• Connect with us:

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2023

  • Mã trường: KHA
  • Loại hình : Công Lập
  • Ngày thành lập: 25 tháng 1, 1956
  • Website: www.neu.edu.vn
  • Điện thoại: (04) 62776688
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân là trường đại học thuộc top đầu tại Việt Nam, nơi đào tạo ra những lãnh đạo cao cấp nhất Đảng cộng sản Việt nam và nhiều doanh nhân nổi tiếng. Trường chuyên đào tạo bậc đại học và sau đại học chuyên ngành khối kinh tế,thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các chuyên ngành sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành:

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển:

Ngành Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, B00

Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, B00

Ngành Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2)

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10

Ngành Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh

Mã ngành: EBBA

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản lý công và chính sách 

Mã ngành: EPMP

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Các chương trình định hướng ứng dụng

Mã ngành: POHE

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Khoa học quản lý

Mã ngành: 7340401

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Luật kinh tế 

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ thông tin 

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, B00

Ngành Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, C03, C04

Ngành Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)

Mã ngành: EP01

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09

Ngành Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

Mã ngành: EP02

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Khoa học dữ liệu 

Mã ngành: EP03

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế(ICAEW CFAB)

Mã ngành: EP04

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh doanh số (E-BDB)

Mã ngành: EP05

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Phân tích kinh doanh (BA)

Mã ngành: EP06

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

Mã ngành: EP07

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10

Ngành Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI)

Mã ngành: EP08

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10

Ngành Công nghệ tài chính (BFT)

Mã ngành: EP09

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Đầu tư tài chính (BFI)

Mã ngành: EP10

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10

Ngành Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

Mã ngành: EP11

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10

Ngành Quản lý công và chính sách (E-PMP)

Mã ngành:

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE

Mã ngành:

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09

Ngành Ngân hàng 

Mã ngành: CT1

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Tài chính công 

Mã ngành: CT2

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: CT3

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản trị kinh doanh (E-BBA)

Mã ngành:

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kế toán

Mã ngành: EP12

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh tế

Mã ngành: EP13

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)  

Mã ngành: EP14

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.

- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D09: Toán - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D10: Toán - Địa lí - Tiếng anh.

2. Đối tượng xét tuyển:

  • Người đã kết thúc chương trình THPT và tốt nghiệp THPT trong năm ĐKDT; người đã tốt nghiệp THPT; người đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề và có bằng tốt nghiệp THPT; người tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành chương trình giáo dục THPT.
  • Người có đủ sức khỏe và không trong thời gian bị kỷ luật theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi xét tuyển:

Xét tuyển đại học trên phạm vi cả nước

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 4800 chỉ tiêu.

5. Phương thức tuyển sinh:

- Trường Đại học Kinh tế quốc dân xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia.

- Sự chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển và mức chênh lệch sẽ thông báo trong đề án tuyển sinh. Yêu cầu phụ khi xét tuyển:

- Trường đại học Kinh tế quốc dân không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định của quy chế thi trung học phổ thông và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thống để tuyển sinh.

- Đối với chuyên ngành ngôn ngữ anh và các chương trình định hướng ứng dựng  (POHE) phải đáp ứng điều kiện phụ là điểm thi môn Tiếng anh, các ngành /chương trình còn lại là điểm thi môn Toán.

- Chương trình chất lượng cao bao gồm 10 chuyên ngành: Ngân hàng, kinh tế đầu tư, quản trị kinh doanh, quản trị kinh doanh quốc tế, quản trị marketing, quản trị nhân lực, kinh tế quốc tế, tài chính doanh nghiệp và  kinh tế phát triển; mỗi chuyên ngành có 50 chỉ tiêu. Xem thêm: điểm chuẩn các trường đại học.

6. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

- Theo quy định của ĐHQGHN và của Bộ Giáo dục và Đào tạo

7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: Mức học phí và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm được thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập. 

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Mới Nhất

Biên Tập : Trần Lê

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.