THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân là trường đại học thuộc top đầu tại Việt Nam, nơi đào tạo ra những lãnh đạo cao cấp nhất Đảng cộng sản Việt nam và nhiều doanh nhân nổi tiếng. Trường chuyên đào tạo bậc đại học và sau đại học chuyên ngành khối kinh tế,thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các chuyên ngành sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340302 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7310106 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340120 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340115 Chỉ tiêu tuyển sinh: 180 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 280 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 320 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340121 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 205 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7810201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340404 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340116 Chỉ tiêu tuyển sinh: 130 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340204 Chỉ tiêu tuyển sinh: 180 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7310107 Chỉ tiêu tuyển sinh: 140 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7310108 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7310104 Chỉ tiêu tuyển sinh:180 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, A01, D01 |
Mã ngành: 7620115 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, B00 |
Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Mã ngành: 7850102 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, B00 |
Ngành Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2) Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 140 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10 |
Ngành Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh Mã ngành: EBBA Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản lý công và chính sách Mã ngành: EPMP Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Các chương trình định hướng ứng dụng Mã ngành: POHE Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09 |
Mã ngành: 7310105 Chỉ tiêu tuyển sinh: 230 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 130 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340403 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 65 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 180 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340122 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340409 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, B00 |
Mã ngành: 7320108 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, C03, C04 |
Ngành Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) Mã ngành: EP01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09 |
Ngành Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) Mã ngành: EP02 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: EP03 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế(ICAEW CFAB) Mã ngành: EP04 Chỉ tiêu tuyển sinh: 55 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh doanh số (E-BDB) Mã ngành: EP05 Chỉ tiêu tuyển sinh: 55 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Phân tích kinh doanh (BA) Mã ngành: EP06 Chỉ tiêu tuyển sinh: 55 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) Mã ngành: EP07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 55 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10 |
Ngành Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI) Mã ngành: EP08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 55 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10 |
Ngành Công nghệ tài chính (BFT) Mã ngành: EP09 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Đầu tư tài chính (BFI) Mã ngành: EP10 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10 |
Ngành Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) Mã ngành: EP11 Chỉ tiêu tuyển sinh: 55 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10 |
Ngành Quản lý công và chính sách (E-PMP) Mã ngành: EPMP Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản trị kinh doanh (E-BBA) Mã ngành: EBBA Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Mã ngành: EP12 Chỉ tiêu tuyển sinh: 55 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh tế học tài chính (PE) Mã ngành: EP13 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) Mã ngành: EP14 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.
- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D09: Toán - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D10: Toán - Địa lí - Tiếng anh.
2. Đối tượng xét tuyển:
- Người đã kết thúc chương trình THPT và tốt nghiệp THPT trong năm ĐKDT; người đã tốt nghiệp THPT; người đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề và có bằng tốt nghiệp THPT; người tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành chương trình giáo dục THPT.
- Người có đủ sức khỏe và không trong thời gian bị kỷ luật theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi xét tuyển:
Xét tuyển đại học trên phạm vi cả nước
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 4800 chỉ tiêu.
5. Phương thức tuyển sinh:
- Trường Đại học Kinh tế quốc dân xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia.
- Sự chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển và mức chênh lệch sẽ thông báo trong đề án tuyển sinh. Yêu cầu phụ khi xét tuyển:
- Trường đại học Kinh tế quốc dân không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định của quy chế thi trung học phổ thông và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thống để tuyển sinh.
- Đối với chuyên ngành ngôn ngữ anh và các chương trình định hướng ứng dựng (POHE) phải đáp ứng điều kiện phụ là điểm thi môn Tiếng anh, các ngành /chương trình còn lại là điểm thi môn Toán.
- Chương trình chất lượng cao bao gồm 10 chuyên ngành: Ngân hàng, kinh tế đầu tư, quản trị kinh doanh, quản trị kinh doanh quốc tế, quản trị marketing, quản trị nhân lực, kinh tế quốc tế, tài chính doanh nghiệp và kinh tế phát triển; mỗi chuyên ngành có 50 chỉ tiêu. Xem thêm: điểm chuẩn các trường đại học.
6. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Theo quy định của ĐHQGHN và của Bộ Giáo dục và Đào tạo
7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: Mức học phí và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm được thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập.
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Mới Nhất
Biên Tập : Trần Lê
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất