• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Đồng Nai 2024

Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng chuyên ngành, các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI 2024

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Công Nghệ Thông Tin

Mã ngành học: 7480201

Tổ hợp môn: A00: Toán, Lý, Hóa

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Công Nghệ Kỹ Thuật Điện, Điện Tử

Mã ngành học: 7510301

Tổ hợp môn: A01: Toán, Lý, Anh

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Công Nghệ Chế Tạo Máy

Mã ngành học: 7510202

Tổ hợp môn: A04: Toán, Lý, Địa (*)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Công Nghệ Kỹ Thuật Ô Tô

Mã ngành học: 7510205

Tổ hợp môn: A10: Toán, Lý, GDCD (*)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm

Mã ngành học: 7540101

Tổ hợp môn: A00: Toán, Lý, Hóa

A06: Toán, Hóa, Địa (*)

B00: Toán, Hóa, Sinh

B04: Toán, Sinh, GDCD

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học

Mã ngành học: 7720601

Tổ hợp môn: A06: Toán, Hóa, Địa (*)

B00: Toán, Hóa, Sinh

B04: Toán, Sinh, GDCD (*)

C08: Văn, Hóa, Sinh

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19,5**

Tên chương trình đào tạo: Điều Dưỡng

Mã ngành học: 7720301

Tổ hợp môn:

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19,5**

Tên chương trình đào tạo: Kế Toán

Mã ngành học: 7340301

Tổ hợp môn: A00: Toán, Lý, Hóa

A07: Toán, Sử, Địa

A09: Toán, Địa, GDCD

D84: Toán, GDCD, Anh

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Tài Chính - Ngân Hàng

Mã ngành học: 7340201

Tổ hợp môn:

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Kinh Doanh

Mã ngành học: 7340101

Tổ hợp môn:

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành

Mã ngành học: 7810103

Tổ hợp môn: A07: Toán, Sử, Địa

A09: Toán, Địa, GDCD

C00: Văn, Sử, Địa

C20: Văn, Địa, GDCD

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Khách Sạn

Mã ngành học: 7810201

Tổ hợp môn:

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Đông Phương Học

Mã ngành học: 7310608

Tổ hợp môn: A07: Toán, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Anh

D15: Văn, Đia, Anh

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Ngôn Ngữ Anh

Mã ngành học: 7220201

Tổ hợp môn: D01: Toán, Văn, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

D84: Toán, GDCD, Anh

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Ngôn Ngữ Trung Quốc

Mã ngành học: 7220204

Tổ hợp môn: C00: Văn, Sử, Địa

C20: Văn, Địa, GDCD

D14: Văn, Sử, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Kế toán  Đang cập nhật
Ngành Tài chính - Ngân hàng Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thực phẩm Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin  Đang cập nhật
Ngành Công nghệ chế tạo máy Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Đang cập nhật
Ngành Điều dưỡng Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh  Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Đang cập nhật
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật
Ngành Quản trị khách sạn Đang cập nhật
Ngành Đông phương học Đang cập nhật

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720301 Điều dưỡng A06; B00; B04; C08 19
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A06; B00; B04 19
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A07; A09; D84 15
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A07; A09; D84 15
7340301 Kế toán A00; A07; A09; D84 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A09; C00; C20 15
7810201 Quản trị khách sạn A07; A09; C00; C20 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A04; A10 15
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; A10 15
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; A03; A10 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A03; A10 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A04; A10 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A06; B00; D07 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D84 15
7310608 Đông phương học A07; C00; D01; D15 15

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720301 Điều dưỡng A06; B00; B04; C08 19.5
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A06; B00; B04 19.5
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A07; A09; D84 18
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A07; A09; D84 18
7340301 Kế toán A00; A07; A09; D84 18
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A09; C00; C20 18
7810201 Quản trị khách sạn A07; A09; C00; C20 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A04; A10 18
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; A10 18
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; A03; A10 18
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A03; A10 18
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A04; A10 18
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A06; B00; D07 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D84 18
7310608 Đông phương học A07; C00; D01; D15 18

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
7720301 Điều dưỡng 19
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 15
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15
7540101 Công nghệ thực phẩm 15
7480201 Công nghệ thông tin 15
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15
7510102 Công nghệ chế tạo máy 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
7340101 Quản trị kinh doanh 15
7340201 Tài chính - Ngân hàng 15.25
7240301 Kế toán 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
7810201 Quản trị khách sạn 15
7220201 Ngôn ngữ Anh 15
7310608 Đông phương học 15.25

 

điểm chuẩn đại học công nghệ đồng nai
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Đồng Nai

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI 2019

Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai tuyển sinh 2180 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 16 ngành đào tạo hệ đại học chính quy.

Trong đó 1850 chỉ tiêu là tuyển sinh dựa theo kết quả thi THPT quốc gia, còn 330 chỉ tiêu còn lại là xét tuyển theo phương thức khác. Trong tất cả các ngành đào tạo thì ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 530 chỉ tiêu.

Trường đại học công nghệ đồng nai tuyển sinh theo phương thức:

-Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).

-Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đồng Nai như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh A00, D01, D14, D15 14
Quản trị kinh doanh A01, A07, C04, D01 14
Tài chính - Ngân hàng A00, A04, A07, C04 14
Kế toán A00, A04, A07, C04 14
Công nghệ sinh học A00, B00, C08, D01 14
Công nghệ thông tin A00, A01, A04, D11 14
Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A04, C04, C17 14
Công nghệ chế tạo máy A00, A04, C04, C09 14
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A04, C04, C09 17
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A04, C04, C16 14
Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, C11, D01 14
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, C10, D01 14
Công nghệ thực phẩm A00, B00, C10, D01 14
Điều dưỡng A00, B00, C13, D01 14
Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, C12, D01 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A07, C00, C19

C20

14.5

-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai - Đường Nguyễn Khuyến, Kp 5, P. Trảng Dài, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Điện thoại: (0251) 3996473.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Đồng Nai Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.