• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Sài Gòn 2025

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024

STT THÔNG TIN CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
1
Tên chương trình đào tạo: Thiết kế công nghiệp
Mã ngành học: 7210402
Phương thức xét tuyển:
PT01:18,0 đ
PT02:18,0 đ
PT03: 18,0 đ
PT05: 550 đ
2 Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh
Mã ngành học: 7340101
Phương thức xét tuyển:
PT01:18,0 đ
PT02:18,0 đ
PT03:18,0 đ
PT05: 550 đ
3
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin
Mã ngành học: 7480201
Phương thức xét tuyển:
PT01:19,0 đ
PT02:19,0 đ
PT03:19,0 đ
PT05: 600 đ
4
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành học: 7510203
Phương thức xét tuyển:
PT01:18,0 đ
PT02:18,0 đ
PT03:18,0 đ
PT05: 550 đ
5
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Mã ngành học: 7510301
Phương thức xét tuyển:
PT01:18,0 đ
PT02:18,0 đ
PT03:18,0 đ
PT05: 550 đ
6
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
Mã ngành học: 7510302
Phương thức xét tuyển:
PT01:18,0 đ
PT02:18,0 đ
PT03:18,0 đ
PT05: 550 đ
7
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm
Mã ngành học: 7540101
Phương thức xét tuyển:
PT01:18,0 đ
PT02:18,0 đ
PT03:18,0 đ
PT05: 550 đ
8 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành học: 7580201
Phương thức xét tuyển:
PT01:18,0 đ
PT02:18,0 đ
PT03:18,0 đ
PT05: 550 đ

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN 2024

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 15
7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 15
7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 15
7480201 Công nghệ Thông tin D01; D02;D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 16
7540101 Công nghệ Thực phẩm D01; D02;D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 15
7340101 Quản trị Kinh doanh D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 15
7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 15
7210402 Thiết kế Công nghiệp D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; D72; D73; D74; D75; D76; D77 15

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
7480201 Công nghệ Thông tin D01; D02;D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
7540101 Công nghệ Thực phẩm D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
7340101 Quản trị Kinh doanh D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
7210402 Thiết kế Công nghiệp D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
7480201 Công nghệ Thông tin D01; D02;D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
7540101 Công nghệ Thực phẩm D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
7340101 Quản trị Kinh doanh D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
7210402 Thiết kế Công nghiệp D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
7480201 Công nghệ Thông tin D01; D02;D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
7540101 Công nghệ Thực phẩm D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
7340101 Quản trị Kinh doanh D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
7210402 Thiết kế Công nghiệp D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL ĐHQG Tp. HCM 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 550
7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 550
7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 550
7480201 Công nghệ Thông tin D01; D02;D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 600
7540101 Công nghệ Thực phẩm D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 600
7340101 Quản trị Kinh doanh D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 600
7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 550
7210402 Thiết kế Công nghiệp D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00 550

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN 2020

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01, A00, A01, D07 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01, A00, A01, D07 15
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông D01, A00, A01, D07 15
Công nghệ thông tin D01, A00, A01, C01 15
Công nghệ thực phẩm A00, B00, B08, D07 15
Quản trị kinh doanh D01, A00, A01, D09 15
Kỹ thuật xây dựng D01, A00, A01, D07 15
Thiết kế công nghiệp D01, A00, A01, H06 15

 

điểm chuẩn đại học công nghệ sài gòn
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Sài Gòn

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN 2019

Trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn tuyển sinh 1850 chỉ tiêu trên cả nước cho 8 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, ngành Quản trị kinh doanh tuyển sinh nhiều chỉ tiêu nhất với 600 chỉ tiêu.

Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).

- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D01, A00, A01, D07

13.5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D01, A00, A01, D07

13.5

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

D01, A00, A01, D07

13.5

Công nghệ thông tin

D01, A00, A01, C01

16.5

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, B08, D07

14

Quản trị kinh doanh

D01, A00, A01, D09

14.5

Kỹ thuật xây dựng

D01, A00, A01, D07

13.5

Thiết kế công nghiệp

D01, A00, A01, H06

13.5

 

-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 180 Cao Lỗ, Phường 04, Quận 08, Thành phố Hồ Chí Minh - Số điện thoại: +84.28.38505520.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Sài Gòn Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.