Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM 2025
Trường Đại học công nghiệp thực phẩm Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn mỗi ngành các bạn hãy xem nội dung bài viết.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành học: 7540101 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm Tổ hợp môn: A00, B00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Mã ngành học: 7480201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Mã ngành học: 7340201 Tên chương trình đào tạo: Tài chính – Ngân hàng Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Mã ngành học: 7340120 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Mã ngành học: 7340301 Tên chương trình đào tạo: Kế toán Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Mã ngành học: 7340101 Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Mã ngành học: 7220201 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Tổ hợp môn: A01, D01, D09, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Mã ngành học: 7220204 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Tổ hợp môn: A01, D01, D09, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Mã ngành học: 7340115 Tên chương trình đào tạo: Marketing Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Mã ngành học: 7340129 Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (thực phẩm) Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Mã ngành học: 7380107 Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Mã ngành học: 7810103 Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Mã ngành học: 7540110 Tên chương trình đào tạo: Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Tổ hợp môn: A00, B00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Mã ngành học: 7810201 Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Mã ngành học: 7510301 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Mã ngành học: 7850101 Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Tổ hợp môn: A00, B00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Mã ngành học: 7510203 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Mã ngành học: 7510406 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường Tổ hợp môn: A00, B00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Mã ngành học: 7720499 Tên chương trình đào tạo: Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực Tổ hợp môn: A00, B00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Mã ngành học: 7540105 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ chế biến thuỷ sản Tổ hợp môn: A00, B00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Mã ngành học: 7510401 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hoá học Tổ hợp môn: A00, B00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Mã ngành học: 7720498 Tên chương trình đào tạo: Khoa học chế biến món ăn Tổ hợp môn: A00, B00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Mã ngành học: 7810202 Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Mã ngành học: 7510303 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Mã ngành học: 7510202 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ chế tạo máy Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Mã ngành học: 7510402 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ vật liệu Tổ hợp môn: A00, B00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Mã ngành học: 7420201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học (Công nghiệp/Nông nghiệp/Y Dược) Tổ hợp môn: A00, B00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Mã ngành học: 7540204 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ dệt, may Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Mã ngành học: 7620303 Tên chương trình đào tạo: Khoa học thủy sản Tổ hợp môn: A00, B00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Mã ngành học: 7480202 Tên chương trình đào tạo: An toàn thông tin Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Mã ngành học: 7340123 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh thời trang và Dệt may Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D10, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Mã ngành học: 7520115 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Mã ngành học: 7510602 Tên chương trình đào tạo: Quản lý năng lượng Tổ hợp môn: A00, B00, A01, D07, B00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH 2022
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
An toàn thông tin Mã ngành: 7480202 Điểm thi TN THPTQG: 22.25 |
Công nghệ thông tin Mã trường: 7480201 Điểm thi TN THPTQG: 23.50 |
Công nghệ dệt may Mã ngành: 7540204 Điểm chuẩn: 19.75 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may Mã trường: 7340123 Điểm thi TN THPTQG: 19.75 |
Công nghệ chế tạo máy Mã trường: 7510202 Điểm thi TN THPTQG: 17.25 |
Công nghệ vật liệu Mã trường: 7510402 Điểm thi TN THPTQG: 16.00 |
Kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7520115 Điểm chuẩn: 17.50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã trường: 7510203 Điểm thi TN THPTQG: 21.00 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử Mã trường: 7510301 Điểm thi TN THPTQG: 21.00 |
Quản lý năng lượng Mã trường: 7510602 Điểm thi TN THPTQG: 16.00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã trường: 7510303 Điểm thi TN THPTQG: 21.00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã trường: 7510401 Điểm thi TN THPTQG: 17.25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã trường: 7510406 Điểm thi TN THPTQG: 16 |
Công nghệ sinh học Mã trường: 7420201 Điểm thi TN THPTQG: 21.00 |
Công nghệ chế biến thủy sản Mã trường: 7540105 Điểm thi TN THPTQG: 16.00 |
Công nghệ thực phẩm Mã trường: 7540101 Điểm thi TN THPTQG: 22.50 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm * Mã trường: 7340129 Điểm thi TN THPTQG: 21.75 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP Mã ngành: 7540110 Điểm chuẩn: 20.50 |
Kế toán Mã trường: 7340301 Điểm thi TN THPTQG: 23.50 |
Tài chính - ngân hàng Mã trường: 7340201 Điểm thi TN THPTQG: 23.50 |
Ngôn ngữ Anh Mã trường: 7220201 Điểm thi TN THPTQG: 23.50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã trường: 7220204 Điểm thi TN THPTQG: 24.00 |
Luật kinh tế Mã trường: 7380107 Điểm thi TN THPTQG: 23.00 |
Marketing Mã trường: 7340115 Điểm thi TN THPTQG: 24.00 |
Quản trị kinh doanh Mã trường: 7340101 Điểm thi TN THPTQG: 23.00 |
Kinh doanh quốc tế Mã trường: 7340120 Điểm thi TN THPTQG: 23.50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã trường: 7810103 Điểm thi TN THPTQG: 23.00 |
Khoa học chế biến món ăn Mã trường: 7720498 Điểm thi TN THPTQG: 16.50 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực Mã trường: 7720499 Điểm thi TN THPTQG: 16.50 |
Quản trị khách sạn Mã trường: 7810201 Điểm thi TN THPTQG: 22.50 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã trường: 7810202 Điểm thi TN THPTQG: 22.50 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH 2021
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển đợt 1 xét học bạ theo phương án 5 học kỳ |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 24 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 | 22 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | 18 |
Khoa học thủy sản | 7620303 | 18 |
(Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | ||
Kế toán | 7340301 | 21.5 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | 21.5 |
Marketing * | 7340115 | 22 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm * | 7340129 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 22.5 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 22 |
Luật kinh tế | 7380107 | 21.5 |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | 19 |
Kỹ thuật Nhiệt * | 7520115 | 18 |
(Điện lạnh) | ||
Kinh doanh thời trang và Dệt may * | 7340123 | 18 |
Quản lý năng lượng * | 7510602 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 19 |
Kỹ thuật hóa phân tích * | 7520311 | 18 |
Công nghệ vật liệu | 7510402 | 18 |
(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 20 |
(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 21.5 |
An toàn thông tin | 7480202 | 19 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 19 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | 20.5 |
Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | 20.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 22 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 22 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 21 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 22 |
Đào tạo trình độ đại học liên kết quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh | LK7340101 | 18 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm | LK7720398 | 18 |
Khoa học và Công nghệ sinh học | LK7420201 | 18 |

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM 2020
Tên Ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Ngôn ngữ Anh | 24,75 | |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 23,25 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24,25 | |
Ngôn ngữ Nhật | 23,75 | |
Kinh tế | 24,1 | |
Xã hội học | 19,5 | |
Đông Nam Á học | 21,75 | |
Quản trị kinh doanh | 24,70 | |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 21,65 | |
Marketing | 25,35 | |
Kinh doanh quốc tế | 25,05 | |
Tài chính ngân hàng | 24 | |
Tài chính ngân hàng (CLC) | 18,5 | |
Kế toán | 24 | |
Kế toán (CLC) | 16,5 | |
Kiểm toán | 23,80 | |
Quản trị nhân lực | 25,05 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 23,20 | |
Luật | 22,80 | Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24,30 điểm) |
Luật kinh tế | 23,55 | Khối C00 cao hơn 1,5 điểm ) 25,05 điểm) |
Luật kinh tế (CLC) | 19,2 | |
Công nghệ sinh học | 16 | |
Công nghệ sinh học (CLC) | 16 | |
Khoa học máy tính | 23 | |
Công nghệ thông tin | 24,50 | |
CNKT công trình xây dựng | 16 | |
CNKT công trình xây dựng (CLC) | 16 | |
Quản lý xây dựng | 16 | |
Công tác xã hội | 16 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24,35 | |
Du lịch | 22 |
Điểm chuẩn xét học bạ đại học công nghiệp thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh
Tổ hợp xét tuyển | Ngành đào tạo | Điểm chuẩn |
A00, A01, D01, D07 | An toàn thông tin | 19 |
Công nghệ thông tin | 21 | |
Công nghệ chế tạo máy | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 | |
A00, A01, D07, B00 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19 |
Công nghệ vật liệu | 18 | |
A00, A01, D01, D07 | Công nghệ dệt, may | 19 |
A00, A01, D07, B00 | Công nghệ kỹ thuật môi trường a | 18 |
A00, A01, D07, B00 | Công nghệ thực phẩm | 23 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP | 21 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | 18 | |
Khoa học thủy sản | 18 | |
A00, A01, D01, D10 | Kế toán | 21 |
Tài chính ngân hàng | 21 | |
Quản trị kinh doanh | 21 | |
Kinh doanh quốc tế | 21 | |
Luật kinh tế | 21 | |
A00, A01, D07, B00 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 20 |
Khoa học chế biến món ăn | 20 | |
A00, A01, D01, D10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21.5 | |
Quản trị khách sạn | 20 | |
A01, D01, D09, D10 | Ngôn ngữ Anh | 21.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 |
🚩Xem thêm: Cao đẳng nấu ăn Hà Nội.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM 2019
Cụ thể điểm chuẩn trường đại học công nghiệp thực phẩm Hồ Chí Minh như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn (xét theo kết quả thi THPT) |
Công nghệ Thực phẩm |
|
18.75 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D10 |
17 |
Công nghệ Ché tạo máy |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
Đảm bảo Chất lượng và ATTP |
A00, A01, B00, D07 |
17 |
Công nghệ may |
A00, A01, D01, D07 |
16.75 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
A00, A01, B00, D07 |
17 |
Quản trị Kinh doanh |
A00, A01, D01, D10 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00, A01, D01, D10 |
17 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản |
A00, A01, B00, D07 |
15 |
Công nghệ Kỹ thuậỉ Cơ điện tủ |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực |
A00, A01, B00, D07 |
16.5 |
Khoa học Chế biến Món ăn |
A00, A01, B00, D07 |
16.25 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D90, D10 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, D01, D10 |
17 |
Công nghệ Sinh học |
A00, A01, B00, D07 |
16.5 |
Công nghệ Thông tin |
A00, A01, B00, D07 |
16.5 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
A00, A01, B00, D07 |
16 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
15 |
Công nghệ Vật liệu |
A00, A01, B00, D07 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
An toàn thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
Quản lý tài nguyên môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
15 |
-Các thí sinh trúng tuyển trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Tp. Hồ Chí Minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây thạnh, quận Tân phú, TP.HCM. ĐT: 08 54082904 .
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất