THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đại học Bách khoa Hà Nội là một trong những trường đại học đa ngành kỹ thuật hàng đầu của nền giáo dục Việt Nam. Là một trong những trường đại học trọng điểm tại Việt Nam , là một thành viên của Hiệp hội các trường đại học kỹ thuật hàng đầu khu vực Châu á - Thái bình dương. Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh, nhà trường thông báo kế hoạch tuyển sinh đại học hệ chính quy như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Mã ngành: BF1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, BK2 |
Mã ngành: BF2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 360 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, BK2 |
Mã ngành: CH1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 680 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK2 |
Mã ngành: CH2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK2 |
Mã ngành: CH3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK2 |
Ngành Công nghệ giáo dục Mã ngành: ED2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK1 |
Mã ngành: EE1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 340 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: EE2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 500 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Mã ngành: EM1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3 |
Mã ngành: EM2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3 |
Mã ngành: EM3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3 |
Mã ngành: EM4 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3 |
Mã ngành: EM5 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3 |
Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông Mã ngành: ET1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 480 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Mã ngành: EV1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK2 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: EV2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK2 |
Ngành Tiếng anh KHKT và Công nghệ Mã ngành: FL1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 180 Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Ngành Tiếng anh chuyên nghiệp quốc tế Mã ngành: FL2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Mã ngành: HE1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Mã ngành: IT1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 300 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Mã ngành: IT2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Mã ngành: ME1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 300 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Mã ngành: ME2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 500 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Mã ngành: MI1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: MI2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Mã ngành: MS1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 260 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, BK1 |
Mã ngành: PH1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, BK1 |
Mã ngành: PH2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, BK1 |
Mã ngành: PH3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, BK1 |
Mã ngành: TE1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực Mã ngành: TE2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Mã ngành: TE3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Ngành Kỹ thuật dệt may Mã ngành: TX1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 220 Tổ hợp xét tuyểnA00, A01, BK1 |
Mã ngành: BF-E12 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, BK3 |
Ngành Kỹ thuật hóa dược Mã ngành: CH-E11 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK3 |
Ngành Hệ thống điện và năng lượng tái tạo Mã ngành: EE-E18 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, BK3 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: EE-E8 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, BK3 |
Ngành Tin học công nghiệp và tự động hóa Mã ngành: EE-EP Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, D29 |
Ngành Phân tích kinh doanh Mã ngành: EM-E13 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: D07, A01, D01, BK3 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: EM-E14 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: D07, A01, D01, BK3 |
Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông Mã ngành: ET-E4 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3 |
Mã ngành: ET-E5 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3 |
Ngành Hệ thống nhúng thông minh và Iot Mã ngành: ET-E9 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D28 |
Ngành Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện Mã ngành: ET-E16 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3 |
Ngành Công nghệ thông tin Việt-Nhật Mã ngành: IT-E6 Chỉ tiêu tuyển sinh: 240 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D28 |
Ngành Công nghệ thông tin Global ICT Mã ngành: IT-E7 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3 |
Ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ Nhân tạo Mã ngành: IT-E10 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3 |
Ngành An toàn không gian số Mã ngành: IT-E15 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3 |
Ngành Công nghệ thông tin Việt-Pháp Mã ngành: IT-EP Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D29 |
Mã ngành: ME-E1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3 |
Mã ngành: TE-E2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3 |
Ngành Cơ khí hàng không Việt-Pháp Mã ngành: TE-EP Chỉ tiêu tuyển sinh: 35 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D29 |
Ngành Điện tử viễn thông - Leibniz Hannover Mã ngành: ET-LUH Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D26 |
Ngành Cơ khí chế tạo máy Mã ngành: ME-GU Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3 |
Ngành Cơ điện tử - Leibniz Mã ngành: ME-LUH Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D26 |
Ngành Cơ điện tử - Nagaoka Mã ngành: ME-NUT Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D28 |
Ngành Quản trị kinh doanh – Troy Mã ngành: TROY-BA Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3 |
Ngành Khoa học máy tính – Troy Mã ngành: TROY-IT Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối BK1:
- Tổ hợp khối Bk2:
- Tổ hợp khối BK3:
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D28: Toán - Vật lý - Tiếng Nhật.
- Tổ hợp khối D29: Toán - Vật lý - Tiếng Pháp.
- Tổ hợp khối D26: Toán - Vật lý - Tiếng Đức.
2. Điều kiện đăng kí xét tuyển
Các thí sinh ĐKXT vào Trường đại học bách khoa cần đảm bảo những điều kiện sau:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPTQG - Thí sinh có kết quả học tập THPT và kết quả tổ hợp môn thi THPTQG như sau:
+ Đối với các nhóm ngành KT11, KT21, KT22, KT24: Điểm xét tuyển từ 24 điểm trở lên
+ Đối với các nhóm ngành KT12, KT23, KT31, TT11, TT14, TT21, TT22, TT24, TT25: Điểm xét tuyển từ 22,5 điểm trở lên.
+ Đối với các nhòm ngành KT12, KT23, KT31, TT11, TT14, TT21, TT22, TT24, TT25: Điểm xét tuyển từ 21,0 điểm trở lên.
+ Đối với chương trinh đào tạo quốc tế QTxx: Điểm xét tuyển từ 20,0 điểm trở lên.
- Cách tính điểm xét tuyển:
* Đối với tổ hợp môn không có môn chính: Điểm xét tuyển = [(Môn1+Môn2 + Môn3), làm tròn đến 0,25] + Điểm ƯT (theo khu vực và theo đối tượng)+ Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có)
* Đối với tổ hợp môn có môn chính: Điểm xét tuyển= [(Môn chính x 2+Môn2 + Môn3) x ¾, làm tròn đến 0,25] + Điểm ƯT (theo khu vực và đối tượng)+ Điểm ưu tiên xét tuyển.
3. Tổ chức xét tuyển
- Thời gian và hình thức xét tuyển: nhà trường áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Trong trường hợp điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu, các thí sinh có cùng điểm xét tuyển, ở cuối danh sách sẽ căn cứ vào các tiêu chí phụ như sau: Tổng điểm ba môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số); nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
- Sau khi trúng tuyển và nhập học vào trường, thí sinh sẽ được trường phân ngành học vào nhóm ngành có 2 ngành trở lên theo nguyện vọng của thí sinh và chỉ tiêu đào tạo.
- Các thí sinh sau khi trúng tuyển chương trình chuẩn, có thể đăng kí tham gia bài kiểm tra đánh giá năng lực để được vào chương trình đào tạo tài năng và kĩ sư chất lượng cao.
4. Lệ phí xét tuyển
Áp dụng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT
5. Học phí dự kiến
Học phí dự kiến đối với hệ chính quy: 16 triệu-20 triệu đồng/ năm.
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩 Học Phí Đại Học Bách Khoa Mới Nhất
LĐ.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất