• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - ĐH Thái Nguyên 2025

Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG - ĐH THÁI NGUYÊN XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2024

THÔNG TIN CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin quốc tế
 Mã ngành học: 7480201_QT
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16,5
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19,5

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin chất lượng cao
 Mã ngành học: 7480201.CLC
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16,5
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20,5

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU
 Mã ngành học: 7480103 KNU
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19,5
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20,5

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin
 Mã ngành học: 7480201
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,5

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm
 Mã ngành học: 7480103
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19,5

Tên chương trình đào tạo: An toàn thông tin
 Mã ngành học: 7480202
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin
 Mã ngành học: 7480104
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16,5
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21,5

Tên chương trình đào tạo: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
 Mã ngành học: 7480102
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16,5
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20,5

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính
 Mã ngành học: 7480101
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16,5
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,5

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện, điện tử
 Mã ngành học: 7510301
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,5

Tên chương trình đào tạo: Tự động hóa
 Mã ngành học: 7510303
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,5

Tên chương trình đào tạo: Cơ điện tử
 Mã ngành học: 7520119
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,5

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật máy tính
 Mã ngành học: 7480108
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16,5
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
 Mã ngành học: 7510302
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hình ảnh y học
 Mã ngành học: 7520212
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16,5
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20,5

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ ôtô
 Mã ngành học: 7510212
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh số
 Mã ngành học: 7310109
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17,5
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,5

Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử
 Mã ngành học: 7340122
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,5

Tên chương trình đào tạo: Marketing số
 Mã ngành học: 7340122.TD
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,5

Tên chương trình đào tạo: Tin học kinh tế
 Mã ngành học: 7340405
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18,5
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Quản trị văn phòng
 Mã ngành học: 7340406
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Thiết kế đồ họa
 Mã ngành học: 7210403
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16,5
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện
 Mã ngành học: 7320104
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,5

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ truyền thông
 Mã ngành học: 7320106
 Điểm trúng tuyển
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,5

Tên ngành Điểm chuẩn
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Ngành An toàn thông tin Đang cập nhật
Ngành Mạng máy tính và truyền thông Đang cập nhật
Ngành Hệ thống thông tin Đang cập nhật
Ngành Khoa học máy tính Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật phần mềm Đang cập nhật

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021

Chương trình đại trà
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Điểm chuẩn: 17.00
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: 7480103
Điểm chuẩn: 18.00
Trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn
Mã ngành: 7480101_T
Điểm chuẩn: 18.00
An toàn thông tin
Mã ngành: 7480201_A
Điểm chuẩn: 17.00
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Mã ngành: 7480201_M
Điểm chuẩn: 17.00
Hệ thống thông tin
Mã ngành: 7480201_H
Điểm chuẩn: 17.00
Khoa học máy tính
Mã ngành: 7480101
Điểm chuẩn: 18.00
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot
Mã ngành: 7520119
Điểm chuẩn: 16.00
Kỹ thuật cơ điện tử và robot
Mã ngành: 7520119_R
Điểm chuẩn: 16.00
Công nghệ ôtô và giao thông thông minh
Mã ngành: 7510212
Điểm chuẩn: 16.00
Công nghệ ôtô
Mã ngành: 7510212_C
Điểm chuẩn: 16.00
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Mã ngành: 7510301
Điểm chuẩn: 16.00
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
Mã ngành: 7510302
Điểm chuẩn: 16.00
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 7510303
Điểm chuẩn: 18.00
Công nghệ kỹ thuật máy tính
Mã ngành: 7480108
Điểm chuẩn: 16.00
Kỹ thuật y sinh
Mã ngành: 7520212
Điểm chuẩn: 17.00
Kinh tế số
Mã ngành: 7310112
Điểm chuẩn: 16.00
Quản trị kinh doanh số
Mã ngành: 7310112
Điểm chuẩn: 16.00
Marketing số
Mã ngành: 7340122_TD
Điểm chuẩn: 16.00
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122
Điểm chuẩn: 16.00
Quản trị văn phòng
Mã ngành: 7340406
Điểm chuẩn: 16.00
Hệ thống thông tin quản lý
Mã ngành: 7340405
Điểm chuẩn: 17.00
Thiết kế đồ họa
Mã ngành: 7210403
Điểm chuẩn: 18.00
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành: 7320104
Điểm chuẩn: 16.00
Công nghệ truyền thông
Mã ngành: 7320106
Điểm chuẩn: 16.00
Truyền thông doanh nghiệp số
Mã ngành: 7320106_T
Điểm chuẩn: 16.00
Chương trình liên kết quốc tế
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: 7480103_KNU
Điểm chuẩn: 19.00
Chương trình chất lượng cao
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201_CLC
Điểm chuẩn: 19.00
Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
Mã ngành: 7510302_JAP
Điểm chuẩn: 16.00
Công nghệ ôtô và giao thông thông minh
Mã ngành: 7510212_JAP
Điểm chuẩn: 16.00
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Mã ngành: 7510301_JAP
Điểm chuẩn: 16.00
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot
Mã ngành: 7520119_JAP
Điểm chuẩn: 16.00
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 7510303_JAP
Điểm chuẩn: 18.00
Công nghệ kỹ thuật máy tính
Mã ngành: 7480108_JAP
Điểm chuẩn: 16.00

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG - ĐH THÁI NGUYÊN 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 17
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 18
7480101_T Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn A00; C01; C14; D01 18
7480201_T An Toàn thông tin A00; C01; C14; D01 17
7480201_M Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; C01; C14; D01 17
7480201_H Hệ thống thông tin A00; C01; C14; D01 17
7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C14; D01 18
7520119 Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot A00; C01; C14; D01 17
7510212 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh A00; C01; C14; D01 17
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; C14; D01 16
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; C01; C14; D01 16
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; C01; C14; D01 18
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 16
7520212 Kỹ thuật y sinh A00; C01; C14; D01 17
7310112 Kinh tế số A00; C01; C14; D01 17
7340122_TD Marketing số A00; C01; C14; D01 17
7340122 Thương mại điện tử A00; C01; C14; D01 17
7340406 Quản trị văn phòng A00; C01; C14; D01 17
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; C01; C14; D01 17
7210403 Thiết kế đồ họa A00; C01; C14; D01 18
7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C01; C14; D01 16
7320106 Công nghệ truyền thông A00; C01; C14; D01 17
7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm (liên kết quốc tế) A00; C01; C14; D01 19
7480201_CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; C01; C14; D01 19
7510302_JAP Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 16
7510212_JAP Công nghệ Ô tô và giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 17
7510301_JAP Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 16
7520119_JAP Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 17
7510303_JAP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 18
7480108_JAP Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 16

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 18
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 18
7480101_T Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn A00; C01; C14; D01 18
7480201_T An Toàn thông tin A00; C01; C14; D01 18
7480201_M Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; C01; C14; D01 18
7480201_H Hệ thống thông tin A00; C01; C14; D01 18
7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C14; D01 18
7520119 Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot A00; C01; C14; D01 18
7510212 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh A00; C01; C14; D01 18
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; C14; D01 18
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; C01; C14; D01 18
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; C01; C14; D01 18
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 18
7520212 Kỹ thuật y sinh A00; C01; C14; D01 18
7310112 Kinh tế số A00; C01; C14; D01 18
7340122_TD Marketing số A00; C01; C14; D01 18
7340122 Thương mại điện tử A00; C01; C14; D01 18
7340406 Quản trị văn phòng A00; C01; C14; D01 18
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; C01; C14; D01 18
7210403 Thiết kế đồ họa A00; C01; C14; D01 18
7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C01; C14; D01 18
7320106 Công nghệ truyền thông A00; C01; C14; D01 18
7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm (liên kết quốc tế) A00; C01; C14; D01 20
7480201_CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; C01; C14; D01 20
7510302_JAP Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 18
7510212_JAP Công nghệ Ô tô và giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 18
7510301_JAP Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 18
7520119_JAP Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 18
7510303_JAP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 18
7480108_JAP Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 18

Ghi chú:

-Trường hợp 1 (TH1): Xét tuyển theo tổ hợp lớp 12: Tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên đạt ngưỡng điểm trúng tuyển.

-Trường hợp 2 (TH2): Xét tuyển theo điểm trung bình của 5 học kỳ: Điểm trung bình của 5 học kỳ đạt ngưỡng điểm trúng tuyển.

-Trường hợp 3 (TH3): Xét tuyển theo điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt ngưỡng điểm trúng tuyển.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG - ĐH THÁI NGUYÊN 2020

Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16  
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18  
Công nghệ thông tin 17  
Khoa học máy tính 18  
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17  
Kỹ thuật phần mềm 17  
Hệ thống thông tin 17  
An toàn thông tin 17  
Công nghệ kỹ thuật máy tính 16  
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 16  
Kỹ thuật y sinh 17  
Hệ thống thông tin quản lý 17  
Quản trị văn phòng 16  
Thương mại điện tử 16  
Công nghệ truyền thông 16  
Thiết kế đồ họa 18  
Truyền thông đa phương tiện 16  
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 18 Chương trình liên kết quốc tế
Kỹ thuật phần mềm 19 Chương trình liên kết quốc tế
Thương mại điện tử (CTĐT Thương mại điện tử và Marketing số) 18 Chương trình đào tạo trọng điểm
Công nghệ thông tin 19 Chương trình chất lượng cao

 

Điểm chuẩn đại học công nghệ thông tin và truyền thông - Đh Thái nguyên
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học CNTT và TH - ĐH Thái Nguyên

ĐIỂM CHUẨN ĐH CNTT VÀ TRUYỀN THÔNG - ĐH THÁI NGUYÊN 2019

Trường Đại học Công Nghệ TT và Truyền Thông- ĐH thái nguyên tuyển sinh 1650 chỉ tiêu trên phạm vi toàn quốc ch 17 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành tuyển sinh nhiều nhất là ngành Công nghệ thông tin với 260 chỉ tiêu.

Trường đại học công nghệ thông tin và truyền thông tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH ( xét tuyển dựa theo học bạ).

- Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn trường đại học công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên như sau

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15 13
Truyền thông đa phương tiện A01; C01; C02; D01 13
Công nghệ truyền thông C04; D01; D10; D15 14
Thương mại điện tử A00; C00; C04; D01 14
Hệ thống thông tin quản lý A00; C00; C04; D01 13
Quản trị văn phòng A00; C00; C04; D01 13
Khoa học máy tính A00; A01; C02; D01 13
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C02; D01 13
Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C02; D01 13
Hệ thống thông tin A00; A01; C02; D01 13
Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 13
Công nghệ thông tin A00; A01; C02; D01 14
An toàn thông tin A00, A01, C02, D01 13
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 13
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; C01; C04; D01 14
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 13
Kỹ thuật y sinh A00; B00; D01; D07 14

-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái nguyên có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

+ Đường Z115, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên -Số điện thoại: 0280.3846254.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - ĐH Thái Nguyên Mới Nhất.

LĐ.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.