Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2025
Trường Đại học Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2023
1. Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành học: 7420201T Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học (CTTT) Tổ hợp môn: A01, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,7 |
Mã ngành học: 7620301T Tên chương trình đào tạo: Nuôi trồng thủy sản (CTTT) Tổ hợp môn: A01, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7220201C Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (CTCLC) Tổ hợp môn: D01, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24 |
Mã ngành học: 7340101C Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,2 |
Mã ngành học: 7340120C Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,2 |
Mã ngành học: 7340201C Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,1 |
Mã ngành học: 7810103C Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,95 |
Mã ngành học: 7480103C Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,4 |
Mã ngành học: 7480201C Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,1 |
Mã ngành học: 7510401C Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,5 |
Mã ngành học: 7520201C Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,25 |
Mã ngành học: 7520216C Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,1 |
Mã ngành học: 7540101C Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Mã ngành học: 7580201C Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,6 |
2. Chương trình đào tạo đại trà (xếp thứ tự theo mã ngành)
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành học: Mã ngành Tên chương trình đào tạo: Tên ngành - chuyên ngành (nếu có) Tổ hợp môn: Tổ hợp xét tuyển Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Điểm chuẩn |
Mã ngành học: 7140202 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học Tổ hợp môn: A00, C01, D01, D03 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,41 |
Mã ngành học: 7140204 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Công dân Tổ hợp môn: C00, C19, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,86 |
Mã ngành học: 7140206 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục thể chất Tổ hợp môn: T00, T01, T06 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,5 |
Mã ngành học: 7140209 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Toán học Tổ hợp môn: A00, A01, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,18 |
Mã ngành học: 7140210 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tin học Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,25 |
Mã ngành học: 7140211 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Vật lý Tổ hợp môn: A00, A01, A02, D29 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,65 |
Mã ngành học: 7140212 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Hóa học Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D24 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,76 |
Mã ngành học: 7140213 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Sinh học Tổ hợp môn: B00, B08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,45 |
Mã ngành học: 7140217 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ văn Tổ hợp môn: C00, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,63 |
Mã ngành học: 7140218 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử Tổ hợp môn: C00, D14, D64 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,75 |
Mã ngành học: 7140219 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Địa lý Tổ hợp môn: C00, C04, D15, D44 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,23 |
Mã ngành học: 7140231 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Anh Tổ hợp môn: D01, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,1 |
Mã ngành học: 7140233 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Pháp Tổ hợp môn: D01, D03, D14, D64 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,1 |
Mã ngành học: 7220201 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh. Tổ hợp môn: D01, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,35 |
Mã ngành học: 722020111 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) Tổ hợp môn: D01, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,3 |
Mã ngành học: 7220203 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Pháp Tổ hợp môn: D01, D03, D14, D64 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.75 |
Mã ngành học: 7229001 Tên chương trình đào tạo: Triết học Tổ hợp môn: C00, C19, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,1 |
Mã ngành học: 7229030 Tên chương trình đào tạo: Văn học Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,16 |
Mã ngành học: 7310101 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,26 |
Mã ngành học: 7310201 Tên chương trình đào tạo: Chính trị học Tổ hợp môn: C00, C19, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,85 |
Mã ngành học: 7310301 Tên chương trình đào tạo: Xã hội học Tổ hợp môn: A01, C00, C19, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,1 |
Mã ngành học: 7310630 Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,63 |
Mã ngành học: 73I0630H Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22 |
Mã ngành học: 7320201 Tên chương trình đào tạo: Thông tin - thư viện Tổ hợp môn: A01, D01, D03, D29 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,5 |
Mã ngành học: 7320104 Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện Tổ hợp môn: A00, A01, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,8 |
Mã ngành học: 7340101 Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,35 |
Mã ngành học: 7340101H Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23 |
Mã ngành học: 7340115 Tên chương trình đào tạo: Marketing Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,35 |
Mã ngành học: 7340120 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,1 |
Mã ngành học: 7340121 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh thương mại Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,61 |
Mã ngành học: 7340201 Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25 |
Mã ngành học: 7340301 Tên chương trình đào tạo: Kế toán Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,76 |
Mã ngành học: 7340302 Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,38 |
Mã ngành học: 7380101 Tên chương trình đào tạo: Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. Tổ hợp môn: A00, C00, D01, D03 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,1 |
Mã ngành học: 7380101H Tên chương trình đào tạo: Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. Tổ hợp môn: A00, C00, D01, D03 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,3 |
Mã ngành học: 7380107 Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế Tổ hợp môn: A00, C00, D01, D03 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,85 |
Mã ngành học: 7420101 Tên chương trình đào tạo: Sinh học Tổ hợp môn: A02, B00, B03, B08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,3 |
Mã ngành học: 7420201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học Tổ hợp môn: A00, B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,64 |
Mã ngành học: 7420203 Tên chương trình đào tạo: Sinh học ứng dụng Tổ hợp môn: A00, A01, B00, B08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,75 |
Mã ngành học: 7440112 Tên chương trình đào tạo: Hoá học Tổ hợp môn: A00, B00, C02, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,15 |
Mã ngành học: 7440301 Tên chương trình đào tạo: Khoa học môi trường Tổ hợp môn: A00, A02, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Mã ngành học: 7460112 Tên chương trình đào tạo: Toán ứng dụng Tổ hợp môn: A00, A01, A02, B00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,85 |
Mã ngành học: 7460201 Tên chương trình đào tạo: Thống kê Tổ hợp môn: A00, A01, A02, B00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,4 |
Mã ngành học: 7480101 Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,4 |
Mã ngành học: 7480102 Tên chương trình đào tạo: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,35 |
Mã ngành học: 7480103 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,8 |
Mã ngành học: 7480104 Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,65 |
Mã ngành học: 7480106 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật máy tính Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,8 |
Mã ngành học: 7480201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,16 |
Mã ngành học: 7480201H Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,45 |
Mã ngành học: 7480202 Tên chương trình đào tạo: An toàn thông tin Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,6 |
Mã ngành học: 7510401 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,95 |
Mã ngành học: 7510601 Tên chương trình đào tạo: Quản lý công nghiệp Tổ hợp môn: A00, A01, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,61 |
Mã ngành học: 7510605 Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Tổ hợp môn: A00, A01, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,75 |
Mã ngành học: 7520103 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí ô tô, Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,33 |
Mã ngành học: 7520114 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,1 |
Mã ngành học: 7520201 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện Tổ hợp môn: A00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,75 |
Mã ngành học: 7520207 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,15 |
Mã ngành học: 7520216 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,3 |
Mã ngành học: 7520309 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật vật liệu Tổ hợp môn: A00, A01, B00, DO7 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,35 |
Mã ngành học: 7520320 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật môi trường Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,2 |
Mã ngành học: 7520401 Tên chương trình đào tạo: Vật lý kỹ thuật Tổ hợp môn: A00, A01, A02,C0I Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Mã ngành học: 7540101 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm Tổ hợp môn: A00, A01,B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,33 |
Mã ngành học: 7540104 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sau thu hoạch Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22 |
Mã ngành học: 7540105 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ chế biến thủy sản Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,45 |
Mã ngành học: 7580101 Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc Tổ hợp môn: V00, V01, V02, V03 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Mã ngành học: 7580105 Tên chương trình đào tạo: Quy hoạch vùng và đô thị Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Mã ngành học: 7580201 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,3 |
Mã ngành học: 7580202 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,45 |
Mã ngành học: 7580205 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,6 |
Mã ngành học: 7580213 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cấp thoát nước Tổ hợp môn: A00, A01, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Mã ngành học: 7620103 Tên chương trình đào tạo: Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón Tổ hợp môn: A00, B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7620105 Tên chương trình đào tạo: Chăn nuôi Tổ hợp môn: A00, A02, B00, B08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7620109 Tên chương trình đào tạo: Nông học Tổ hợp môn: B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7620110 Tên chương trình đào tạo: Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao Tổ hợp môn: A02, B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7620112 Tên chương trình đào tạo: Bảo vệ thực vật Tổ hợp môn: B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18,35 |
Mã ngành học: 7620113 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Tổ hợp môn: A00, B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7620114H Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7620115 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế nông nghiệp Tổ hợp môn: A00, A01,C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,35 |
Mã ngành học: 7620115H Tên chương trình đào tạo: Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) Tổ hợp môn: A00, A01,C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17 |
Mã ngành học: 7620301 Tên chương trình đào tạo: Nuôi trồng thủy sản Tổ hợp môn: A00, B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16,75 |
Mã ngành học: 7620302 Tên chương trình đào tạo: Bệnh học thủy sản Tổ hợp môn: A00, B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7620305 Tên chương trình đào tạo: Quản lý thủy sản Tổ hợp môn: A00, B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7640101 Tên chương trình đào tạo: Thú y Tổ hợp môn: A02, B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,7 |
Mã ngành học: 7720203 Tên chương trình đào tạo: Hóa dược Tổ hợp môn: A00, B00, C02, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,5 |
Mã ngành học: 7810103 Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp môn: A00, A01,C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24 |
Mã ngành học: 7850101 Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19,8 |
Mã ngành học: 7850102 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Tổ hợp môn: A00, A01,C02, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,05 |
Mã ngành học: 7850103 Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,45 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ XÉT THEO ĐIỂM HỌC BẠ THPT 2023
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành học: 7420201T Tên chương trình đào tạo: công nghệ sinh học (CTTT) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,75 |
Mã ngành học: 7620301T Tên chương trình đào tạo: nuôi trồng thuỷ sản (CTTT) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21,50 |
Mã ngành học: 7220201C Tên chương trình đào tạo: ngôn ngữ Anh (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,00 |
Mã ngành học: 7340101C Tên chương trình đào tạo: quản trị kinh doanh (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,75 |
Mã ngành học: 7340120C Tên chương trình đào tạo: kinh doanh quốc tế (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,50 |
Mã ngành học: 7340201C Tên chương trình đào tạo: tài chính ngân hàng (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,75 |
Mã ngành học: 7810103C Tên chương trình đào tạo: quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,50 |
Mã ngành học: 7480103C Tên chương trình đào tạo: kĩ thuật phần mềm (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,50 |
Mã ngành học: 7480201C Tên chương trình đào tạo: công nghệ thông tin (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,00 |
Mã ngành học: 7510401C Tên chương trình đào tạo: công nghệ kĩ thuật hóa học (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,25 |
Mã ngành học: 7520201C Tên chương trình đào tạo: kĩ thuật điện (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,25 |
Mã ngành học: 7520216 Tên chương trình đào tạo: kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,25 |
Mã ngành học: 7540101C Tên chương trình đào tạo: công nghệ thực phẩm (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,25 |
Mã ngành học: 7580201C Tên chương trình đào tạo: kĩ thuật xây dựng (CTCLC) Tổ hợp môn: A01, D01, D07 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,75 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ (XẾP THỨ TỰ THEO MÃ NGÀNH)
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành học: 7140202 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,20 |
Mã ngành học: 7140204 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Công dân Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,50 |
Mã ngành học: 7140206 Tên chương trình đào tạo: Giáo dục thể chất Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,50 |
Mã ngành học: 7140209 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Toán học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29,25 |
Mã ngành học: 7140210 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tin học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,25 |
Mã ngành học: 7140211 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Vật lý Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,75 |
Mã ngành học: 7140212 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Hóa học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29,10 |
Mã ngành học: 7140213 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Sinh học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,50 |
Mã ngành học: 7140217 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ văn Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,80 |
Mã ngành học: 7140218 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Lịch sử Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,65 |
Mã ngành học: 7140219 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Địa lý Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,25 |
Mã ngành học: 7140231 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Anh Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,00 |
Mã ngành học: 7140233 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Pháp Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22,00 |
Mã ngành học: 7220201 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,60 |
Mã ngành học: 7220201H Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,25 |
Mã ngành học: 7220203 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Pháp Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,25 |
Mã ngành học: 7229001 Tên chương trình đào tạo: Triết học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,00 |
Mã ngành học: 7229030 Tên chương trình đào tạo: Văn học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,75 |
Mã ngành học: 7310101 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,75 |
Mã ngành học: 7310201 Tên chương trình đào tạo: Chính trị học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,70 |
Mã ngành học: 7310301 Tên chương trình đào tạo: Xã hội học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,75 |
Mã ngành học: 7310630 Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học, chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,25 |
Mã ngành học: 7310630H Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học (khu Hòa An), chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,00 |
Mã ngành học: 7320201 Tên chương trình đào tạo: Thông tin - thư viện Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23,25 |
Mã ngành học: 7320104 Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,00 |
Mã ngành học: 7340101 Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,00 |
Mã ngành học: 7340101H Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (khu Hòa An) Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,75 |
Mã ngành học: 7340115 Tên chương trình đào tạo: Marketing Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,50 |
Mã ngành học: 7340120 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,50 |
Mã ngành học: 7340121 Tên chương trình đào tạo: kinh doanh thương mại Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,75 |
Mã ngành học: 7340201 Tên chương trình đào tạo: Tài chính - ngân hàng Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,25 |
Mã ngành học: 7340301 Tên chương trình đào tạo: Kế toán Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,00 |
Mã ngành học: 7340302 Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,25 |
Mã ngành học: 7380101 Tên chương trình đào tạo: Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính - Luật tư pháp Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,75 |
Mã ngành học: 7380101H Tên chương trình đào tạo: Luật (Khu Hòa An), chuyên ngành Luật hành chính Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,25 |
Mã ngành học: 7380107 Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,50 |
Mã ngành học: 7420101 Tên chương trình đào tạo: Sinh học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,00 |
Mã ngành học: 7420201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,50 |
Mã ngành học: 7420203 Tên chương trình đào tạo: Sinh học ứng dụng Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,00 |
Mã ngành học: 7440112 Tên chương trình đào tạo: Hóa học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,25 |
Mã ngành học: 7440301 Tên chương trình đào tạo: Khoa học môi trường Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23,00 |
Mã ngành học: 7460112 Tên chương trình đào tạo: Toán ứng dụng Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,00 |
Mã ngành học: 7460201 Tên chương trình đào tạo: Thống kê Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,50 |
Mã ngành học: 7480101 Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,25 |
Mã ngành học: 7480102 Tên chương trình đào tạo: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,25 |
Mã ngành học: 7480103 Tên chương trình đào tạo: Kĩ thuật phần mềm Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,50 |
Mã ngành học: 7480104 Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,50 |
Mã ngành học: 7480106 Tên chương trình đào tạo: Kĩ thuật máy tính Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,25 |
Mã ngành học: 7480201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29,00 |
Mã ngành học: 7480201H Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,75 |
Mã ngành học: 7480202 Tên chương trình đào tạo: An toàn thông tin Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,25 |
Mã ngành học: 7510401 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kĩ thuật hóa học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,75 |
Mã ngành học: 7510601 Tên chương trình đào tạo: Quản lý công nghiệp Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,00 |
Mã ngành học: 7510605 Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,50 |
Mã ngành học: 7520103 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy - Cơ khí ô tô Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,00 |
Mã ngành học: 7520114 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,50 |
Mã ngành học: 7520201 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,75 |
Mã ngành học: 7520207 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,75 |
Mã ngành học: 7520216 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,50 |
Mã ngành học: 7520309 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật vật liệu Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,75 |
Mã ngành học: 7520320 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật môi trường Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23,25 |
Mã ngành học: 7520401 Tên chương trình đào tạo: Vật lý kỹ thuật Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,50 |
Mã ngành học: 7540101 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,50 |
Mã ngành học: 7540104 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sau thu hoạch Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22,75 |
Mã ngành học: 7540105 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ chế biến thủy sản Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22,25 |
Mã ngành học: 7580101 Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21,50 |
Mã ngành học: 7580105 Tên chương trình đào tạo: Quy hoạch vùng và đô thị Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21,00 |
Mã ngành học: 7580201 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26,25 |
Mã ngành học: 7580202 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21,00 |
Mã ngành học: 7580205 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23,50 |
Mã ngành học: 7580213 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cấp thoát nước Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20,00 |
Mã ngành học: 7620103 Tên chương trình đào tạo: Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21,00 |
Mã ngành học: 7620105 Tên chương trình đào tạo: Chăn nuôi Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00 |
Mã ngành học: 7620109 Tên chương trình đào tạo: Nông học Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00 |
Mã ngành học: 7620110 Tên chương trình đào tạo: Khoa học, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng - Nông nghiệp công nghệ cao Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20,00 |
Mã ngành học: 7620112 Tên chương trình đào tạo: Bảo vệ thực vật Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21,25 |
Mã ngành học: 7620113 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21,00 |
Mã ngành học: 7620114H Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00 |
Mã ngành học: 7620115 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế nông nghiệp Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22,50 |
Mã ngành học: 7620115H Tên chương trình đào tạo: Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00 |
Mã ngành học: 7620301 Tên chương trình đào tạo: Nuôi trồng thủy sản Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21,00 |
Mã ngành học: 7620302 Tên chương trình đào tạo: Bệnh học thủy sản Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00 |
Mã ngành học: 7620305 Tên chương trình đào tạo: Quản lý thủy sản Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,00 |
Mã ngành học: 7640101 Tên chương trình đào tạo: Thú y Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,25 |
Mã ngành học: 7720203 Tên chương trình đào tạo: Hóa dược Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28,00 |
Mã ngành học: 7810103 Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27,50 |
Mã ngành học: 7850101 Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,00 |
Mã ngành học: 7850102 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22,50 |
Mã ngành học: 7850103 Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,00 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2023
Đang cập nhật...
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2022
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 23.90 |
Giáo dục công dân Mã ngành: 7140204 Điểm chuẩn: 26.0 |
Giáo dục thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm chuẩn: 20.25 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: 26.0 |
Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 22.50 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 25.30 |
Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 25.50 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 23.90 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 26.50 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 27 |
Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn: 26.25 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 25.75 |
Sư phạm tiếng Pháp Mã ngành: 7140233 Điểm chuẩn: 26.0 |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 26.0 |
Ngôn ngữ Anh (Học tại khu Hòa An) Mã ngành: 7220201H Điểm chuẩn: 24.75 |
Ngôn ngữ Pháp Mã ngành: 7220203 Điểm chuẩn: 23.0 |
Triết học Mã ngành: 7229001 Điểm chuẩn: 25.50 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Điểm chuẩn: 25.0 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 24.40 |
Chính trị học Mã ngành: 7310201 Điểm chuẩn: 25.75 |
Xã hội học Mã ngành: 7310301 Điểm chuẩn: 25.75 |
Việt Nam học Chuyên ngành: hướng dẫn viên du lịch Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 26.0 |
Việt Nam học (học tại khu hòa An) Chuyên ngành: Hướng dẫn viên du lịch Mã ngành: 7310630H Điểm chuẩn: 25.0 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm chuẩn: 24.75 |
Thông tin – thư viện Mã ngành: 7320201 Điểm chuẩn: 20.0 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 24.75 |
Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) Mã ngành: 7340101H Điểm chuẩn: 23.0 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 25.25 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 24.50 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 24.25 |
Tài chính – ngân hàng Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25.0 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25.0 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm chuẩn: 24.0 |
Luật 3 chuyên ngành: Luật hành chính Luật thương mại Luật tư pháp Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 25.75 |
Luật (Học tại khu Hòa An) Mã ngành: 7380101H Điểm chuẩn: 25.15 |
Sinh học Mã ngành: 7420101 Điểm chuẩn: 22.75 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 23.50 |
Sinh học ứng dụng Mã ngành: 7420203 Điểm chuẩn: 23.0 |
Hóa học Mã ngành: 7440112 Điểm chuẩn: 22.50 |
Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Điểm chuẩn: 20.0 |
Toán ứng dụng Mã ngành: 7460112 Điểm chuẩn: 22.75 |
Thống kê Mã ngành: 7460201 Điểm chuẩn: 21.0 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Điểm chuẩn: 25.40 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm chuẩn: 24.25 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm chuẩn: 26.30 |
Hệ thống thông tin Mã ngành: 7480104 Điểm chuẩn: 24.75 |
Kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480106 Điểm chuẩn: 24.50 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 26.50 |
Công nghệ thông tin (học tại khu Hòa An) Mã ngành: 7480201H Điểm chuẩn: 24 |
An toàn thông tin Mã ngành: 7480202 Điểm chuẩn: 24.75 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm chuẩn: 23.50 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Điểm chuẩn: 23.25 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 25.0 |
Kỹ thuật cơ khí 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy Cơ khí ô tô Mã ngành: 7520103 Điểm chuẩn: 23.80 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Điểm chuẩn: 23.0 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Điểm chuẩn: 23.70 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: 23.40 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm chuẩn: 24.25 |
Kỹ thuật vật liệu Mã ngành: 7520309 Điểm chuẩn: 23.0 |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Điểm chuẩn: 20.57 |
Vật lý kỹ thuật Mã ngành: 7520401 Điểm chuẩn: 23.50 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 23.50 |
Công nghệ sau thu hoạch Mã ngành: 7540104 Điểm chuẩn: 19.0 |
Công nghệ chế biến thủy sản Mã ngành: 7540105 Điểm chuẩn: 17.75 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 22.70 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580202 Điểm chuẩn: 20.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm chuẩn: 20.0 |
Kỹ thuật cấp thoát nước Mã ngành: 7580213 Điểm chuẩn: 16.75 |
Khoa học đất Chuyên ngành: Quản lý đất và công nghệ phân bón Mã ngành: 7620103 Điểm chuẩn: 15.50 |
Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Điểm chuẩn: 15.75 |
Nông học Mã ngành: 7620109 Điểm chuẩn: 15.25 |
Khoa học cây trồng 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng Nông nghiệp công nghệ cao Mã ngành: 7620110 Điểm chuẩn: 15.0 |
Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 Điểm chuẩn: 16 |
Công nghệ rau hoa quả và bảo vệ cảnh quan Mã ngành: 7620113 Điểm chuẩn: 15.25 |
Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) Mã ngành: 7620114H Điểm chuẩn: 15.25 |
Kinh tế nông nghiệp Mã ngành: 7620115 Điểm chuẩn: 16.0 |
Kinh tế nông nghiệp (học tại khu Hòa An) Mã ngành: 7620115H Điểm chuẩn: 15.75 |
Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Điểm chuẩn: 16.0 |
Bệnh học thủy sản Mã ngành: 7620302 Điểm chuẩn: 15.5 |
Quản lý thủy sản Mã ngành: 7620305 Điểm chuẩn: 16.0 |
Thú y Mã ngành: 7640101 Điểm chuẩn: 21.6 |
Hóa dược Mã ngành: 7720203 Điểm chuẩn: 24.90 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 24.40 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 17.50 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Mã ngành: 7850102 Điểm chuẩn: 16.25 |
Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Điểm chuẩn: 16.25 |
Chương trình tiên tiến chất lượng cao |
Công nghệ sinh học (CTTT) Mã ngành: 7420201T Điểm chuẩn: 20 |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) Mã ngành: 7620301T Điểm chuẩn: 15.25 |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) Mã ngành: 7220201C Điểm chuẩn: 24.50 |
Quản trị kinh doanh (CTCLC) Mã ngành: 7340101C Điểm chuẩn: 21.75 |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) Mã ngành: 7340120C Điểm chuẩn: 23.75 |
Tài chính – ngân hàng (CTCLC) Mã ngành: 7340301C Điểm chuẩn: 21.50 |
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) Mã ngành: 7480103C Điểm chuẩn: 23.75 |
Công nghệ thông tin (CTCLC) Mã ngành: 7480201C Điểm chuẩn: 24.50 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) Mã ngành: 7510401C Điểm chuẩn: 19.25 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201C Điểm chuẩn: 21.50 |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) Mã ngành: 7540101C Điểm chuẩn: 19.25 |
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) Mã ngành: 7580201C Điểm chuẩn: 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) Mã ngành: 7810103C Điểm chuẩn: 20.50 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2022 - Đại Học Cần Thơ:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 25.25 |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 20.5 |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 26 |
Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.5 |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27.75 |
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.75 |
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.5 |
Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27.75 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 23 |
Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 21.75 |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 25.5 |
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.5 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | D01; D14; D15 | 28.25 |
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 25.5 |
Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 24.5 |
Triết học | C00; C19; D14; D15 | 25 |
Văn học | C00; D01; D14; D15 | 26.75 |
Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 28.25 |
Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25 |
Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 26.5 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00; D01; D14; D15 | 27.75 |
Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00; D01; D14; D15 | 25 |
Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 22 |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 28.5 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 29 |
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 26 |
Marketing | A00; A01; C02; D01 | 29.25 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 29.25 |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 28.75 |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 29.25 |
Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 28.75 |
Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 28 |
Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp, | A00; C00; D01; D03 | 27.75 |
Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính | A00; C00; D01; D03 | 25.5 |
Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 22 |
Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 28 |
Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 22 |
Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 26.5 |
Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 22.5 |
Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 25.5 |
Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 19.5 |
Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 27.5 |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.75 |
Hệ thống thông tin | A00; A01 | 27.5 |
Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 27.25 |
Công nghệ thông tin | A00; A01 | 29.25 |
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 26.75 |
An toàn thông tin | A00; A01 | 28 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 28 |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 27.75 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 29 |
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, | A00; A01 | 27.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 27 |
Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 26.75 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 26.25 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 27.75 |
Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 23 |
Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 22 |
Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 21 |
Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 28.25 |
Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 23.75 |
Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 26.25 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 26.75 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 19.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 24.25 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 19.5 |
Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) | A00; B00; B08; D07 | 19.5 |
Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 23.75 |
Nông học | B00; B08; D07 | 24 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao | A02; B00; B08; D07 | 22.25 |
Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 25.5 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 19.5 |
Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 19.5 |
Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 26 |
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 19.5 |
Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 25 |
Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 22.75 |
Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 24 |
Thú y | B00; A02; D07; B08 | 28 |
Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 28.75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 28.25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 25.75 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 25.25 |
Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 26.25 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022:
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2021
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021 - Đại Học Cần Thơ:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Chương trình đào tạo đại trà | ||
Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 27,75 |
Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 25,25 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 29,25 |
Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 24 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 27,75 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 29 |
Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 25 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 27,75 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 26 |
Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 26 |
Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 28 |
Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 24,25 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: | D01, D14, D15 | 27,75 |
- Ngôn ngữ Anh. | ||
Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Anh (học tại khu Hòa An) | D01, D14, D15 | 26 |
Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 24 |
Triết học | C00, C19, D14, D15 | 24 |
Văn học | C00, D14, D15 | 25,75 |
Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 28,25 |
Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 26 |
Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 26,25 |
Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 | 27,25 |
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | ||
Việt Nam học (học tại khu Hòa An) | C00, D01, D14, D15 | 24,75 |
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | ||
Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 21,50 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 28,75 |
Quản trị kinh doanh (học tại khu Hòa An) | A00, A01, C02, D01 | 26,25 |
Marketing | A00, A01, C02, D01 | 29 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 29 |
Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 28,25 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 28,75 |
Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 28,50 |
Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 27,50 |
Luật, 3 chuyên ngành: | A00, C00, D01, D03 | 27,25 |
- Luật hành chính. | ||
- Luật thương mại. | ||
- Luật tư pháp. | ||
Luật (học tại khu Hòa An) | A00, C00, D01, D03 | 25,75 |
Chuyên ngành luật hành chính | ||
Sinh học | B00, D08 | 19,5 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 25,75 |
Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 19,5 |
Hóa học | A00, B00, D07 | 21,5 |
Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 19,5 |
Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 22 |
Khoa học máy tính | A00, A01 | 27 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 25,25 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 27,5 |
Hệ thống thông tin | A00, A01 | 25,75 |
Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 24,5 |
Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: | A00, A01 | 28,5 |
Công nghệ thông tin | ||
Tin học ứng dụng | ||
Công nghệ thông tin (học tại khu Hòa An) | A00, A01 | 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 26 |
Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 26,75 |
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: | A00, A01 | 25,5 |
Cơ khí chế tạo máy. | ||
Cơ khí ô tô. | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 25,5 |
Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 25,25 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 23,5 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 26 |
Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 20,75 |
Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 19,5 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 28 |
Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 24,25 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 25,25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 19,5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 21,25 |
Khoa học đất | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Chuyên ngành quản lý đất và CN phân bón | ||
Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 20 |
Nông học | B00, D08, D07 | 21,75 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: | A02, B00, D07, D08 | 19,5 |
Khoa học cây trồng. | ||
Nông nghiệp Công nghệ cao | ||
Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 23 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Kinh doanh nông nghiệp (học tại khu Hòa An) | A00, A01, C02, D01 | 19,5 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 26 |
Kinh tế nông nghiệp (học tại khu Hòa An) | A00, A01, C02, D01 | 22 |
Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 22,5 |
Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Thú y | A02, B00, D07, D08 | 27,75 |
Hóa dược | A00, B00, D07 | 28 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 28 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 23 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 24,5 |
Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 25,25 |
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao | ||
Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08 | 21 |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08 | 19,5 |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 26,25 |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 27 |
Tài chính ngân hàng | A01, D01, D07 | 26,25 |
Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 25,75 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08 | 19,5 |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A01, D01, D07 | 22 |
Kỹ thuật Điện (CTCLC) | A01, D01, D07 | 19,5 |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, D07, D08 | 24,25 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 24.5 |
7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 25 |
7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 24.25 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 25.5 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 23 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 24.5 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 25.75 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 23.75 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 26 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 25 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 24.75 |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 26.5 |
7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 21.75 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 26.5 |
7220201H | Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 25.25 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 23.5 |
7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 24.25 |
7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 24.75 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 25.5 |
7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.5 |
7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 25.75 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 25.5 |
7310630H | Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) | C00; D01; D14; D15 | 24.25 |
7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 22.75 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 25.75 |
7340101H | Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 24.5 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 26.25 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 26.5 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 25.75 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 25.75 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 25.5 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 25.25 |
7380101 | Luật | A00; C00; D01; D03 | 25.5 |
7380101H | Luật (học tại Khu Hòa An) | A00; C00; D01; D03 | 24.5 |
7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 19 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 24.5 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 19 |
7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 23.25 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 19.25 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; B00 | 22.75 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thống dữ liệu | A00; A01 | 24 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 25.25 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.25 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 23.75 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.75 |
7480201H | Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) | A00; A01 | 23.5 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 24 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 24.75 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 24.5 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 24.25 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 23.75 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 23 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 24.25 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 21.75 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 19 |
7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 18.25 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 25 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 22 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 23.5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 23.5 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 22.25 |
7620103 | Khoa học đất | A00; B00; B08; D07 | 15.5 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 21 |
7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 19.5 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A02; B00; B08; D07 | 19.25 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 21.75 |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15 |
7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18.25 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 24.5 |
7620115H | Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 22.25 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 22.25 |
7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 20.25 |
7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 21.5 |
7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 24.5 |
7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 25.25 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 25 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23 |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 24 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 23 |
7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 19.5 |
7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 15 |
7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 25 |
7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 25 |
7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.5 |
7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24 |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 16.75 |
7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 20.75 |
7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 19.5 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 20.75 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Chương trình đào tạo đại trà | --- | |
Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 25 |
Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 22,75 |
Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 19,5 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 26,5 |
Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 20,5 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 21 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 22,75 |
Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 24 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 23,75 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 24,25 |
Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 21 |
Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 26 |
Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 23 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: | D01, D14, D15 | 26,75 |
- Ngôn ngữ Anh. | ||
Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 19,5 |
Triết học | C00, C19, D14, D15 | 19,5 |
Văn học | C00, D14, D15 | 23,75 |
Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 26,75 |
Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 24 |
Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 25 |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
C00, D01, D14, D15 | 26,25 |
Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 19,5 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 28 |
Marketing | A00, A01, C02, D01 | 27,75 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 28,25 |
Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 27 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 27,5 |
Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 27,5 |
Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 26 |
Luật, 3 chuyên ngành: | A00, C00, D01, D03 | 26,25 |
- Luật hành chính. | ||
- Luật thương mại. | ||
- Luật tư pháp. | ||
Sinh học | B00, D08 | 19,5 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 24 |
Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 19,5 |
Hóa học | A00, B00, D07 | 19,5 |
Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 19,5 |
Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 19,5 |
Khoa học máy tính | A00, A01 | 24 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 20 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 25,5 |
Hệ thống thông tin | A00, A01 | 21 |
Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 21 |
Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: | A00, A01 | 27,5 |
- Công nghệ thông tin. | ||
- Tin học ứng dụng | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 22.25 |
Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 25 |
Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: | A00, A01 | 25,5 |
- Cơ khí chế tạo máy. | ||
- Cơ khí chế biến. | ||
- Cơ khí giao thông. | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 24 |
Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 23,5 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 20 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 25 |
Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 19,5 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 26,5 |
Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 22 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 24,5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 19,5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 19,5 |
Khoa học đất | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 19,5 |
Nông học | B00, D08, D07 | 19,5 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: | A02, B00, D07, D08 | 19,5 |
- Khoa học cây trồng. | ||
- Công nghệ giống cây trồng. | ||
Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 20 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 23 |
Phát triển nông thôn | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
Thú y, 2 chuyên ngành: | A02, B00, D07, D08 | 26 |
- Thú y. | ||
- Dược Thú y. | ||
Hóa dược | A00, B00, D07 | 27,75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 27,25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 19,5 |
Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 20,5 |
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An | --- | |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 21,75 |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 21,5 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 20 |
Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính | A00, C00, D01, D03 | 21,5 |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | 19,5 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 19,5 |
Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 19,5 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 19,5 |
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao (Phương thức A) | --- | |
Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08 | 19,5 |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08 | 19,5 |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 23 |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 24 |
Tài chính ngân hàng | A01, D01, D07 | 21 |
Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 22,25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08 | 19,5 |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A01, D01, D07 | 19,75 |
Kỹ thuật Điện (CTCLC) | A01, D01, D07 | 19,5 |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, D07, D08 | 19,75 |

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2019
Năm 2019 trường đại học Cần thơ tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT Quốc gia. Riêng đối với ngành Giáo dục thể chất nhà trường tổ chức thi tuyển môn TDTT kết hợp với kết quả thi THPT quốc gia để đăng kí xét tuyển vào ngành này.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Cần Thơ như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Chương trình đào tạo đại trà | --- | |
Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 19.75 |
Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 21.5 |
Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 17.75 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 20.75 |
Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 17.25 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 18.75 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 19.75 |
Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 22.25 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 21 |
Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 21.25 |
Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 21.75 |
Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 17 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh. - Phiên dịch. – Phiên dịch tiếng Anh |
D01, D14, D15 | 21.25 |
Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 16.25 |
Triết học | C00, C19, D14, D15 | 19.25 |
Văn học | C00, D14, D15 | 18.5 |
Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 19 |
Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 20.25 |
Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 20.25 |
Việt Nam học, Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 21 |
Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 15 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 20 |
Marketing | A00, A01, C02, D01 | 19.75 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 20.25 |
Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 19.25 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 19.25 |
Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 19.5 |
Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 18.5 |
Luật, 3 chuyên ngành: - Luật hành chính. - Luật thương mại. - Luật tư pháp. |
A00, C00, D01, D03 | 20.75 |
Sinh học, 2 chuyên ngành: - Sinh học. - Vi sinh vật học. |
B00, D08 | 14 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 18.25 |
Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 14.25 |
Hóa học | A00, B00, D07 | 15.5 |
Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 14.25 |
Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 15.25 |
Khoa học máy tính | A00, A01 | 15.75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 15.75 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 17.75 |
Hệ thống thông tin | A00, A01 | 15 |
Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 15.25 |
Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin. - Tin học ứng dụng |
A00, A01 | 18.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 17.25 |
Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 17.5 |
Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy. - Cơ khí chế biến. - Cơ khí giao thông. |
A00, A01 | 17.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 17 |
Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 16.5 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 16.5 |
Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 14 |
Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 14 |
Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 18.75 |
Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 14.25 |
Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 16.75 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 14 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D07 | 14 |
Khoa học đất | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 14.5 |
Nông học | B00, D08, D07 | 15.5 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng. - Công nghệ giống cây trồng. |
A02, B00, D07, D08 | 14.5 |
Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 16 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 17.5 |
Phát triển nông thôn | A00, A01, B00, D07 | 14 |
Lâm sinh | A00, A01, B00, D08 | 14 |
Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 15.5 |
Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14.5 |
Thú y, 2 chuyên ngành: - Thú y. - Dược Thú y. |
A02, B00, D07, D08 | 18 |
Hóa dược | A00, B00, D07 | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 19.75 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15.75 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 16.5 |
Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 15.25 |
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An | --- | |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 19 |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 19 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 17.5 |
Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính | A00, C00, D01, D03 | 18.75 |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 14 |
Khuyến nông | A00, A01, B00, D01 | 14 |
Nông học Chuyên ngành Kỹ thuật Nông nghiệp | B00, D07, D08 | 14 |
Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 14 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 14.5 |
Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao (Phương thức A) | --- | |
Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08 | 15.5 |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08 | 15.5 |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 16.5 |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 17.75 |
Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08 | 15.5 |
Kỹ thuật Điện (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15.5 |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, D07, D08 | 15 |
Thời gian nhập học :
-Thí sinh trúng tuyển có thể làm thủ tục nhập học theo cách trực tuyến hoặc trực tiếp tại trường.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất