hồ sơ nhập học bao gồm: bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi cho trường đại học Điện Lực khi nhập học hoặc gửi qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường từ ngày 07/8 đến 17h00 ngày 12/8 (tính theo dấu bưu điện nếu nộp bằng thư chuyển phát nhanh).
Quá thời hạn này (tính ngày theo dấu bưu điện nếu nộp qua đường bưu điện) những thí sinh không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi cho trường được xem như từ chối nhập học. Thí sinh trúng tuyển vào một ngành được chọn chuyên ngành mong muốn và thực hiện đăng ký chuyên ngành đào tạo khi nhập học.
Đại Học Điện Lực Tuyển Sinh Năm 2020
Hướng Dẫn Thủ Tục, Hồ Sơ Nhập Học Đại Học Điện Lực Năm 2020
Nguyện Vọng 2 Đại Học Điện Lực Năm 2020
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất