• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh 2023

Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG NĂM 2023

THÔNG TIN NGÀNH ĐÀO TẠO

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin
Mã ngành học: 7480201
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: An toàn thông tin
Mã ngành học: 7480202
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu (Data Science)
Mã ngành học: 7460108
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý
Mã ngành học: 7340405
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Robot và trí tuệ nhân tạo
Mã ngành học: 7510209
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã ngành học: 7510205
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ ô tô điện
Mã ngành học: 7520141
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí
Mã ngành học: 7520103
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành học: 7520114
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện
Mã ngành học: 7520201
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Mã ngành học: 7520207
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành học: 7520216
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành học: 7580201
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Quản lý xây dựng
Mã ngành học: 7580302
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ dệt, may
Mã ngành học: 7540204
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành học: 7340201
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Tài chính quốc tế
Mã ngành học: 7340206
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Kế toán
Mã ngành học: 7340301
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh
Mã ngành học: 7340101
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Digital Marketing (Marketing số)
Mã ngành học: 7340114
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Marketing
Mã ngành học: 7340115
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh thương mại
Mã ngành học: 7340121
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế
Mã ngành học: 7340120
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế quốc tế
Mã ngành học: 7310106
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử
Mã ngành học: 7340122
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Bất động sản
Mã ngành học: 7340116
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành học: 7510605
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học
Mã ngành học: 7310401
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng
Mã ngành học: 7320108
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Quan hệ quốc tế
Mã ngành học: 7310206
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhân lực
Mã ngành học: 7340404
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn
Mã ngành học: 7810201
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Mã ngành học: 7810202
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành học: 7810103
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Quản trị sự kiện
Mã ngành học: 7340412
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Quản lý thể dục thể thao
Mã ngành học: 7810301
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế
Mã ngành học: 7380107
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Luật thương mại quốc tế
Mã ngành học: 7380109
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Luật
Mã ngành học: 7380101
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc
Mã ngành học: 7580101
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Thiết kế nội thất
Mã ngành học: 7580108
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Thiết kế thời trang
Mã ngành học: 7210404
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Thiết kế đồ họa
Mã ngành học: 7210403
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Digital Alt (Nghệ thuật số)
Mã ngành học: 7210408
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ điện ảnh, truyền hình
Mã ngành học: 7210302
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Thanh nhạc
Mã ngành học: 7210205
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành học: 7320104
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Đông phương học
Mã ngành học: 7310608
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành học: 7220210
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành học: 7220204
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Mã ngành học: 7220201
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhặt
Mã ngành học: 7220209
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Dược học
Mã ngành học: 7720201
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng
Mã ngành học: 7720301
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm y học
Mã ngành học: 7720601
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Thú y
Mã ngành học: 7640101
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm
Mã ngành học: 7540101
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học
Mã ngành học: 7420201
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường
Mã ngành học: 7850101
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH XÉT THEO HỌC BẠ THPT NĂM 2023

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo:  Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng
Mã ngành học: 7480201
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  An toàn thông tin
Mã ngành học: 7480202
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Khoa học dữ liệu ( Data Science)
Mã ngành học: 7460108
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Hệ thống thông tin quản lý
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thống thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
Mã ngành học: 7340405
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Robot và trí tuệ nhân tạo
-Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống
Mã ngành học: 7510209
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Máy gầm ô tô
- Xe hybrid
Mã ngành học: 7510205
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Công nghệ ô tô điện
Mã ngành học:  7520141
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu
Mã ngành học: 7520103
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Kỹ thuật cơ điện tử
- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
- lập trình hệ thống và chuyển đổi số
Mã ngành học: 7520114
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Kỹ thuật điện
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
Mã ngành học: 7520201
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Kỹ thuật điện tử- viễn thông
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp
Mã ngành học: 7520207
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Tự động hóa
- IoT
Mã ngành học: 7520216
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng
Mã ngành học: 7580210
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Quản lý xây dựng
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính tong xây dựng
- BIM trong quản lý xây đựng
Mã ngành học: 7580302
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Công nghệ dệt, may
- Quản lý sản xuất dệt, may
- Công nghệ dệt, may thông minh
Mã ngành học: 7540204
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Tài chính- Ngân hàng
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính
- Công nghệ tài chính
Mã ngành học: 7340201
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Tài chính quốc tế
- Công nghệ tài chính quốc tế
- Quản trị tài chính quốc tế
- Đầu tư tài chính quốc tế
Mã ngành học: 7340206
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Kế toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán số
Mã ngành học:  7340301
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại
Mã ngành học:  7340101
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Digital Marketing (Marketing so):
- Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
Mã ngành học:  7340114
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Marketing:
-Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông - Quản trị Marketing
Mã ngành học:  7340115
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Kinh doanh thương mại:
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành học:  7340121
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số
Mã ngành học:  7340120
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Kinh tế quốc tế
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại
Mã ngành học:  7310106
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Thương mại điện tử
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
Mã ngành học:  7340122
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Bất động sản
Mã ngành học:  7340116
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành học:  7510605
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
Mã ngành học:  7310401
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Quan hệ công chúng.
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp
Mã ngành học:  7320108
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Quan hệ quốc tế
Mã ngành học:  7310206
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Quản trị nhân lực
Mã ngành học:  7340404
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Quản trị khách sạn
Mã ngành học:  7810201
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Mã ngành học:  7810202
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành học:  7810103
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Quản trị sự kiện
Mã ngành học:  7340412
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Quản lý thể dục thể thao
Mã ngành học:  7810301
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Luật kinh tế
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh
Mã ngành học:  7380107
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Luật thương mại quốc tế
Mã ngành học:  7380109
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Luật
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính
Mã ngành học:  7380101
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Kiến trúc
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
Mã ngành học:  7580101
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Thiết kế nội thất
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất
Mã ngành học:  7580108
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
Mã ngành học:  7210404
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
Mã ngành học:  7210403
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Digital Art (Nghệ thuật số)
Mã ngành học:  7210408
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số
Mã ngành học:  7210302
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
- Cải lương
Mã ngành học:  7210205
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
Mã ngành học:  7320104
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Đông phương học
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản
Mã ngành học:  7310608
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
Mã ngành học:  7220210
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Hoa
Mã ngành học:  7220204
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Mã ngành học:  7220201
Phương thức xét tuyển:
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
Mã ngành học:  7220209
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Dược học
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
Mã ngành học:  7720201
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12:  24

Tên chương trình đào tạo:  Điều dưỡng
Mã ngành học:  7720301
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19,5
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 19,5

Tên chương trình đào tạo:  Kỹ thuật xét nghiệm y học
Mã ngành học:  7720601
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19,5
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 19,5

Tên chương trình đào tạo:  Thú y
- Bác sĩ thú y
- Bệnh học thủy
- Công nghệ thú y
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
Mã ngành học:  7640 101
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
Mã ngành học:  7540101
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Công nghệ sinh học
-CNSH y dược
-CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
-CNSH mỹ phẩm
-CMSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
Mã ngành học:  7420201
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

Tên chương trình đào tạo:  Quản lý tài nguyên và môi trường
Mã ngành học:  7850101
Phương thức xét tuyển:
Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18

 

Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120
Điếm chuẩn: 21
Tên ngành: Quan hệ quốc tế
Mã ngành: 7310206
Điếm chuẩn: 21
Tên ngành: Luật quốc tế
Mã ngành: 7380108
Điếm chuẩn: 20
Tên ngành: Logistics và quàn lý chuỗi cung úng
Mã ngành: 7510605
Điếm chuẩn: 20
Tên ngành: Truyền thông đa phuong tiện
Mã ngành: 7320104
Điếm chuẩn: 20
Tên ngành: Marketing
Mã ngành: 7340115
Điếm chuẩn: 19
Tên ngành: Digital Marketing
Mã ngành: 7340114
Điếm chuẩn: 19
Tên ngành: Kinh tế quốc tế
Mã ngành: 7310106
Điếm chuẩn: 19
Tên ngành: Thiết kế đò họa
Mã ngành: 7210403
Điếm chuẩn: 19
Tên ngành: Tài chính quốc tế
Mã ngành: 7340206
Điếm chuẩn: 19
Tên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Điếm chuẩn: 18
Tên ngành: Luật
Mã ngành: 7380101
Điếm chuẩn: 18
Tên ngành: Quan hệ công chúng
Mã ngành: 7320108
Điếm chuẩn: 18
Tên ngành: Công nghệ truyền thông
Mã ngành: 7320106
Điếm chuẩn: 18
Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Điếm chuẩn: 18
Tên ngành: Kiểm toán
Mã ngành: 7340302
Điếm chuẩn: 18
Tên ngành: Kê' toán
Mã ngành: 7340301
Điếm chuẩn: 18
Tên ngành: Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Điếm chuẩn: 18
Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Điếm chuẩn: 18
Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Điếm chuẩn: 18
Tên ngành: Kinh doanh thuong mại
Mã ngành: 7340121
Điếm chuẩn: 17
Tên ngành: Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107
Điếm chuẩn: 17
Tên ngành: Quản trị nhân lục
Mã ngành: 7340404
Điếm chuẩn: 17
Tên ngành: Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Điếm chuẩn: 17
Tên ngành: Bất động sản
Mã ngành: 7340116
Điếm chuẩn: 17
Tên ngành: Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122
Điếm chuẩn: 17
Tên ngành: Khoa học dữ liệu
Mã ngành: 7460108
Điếm chuẩn: 17
Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật
Mã ngành: 7220209
Điếm chuẩn: 17
Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành: 7220210
Điếm chuẩn: 17
Tên ngành: Tâm lý học
Mã ngành: 7310401
Điếm chuẩn: 17
Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Điếm chuẩn: 16
Tên ngành: Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
Mã ngành: 7810202
Điếm chuẩn: 16
Tên ngành: Quản trị sự kiện
Mã ngành: 7340412
Điếm chuẩn: 16
Tên ngành: Công nghệ tài chính (Eintech)
Mã ngành: 7340205
Điếm chuẩn: 16 _

 

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Dược học Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học  Đang cập nhật
Ngành Điều dưỡng Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thực phẩm Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật môi trường Đang cập nhật
Ngành Công nghệ sinh học Đang cập nhật
Ngành Thú y Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật y sinh Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điện Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ khí Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Đang cập nhật
Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Ngành An toàn thông tin Đang cập nhật
Ngành Khoa học dữ liệu Đang cập nhật
Ngành Hệ thống thông tin quản lý Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Đang cập nhật
Ngành Quản lý xây dựng Đang cập nhật
Ngành Công nghệ dệt, may Đang cập nhật
Ngành Logistics & quản lý chuỗi cung ứng Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Tài chính - Ngân hàng Đang cập nhật
Ngành Kinh doanh thương mại Đang cập nhật
Ngành Thương mại điện tử Đang cập nhật
Ngành Tâm lý học Đang cập nhật
Ngành Marketing Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Kinh doanh quốc tế Đang cập nhật
Ngành Quản trị nhân lực Đang cập nhật
Ngành Quan hệ công chúng Đang cập nhật
Ngành Quan hệ quốc tế Đang cập nhật
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật
Ngành Quản trị khách sạn Đang cập nhật
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Đang cập nhật
Ngành Luật kinh tế Đang cập nhật
Ngành Luật Đang cập nhật
Ngành Kiến trúc Đang cập nhật
Ngành Thiết kế nội thất Đang cập nhật
Ngành Thiết kế thời trang Đang cập nhật
Ngành Thiết kế đồ họa Đang cập nhật
Ngành Truyền thông đa phương tiện Đang cập nhật
Ngành Đông phương học Đang cập nhật
Ngành Việt Nam học Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Nhật Đang cập nhật

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH NĂM 2022

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Điểm chuẩn: 20
An toàn thông tin
Mã ngành: 7480202
Điểm chuẩn: 20
Khoa học dữ liệu (Data Science)
Mã ngành: 7480109
Điểm chuẩn: 20
Hệ thống thông tin quản lý
Mã ngành: 7340405
Điểm chuẩn: 19
Robot và trí tuệ nhân tạo
Mã ngành: 7480207
Điểm chuẩn: 19
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã ngành: 7510205
Điểm chuẩn: 19
Kỹ thuật cơ khí
Mã ngành: 7520103
Điểm chuẩn: 17
Kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: 7520114
Điểm chuẩn: 17
Kỹ thuật điện
Mã ngành: 7520201
Điểm chuẩn: 17
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Mã ngành: 7520207
Điểm chuẩn: 17
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 7520216
Điểm chuẩn: 17
Kỹ thuật y sinh
Mã ngành: 7520212
Điểm chuẩn: 18
Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201
Điểm chuẩn: 17
Quản lý xây dựng
Mã ngành: 7580302
Điểm chuẩn: 17
Công nghệ dệt, may
Mã ngành: 7540204
Điểm chuẩn: 17
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Điểm chuẩn: 17
Tài chính quốc tế
Mã ngành: 7340206
Điểm chuẩn: 17
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Điểm chuẩn:  17
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Điểm chuẩn: 18
Digital Marketing (Marketing số)
Mã ngành: 7340114
Điểm chuẩn: 18
Digital Marketing (Marketing số)
Mã ngành: 7340114
Điểm chuẩn: 18
Marketing
Mã ngành: 7340115
Điểm chuẩn: 17
Kinh doanh thương mại
Mã ngành: 7340121
Điểm chuẩn: 18
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120
Điểm chuẩn: 18
Kinh tế quốc tế
Mã ngành: 7310106
Điểm chuẩn: 17
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122
Điểm chuẩn: 18
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Điểm chuẩn: 17
Tâm lý học
Mã ngành: 7310401
Điểm chuẩn: 17
Quan hệ công chúng
Mã ngành: 7320108
Điểm chuẩn: 17
Quan hệ quốc tế
Mã ngành: 7310206
Điểm chuẩn: 17
Quản trị nhân lực
Mã ngành: 7340404
Điểm chuẩn: 17
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Điểm chuẩn: 17
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Mã ngành: 7810202
Điểm chuẩn: 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Điểm chuẩn: 17
Quản trị sự kiện
Mã ngành: 7340412
Điểm chuẩn: 17
Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107
Điểm chuẩn: 17
Luật
Mã ngành: 7380101
Điểm chuẩn: 17
Kiến trúc
Mã ngành: 7580101
Điểm chuẩn: 17
Thiết kế nội thất
Mã ngành: 7580108
Điểm chuẩn: 17
Thiết kế thời trang
Mã ngành: 7210404
Điểm chuẩn: 17
Thiết kế đồ họa
Mã ngành: 7210403
Điểm chuẩn: 17
Nghệ thuật số (Digital Art)
Mã ngành: 7210408
Điểm chuẩn: 17
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
Mã ngành: 7210302
Điểm chuẩn: 17
Thanh nhạc
Mã ngành: 7210205
Điểm chuẩn: 17
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành: 7320104
Điểm chuẩn: 18
Đông phương học
Mã ngành: 7310608
Điểm chuẩn: 17
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành: 7220210
Điểm chuẩn: 17
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Điểm chuẩn: 
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Điểm chuẩn: 17
Ngôn ngữ Nhật
Mã ngành: 7220209
Điểm chuẩn: 17
Dược học
Mã ngành: 7220201
Điểm chuẩn: 21
Điều dưỡng
Mã ngành: 7220301
Điểm chuẩn: 19
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Mã ngành: 7220601
Điểm chuẩn: 19
Thú y
Mã ngành: 7640101
Điểm chuẩn: 19
Chăn nuôi
Mã ngành: 7620105
Điểm chuẩn: 17
Công nghệ thực phẩm
Mã ngành: 7540101
Điểm chuẩn: 17
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
Mã ngành: 7720497
Điểm chuẩn: 17
Kỹ thuật môi trường
Mã ngành: 7520320
Điểm chuẩn: 17
Quản lý tài nguyên và môi trường
Mã ngành: 7850101
Điểm chuẩn: 17
Công nghệ sinh học
Mã ngành: 7420201
Điểm chuẩn: 17

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH NĂM 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 20
7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 20
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D07 18
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 18
7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 20
7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; C01; D01 18
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 19
7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 18
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 19
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 20
7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 21
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 20
7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 20
7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 18
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 18
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18
7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 18
7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 18
7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 20
7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18
7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01 ;C00; D01 18
7340122 Thương mại điện tử A00; A01 ;C00; D01 22
7310401 Tâm lý học A00; A01 ;C00; D01 20
7340115 Marketing A00; A01 ;C00; D01 20
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01 ;C00; D01 19
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01 ;C00; D01 18
7340404 Quản trị nhân lực A00; A01 ;C00; D01 19
7320108 Quan hệ công chúng A00; A01 ;C00; D01 22
7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01 ;C00; D01 18
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01 ;C00; D01 18
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01 ;C00; D01 19
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01 ;C00; D01 18
7380107 Luật kinh tế A00; A01 ;C00; D01 18
7380101 Luật A00; A01 ;C00; D01 18
7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; H01 19
7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; V00; H01 19
7210404 Thiết kế thời trang V00; H01; H02; H06 19
7310403 Thiết kế đồ họa V00; H01; H02; H06 19
7210205 Thanh nhạc N00 21
7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 21
7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18
7310630 Việt Nam học A01; C00; D01; D15 18
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D15 18
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 19
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18
7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 24
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;C08;D07 19.5
7720301 Điều dưỡng A00;B00;C08;D07 19.5
7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C08;D07 18
7520320 Kỹ thuật môi trường A00;B00;C08;D07 18
7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;C08;D07 18
7640101 Thú y A00;B00;C08;D07 18
7520212 Kỹ thuật y sinh A00;A01;C01;D01 18
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;C01;D01 18
7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;C01;D01 18
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 18
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 18
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 18
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 18
7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo A00;A01;C01;D01 18
7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18
7480202 An toàn thông tin A00;A01;C01;D01 18
7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;C01;D01 18
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;C01;D01 18
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 18
7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 18
7540204 Công nghệ dệt, may A00;A01;C01;D01 18
7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 18
7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 18
7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C00;D01 18
7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C00;D01 18
7310401 Tâm lý học A00;A01;C00;D01 18
7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 18
7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C00;D01 18
7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;C00;D01 18
7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 18
7310206 Quan hệ quốc tế A00;A01;C00;D01 18
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18
7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 18
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 18
7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 18
7380101 Luật A00;A01;C00;D01 18
7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;H01 18
7580108 Thiết kế nội thất A00;D01;V00;H01 18
7210404 Thiết kế thời trang V00;H01;H02;H06 18
7310403 Thiết kế đồ họa V00;H01;H02;H06 18
7210205 Thanh nhạc N00 18
7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C00;D01;D15 18
7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 18
7310630 Việt Nam học A01;C00;D01;D15 18
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;C00;D01;D15 18
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;C00;D01;D15 18
7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 18
7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 18

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh Tổ Chức 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 850
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;C08;D07 750
7720301 Điều dưỡng A00;B00;C08;D07 750
7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C08;D07 650
7520320 Kỹ thuật môi trường A00;B00;C08;D07 670
7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;C08;D07 650
7640101 Thú y A00;B00;C08;D07 700
7520212 Kỹ thuật y sinh A00;A01;C01;D01 750
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;C01;D01 670
7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;C01;D01 670
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 650
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 650
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 650
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 700
7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo A00;A01;C01;D01 650
7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 720
7480202 An toàn thông tin A00;A01;C01;D01 670
7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;C01;D01 750
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;C01;D01 650
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 650
7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 720
7540204 Công nghệ dệt, may A00;A01;C01;D01 650
7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 700
7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 650
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 670
7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C00;D01 700
7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C00;D01 670
7310401 Tâm lý học A00;A01;C00;D01 700
7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 700
7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 700
7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C00;D01 720
7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;C00;D01 650
7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 700
7310206 Quan hệ quốc tế A00;A01;C00;D01 670
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 650
7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 650
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 650
7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 670
7380101 Luật A00;A01;C00;D01 650
7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;H01 650
7580108 Thiết kế nội thất A00;D01;V00;H01 650
7210404 Thiết kế thời trang V00;H01;H02;H06 750
7310403 Thiết kế đồ họa V00;H01;H02;H06 650
7210205 Thanh nhạc N00 700
7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C00;D01;D15 650
7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 670
7310630 Việt Nam học A01;C00;D01;D15 700
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;C00;D01;D15 700
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;C00;D01;D15 700
7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 650
7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 670

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH NĂM 2020

Theo đó, năm 2020 trường xét tuyển với 3 hình thức chính là xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh với mức điểm chuẩn là 635 - 725, và phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020  và phương thức xét học bạ với mức điểm trúng tuyển dao động từ 18 đến 24 điểm. Trong đó, điểm trúng tuyển cao nhất là ngành khối ngành dược học với 24 điểm. 

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên Ngành Điểm Chuẩn Tổ Hợp Môn
Dược học 22 A00, B00, C08, D07
- Sản xuất & phát triển thuốc
- Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc
Công nghệ thực phẩm 18
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
- Dinh dưỡng & ẩm thực
- Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ
Kỹ thuật môi trường 18
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Quản lý tài nguyên & môi trường
- Thẩm định & quản lý dự án môi trường
Công nghệ sinh học 18
- Công nghệ sinh học nông nghiệp
- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
- Công nghệ sinh học dược
Thú y 18
Kỹ thuật y sinh 19 A00, A01, C00, D01
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 19
Kỹ thuật điện 18
Kỹ thuật cơ điện tử 18
Kỹ thuật cơ khí 18
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
Công nghệ thông tin 18
- Mạng máy tính & truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
An toàn thông tin 19
Hệ thống thông tin quản lý 20
- Khoa học dữ liệu (Data science)
- Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
- Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
Kỹ thuật xây dựng 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18 A00, A01, C00, D01
Quản lý xây dựng 18
Kinh tế xây dựng 19
Công nghệ dệt, may 18
- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 18
Kế toán 18
- Kế toán - Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán tổng hợp
- Kế toán công
Tài chính - Ngân hàng 18
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá
Kinh doanh thương mại 18 A00, A01, C00, D01
- Kinh doanh thương mại
- Quản lý chuỗi cung ứng
Thương mại điện tử 19
Tâm lý học 18
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
Marketing 18
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
Quản trị kinh doanh 18
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không
Kinh doanh quốc tế 20
- Thương mại quốc tế
- Tài chính quốc tế
- Thương mại điện tử
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 18
Quản trị khách sạn 18 A00, A01, C00, D01
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống 18
Luật kinh tế 18
Luật 18
Kiến trúc 20 A00, D01, H01, V00
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
Thiết kế nội thất 18
- Thiết kế nội thất
- Trang trí mỹ thuật nội thất
Thiết kế thời trang 20 V00, H02, H01, H06
- Thiết kế thời trang
- Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
- Thiết kế xây dựng phong cách
Thiết kế đồ họa 18
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
Truyền thông đa phương tiện 18 A01, C00, D01, D15
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim & quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
Đông phương học 18
- Hàn Quốc học
- Nhật Bản học
- Trung Quốc học
Việt Nam học 18
- Du lịch - lữ hành
- Báo chí - truyền thông
Ngôn ngữ Hàn Quốc 18
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn
Ngôn ngữ Trung Quốc 18
Ngôn ngữ Anh 18 A01, D01, D14, D15
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Tiếng Anh biên phiên dịch
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Ngôn ngữ Nhật 18
- Biên, phiên dịch tiếng Nhật
- Tiếng Nhật thương mại

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển KQ Kỳ Thi ĐGNL - ĐHQG TP. HCM 2020:

- Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực cộng với điểm ưu tiên, vùng miền.

- Riêng đối với ngành có môn thi năng khiếu vẽ thí sinh trúng tuyển cần phải đạt tối thiểu 5 điểm cho môn năng khiếu.

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Dược học 850
- Sản xuất & phát triển thuốc
- Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc
Công nghệ thực phẩm 650
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
- Dinh dưỡng & ẩm thực
- Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ
Kỹ thuật môi trường 650
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Quản lý tài nguyên & môi trường
- Thẩm định & quản lý dự án môi trường
Công nghệ sinh học 650
- Công nghệ sinh học nông nghiệp
- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
- Công nghệ sinh học dược
Thú y 650
Kỹ thuật y sinh 650
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 650
Kỹ thuật điện 650
Kỹ thuật cơ điện tử 650
Kỹ thuật cơ khí 650
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 650
Công nghệ kỹ thuật ô tô 745
Công nghệ thông tin 745
- Mạng máy tính & truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
An toàn thông tin 700
Hệ thống thông tin quản lý 650
- Khoa học dữ liệu (Data science)
- Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
- Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
Kỹ thuật xây dựng 650
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 650
Quản lý xây dựng 650
Kinh tế xây dựng 650
Công nghệ dệt, may 650
- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 700
Kế toán 700
- Kế toán - Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán tổng hợp
- Kế toán công
Tài chính - Ngân hàng 700
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá
Kinh doanh thương mại 700
- Kinh doanh thương mại
- Quản lý chuỗi cung ứng
Thương mại điện tử 700
Tâm lý học 700
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
Marketing 780
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
Quản trị kinh doanh 780
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không
Kinh doanh quốc tế 780
- Thương mại quốc tế
- Tài chính quốc tế
- Thương mại điện tử
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 745
Quản trị khách sạn 745
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống 700
Luật kinh tế 700
Luật 650
Kiến trúc 650
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
Thiết kế nội thất 650
- Thiết kế nội thất
- Trang trí mỹ thuật nội thất
Thiết kế thời trang 650
- Thiết kế thời trang
- Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
- Thiết kế xây dựng phong cách
Thiết kế đồ họa 650
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
Truyền thông đa phương tiện 700
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim & quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
Đông phương học 650
- Hàn Quốc học
- Nhật Bản học
- Trung Quốc học
Việt Nam học 650
- Du lịch - lữ hành
- Báo chí - truyền thông
Ngôn ngữ Hàn Quốc 700
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn
Ngôn ngữ Trung Quốc 700
Ngôn ngữ Anh 745
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Tiếng Anh biên phiên dịch
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Ngôn ngữ Nhật 700
- Biên, phiên dịch tiếng Nhật
- Tiếng Nhật thương mại

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2020:

- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: điểm tổ hợp môn chuyên ngành.

- Có 2 hình thức xét học bạ:

  1. Xét học bạ 3 kỳ: Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình HK1, HK2 lớp 11 + HK2 lớp 12) + Điểm ưu tiên.
  2. Xét học bạ lớp 12 tổ hợp 3 môn theo chuyên ngành đào tạo: Điểm xét tuyển = (Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3) + điểm ưu tiên. 
Mã ngành Ngành, chuyên ngành Điểm chuẩn
7540101 Công nghệ thực phẩm  18
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
- Dinh dưỡng & thực phẩm
- Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ
7520320 Kỹ thuật môi trường  18
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Quản lý môi trường & tài nguyên
- Thẩm định & quản lý dự án môi trường
7420201 Công nghệ sinh học  18
- Công nghệ sinh học nông nghiệp
- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
- Công nghệ sinh học dược
7640101 Thú y 18
7520212 Kỹ thuật y sinh 18
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18
7520201 Kỹ thuật điện 18
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 18
7520103 Kỹ thuật cơ khí 18
7520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 18
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
7480201 Công nghệ thông tin  18
- Mạng máy tính & truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
7480202 An toàn thông tin 18
7340405 Hệ thống thông tin quản lý  18
- Khoa học dữ liệu (Data science)
- Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
- Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
7580201 Kỹ thuật xây dựng 18
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
7580302 Quản lý xây dựng 18
7580301 Kinh tế xây dựng 18
7540204 Công nghệ dệt, may  18
- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng
7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 18
7340301 Kế toán  18
- Kế toán - Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán tổng hợp
- Kế toán công
7340201 Tài chính - Ngân hàng  18
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá
7340121 Kinh doanh thương mại  18
- Kinh doanh thương mại
- Quản lý chuỗi cung ứng
7340122 Thương mại điện tử 18
7310401 Tâm lý học  18
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
7340115 Marketing  18
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
7340101 Quản trị kinh doanh  18
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không
7340120 Kinh doanh quốc tế  18
- Thương mại quốc tế
- Tài chính quốc tế
- Kinh doanh điện tử
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 18
7810201 Quản trị khách sạn 18
7810202 Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống 18
7380107 Luật kinh tế 18
7380101 Luật 18
7580101 Kiến trúc  18
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580108 Thiết kế nội thất  18
- Thiết kế nội thất
- Trang trí mỹ thuật nội thất
7210404 Thiết kế thời trang  18
- Thiết kế thời trang
- Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
- Thiết kế xây dựng phong cách
7210403 Thiết kế đồ họa  18
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7320104 Truyền thông đa phương tiện  18
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim & quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
7310608 Đông phương học  18
- Hàn Quốc học
- Nhật Bản học
- Trung Quốc học
7310630 Việt Nam học  18
- Du lịch - lữ hành
- Báo chí - truyền thông
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc  18
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
7220201 Ngôn ngữ Anh 18
7220209 Ngôn ngữ Nhật 18
7720201 Dược học  24
- Sản xuất & phát triển thuốc
- Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc

- Thí sinh làm thủ tục nhập học 01/08 - 30 / 08/2020 các trường hợp đủ điểm xét tuyển những chưa nộp giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiêp THPT thì phải nộp bản photo công chứng giấy chứng nhận về trường chậm nhất ngày 10/09/2020 để được nhận giấy báo nhập học.

điểm chuẩn đại học công nghệ tphcm
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TP.HCM

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM 2019

Trường đại học Công nghệ thành phố hồ chí minh tuyển sinh 5000 chỉ tiêu trên cả nước cho 38 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Dược học với 500 chỉ tiêu.

Trường Đại Học Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh tuyển sinh theo phương thức xét tuyển

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).

- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Dược học: - Sản xuất & phát triển thuốc - Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc

A00; B00; C08; D07

18

Công nghệ thực phẩm: - Công nghệ sau thu hoạch - Công nghệ thực phẩm - Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm - Công nghệ chế biến thủy hải sản

A00; B00; C08; D07

16

Kỹ thuật môi trường: - Kỹ thuật môi trường - Quản lý tài nguyên & môi trường - Cấp thoát nước & môi trường nước

A00; B00; C08; D07

16

Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe - Công nghệ sinh học môi trường

A00; B00; C08; D07

16

Thú y

A00; B00; C08; D07

16

Kỹ thuật y sinh

A00; A01; C01; D01

16

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01; D01

16

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01; D01

16

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D01

16

Kỹ thuật cơ khí

A00; A01; C01; D01

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01; D01

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; C01; D01

16

Công nghệ thông tin: - Mạng máy tính & truyền thông - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin

A00; A01; C01; D01

17

An toàn thông tin

A00; A01; C01; D01

16

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01; C01; D01

16

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01; D01

16

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01; D01

16

Quản lý xây dựng

A00; A01; C01; D01

16

Kinh tế xây dựng

A00; A01; C01; D01

16

Công nghệ dệt, may

A00; A01; C01; D01

16

Kế toán:

- Kế toán kiểm toán

- Kế toán ngân hàng

- Kế toán tài chính

A00; A01; C01; D01

16

Tài chính - Ngân hàng:

Tài chính doanh nghiệp

- Tài chính thuế

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính bảo hiểm

A00; A01; C01; D01

16

Tâm lý học

A00; A01; C00; D01

16

Marketing:

Marketing tổng hợp

- Marketing truyền thông

- Quản trị Marketing

A00; A01; C00; D01

20

Quản trị kinh doanh

Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị ngoại thương

- Quản trị nhân sự

- Quản trị hàng không

- Quản trị logistics

A00; A01; C00; D01

17

Kinh doanh quốc tế:

Thương mại quốc tế

- Tài chính quốc tế

- Thương mại điện tử

A00; A01; C00; D01

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A01; C00; D01

16

Quản trị khách sạn

A00; A01; C00; D01

17

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

A00; A01; C00; D01

16

Luật kinh tế:

Luật kinh doanh

- Luật thương mại quốc tế

- Luật tài chính ngân hàng

A00; A01; C00; D01

16

Kiến trúc

A00; D01; H01; V00

16

Thiết kế nội thất

A00; D01; H01; V00

16

Thiết kế thời trang

V00; V02; H01; H02

16

Thiết kế đồ họa

V00; V02; H01; H02

16

Truyền thông đa phương tiện

A01; C00; D01; D15

16

Đông phương học:

Hàn Quốc học

- Nhật Bản học

- Trung Quốc học

A01; C00; D01; D15

16

Ngôn ngữ Anh

A01; D01; D14; D15

16

Ngôn ngữ Nhật

A01; D01; D14; D15

16

 -Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Công Nghệ thành phố Hồ Chí Minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 54/2A-54/4-54/5, Thoại Ngọc Hầu, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh - Số điện thoại:  (84-8) 62 692 680; (84-8) 62 692 674; (84-8) 54 082 904.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.
Trần Đăng Khoa
Trần Đăng Khoa

Cho e hỏi là tại sao ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa sao lại điểm thấp vậy ạ

avatar
m