• Connect with us:
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Bách Khoa 2024

Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Bách Khoa 2024

  • Mã trường: BKA
  • Loại hình: Công Lập
  • Ngày thành lập: 15 tháng 10, 1956
  • Điện thoại: 024 3623 1732
  • Địa chỉ: 1 Đại Cồ Việt, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

Đại học Bách khoa Hà Nội là một trong những trường đại học đa ngành kỹ thuật hàng đầu của nền giáo dục Việt Nam. Là một trong những trường đại học trọng điểm tại Việt Nam , là một thành viên của Hiệp hội các trường đại học kỹ thuật hàng đầu khu vực Châu á - Thái bình dương. Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh, nhà trường thông báo kế hoạch tuyển sinh đại học hệ chính quy như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Kỹ thuật sinh học

Mã ngành: BF1

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, BK2

Ngành Kỹ thuật thực phẩm

Mã ngành: BF2

Chỉ tiêu tuyển sinh: 360

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, BK2

Ngành Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: CH1

Chỉ tiêu tuyển sinh: 680

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK2

Ngành Hóa học

Mã ngành: CH2

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK2

Ngành Kỹ thuật in

Mã ngành: CH3

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK2

Ngành Công nghệ giáo dục

Mã ngành: ED2

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK1

Ngành Kỹ thuật điện

Mã ngành: EE1

Chỉ tiêu tuyển sinh: 340

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: EE2

Chỉ tiêu tuyển sinh: 500

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

NgànhQuản lý năng lượng

Mã ngành: EM1

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3

Ngành Quản lý công nghiệp

Mã ngành: EM2

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: EM3

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3

Ngành Kế toán

Mã ngành: EM4

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3

Ngành Tài chính ngân hàng

Mã ngành: EM5

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3

Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông

Mã ngành: ET1

Chỉ tiêu tuyển sinh: 480

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: EV1

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK2

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: EV2

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK2

Ngành Tiếng anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Tổ hợp xét tuyển: D01

Ngành Tiếng anh chuyên nghiệp quốc tế

Mã ngành: FL2

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: D01

Ngành Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: HE1

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Khoa học máy tính

Mã ngành: IT1

Chỉ tiêu tuyển sinh: 300

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: IT2

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: ME1

Chỉ tiêu tuyển sinh: 300

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: ME2

Chỉ tiêu tuyển sinh: 500

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Toán tin

Mã ngành: MI1

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: MI2

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: MS1

Chỉ tiêu tuyển sinh: 260

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, BK1

Ngành Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: PH1

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, BK1

Ngành kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: PH2

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, BK1

Ngành Vật lý y khoa

Mã ngành: PH3

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, BK1

Ngành Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: TE1

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: TE2

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Kỹ thuật hàng không

Mã ngành: TE3

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Kỹ thuật dệt may

Mã ngành: TX1

Chỉ tiêu tuyển sinh: 220

Tổ hợp xét tuyểnA00, A01, BK1

Ngành Kỹ thuật thực phẩm

Mã ngành: BF-E12

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, BK3

Ngành Kỹ thuật hóa dược

Mã ngành: CH-E11

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK3

Ngành Hệ thống điện và năng lượng tái tạo

Mã ngành: EE-E18

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, BK3

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: EE-E8

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, BK3

Ngành Tin học công nghiệp và tự động hóa

Mã ngành: EE-EP

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, D29

Ngành Phân tích kinh doanh

Mã ngành: EM-E13

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: D07, A01, D01, BK3

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: EM-E14

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: D07, A01, D01, BK3

Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông

Mã ngành: ET-E4

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3

Ngành Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: ET-E5

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3

Ngành Hệ thống nhúng thông minh và Iot

Mã ngành: ET-E9

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D28

Ngành Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện

Mã ngành: ET-E16

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3

Ngành Công nghệ thông tin Việt-Nhật

Mã ngành: IT-E6

Chỉ tiêu tuyển sinh: 240

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D28

Ngành Công nghệ thông tin Global ICT

Mã ngành: IT-E7

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3

Ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ Nhân tạo

Mã ngành: IT-E10

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3

Ngành An toàn không gian số

Mã ngành: IT-E15

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3

Ngành Công nghệ thông tin Việt-Pháp

Mã ngành: IT-EP

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D29

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: ME-E1

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3

Ngành Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: TE-E2

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3

Ngành Cơ khí hàng không Việt-Pháp

Mã ngành: TE-EP

Chỉ tiêu tuyển sinh: 35

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D29

Ngành Điện tử viễn thông - Leibniz Hannover

Mã ngành: ET-LUH

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D26

Ngành Cơ khí chế tạo máy

Mã ngành: ME-GU

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3

Ngành Cơ điện tử - Leibniz

Mã ngành: ME-LUH

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D26

Ngành Cơ điện tử - Nagaoka

Mã ngành: ME-NUT

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D28

Ngành Quản trị kinh doanh – Troy

Mã ngành: TROY-BA

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3

Ngành Khoa học máy tính – Troy

Mã ngành: TROY-IT

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối BK1: 

- Tổ hợp khối Bk2:

- Tổ hợp khối BK3:

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D28: Toán - Vật lý - Tiếng Nhật.

- Tổ hợp khối D29: Toán - Vật lý - Tiếng Pháp.

- Tổ hợp khối D26: Toán - Vật lý - Tiếng Đức.

2. Điều kiện đăng kí xét tuyển

Các thí sinh ĐKXT vào Trường đại học bách khoa cần đảm bảo những điều kiện sau:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPTQG - Thí sinh có kết quả học tập THPT và kết quả tổ hợp môn thi THPTQG như sau:

+ Đối với các nhóm ngành KT11, KT21, KT22, KT24: Điểm xét tuyển từ 24 điểm trở lên

+ Đối với các nhóm ngành KT12, KT23, KT31, TT11, TT14, TT21, TT22, TT24, TT25: Điểm xét tuyển từ 22,5 điểm trở lên.

+ Đối với các nhòm ngành KT12, KT23, KT31, TT11, TT14, TT21, TT22, TT24, TT25: Điểm xét tuyển từ 21,0 điểm trở lên.

+ Đối với chương trinh đào tạo quốc tế QTxx: Điểm xét tuyển từ 20,0 điểm trở lên.

- Cách tính điểm xét tuyển:

* Đối với tổ hợp môn không có môn chính: Điểm xét tuyển = [(Môn1+Môn2 + Môn3), làm tròn đến 0,25] + Điểm ƯT (theo khu vực và theo đối tượng)+ Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có)

* Đối với tổ hợp môn có môn chính: Điểm xét tuyển= [(Môn chính x 2+Môn2 + Môn3) x ¾, làm tròn đến 0,25] + Điểm ƯT (theo khu vực và đối tượng)+ Điểm ưu tiên xét tuyển.

3. Tổ chức xét tuyển 

- Thời gian và hình thức xét tuyển: nhà trường áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Trong trường hợp điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu, các thí sinh có cùng điểm xét tuyển, ở cuối danh sách sẽ căn cứ vào các tiêu chí phụ như sau: Tổng điểm ba môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số); nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

- Sau khi trúng tuyển và nhập học vào trường, thí sinh sẽ được trường phân ngành học vào nhóm ngành có 2 ngành trở lên theo nguyện vọng của thí sinh và chỉ tiêu đào tạo.

- Các thí sinh sau khi trúng tuyển chương trình chuẩn, có thể đăng kí tham gia bài kiểm tra đánh giá năng lực để được vào chương trình đào tạo tài năng và kĩ sư chất lượng cao.

4. Lệ phí xét tuyển

Áp dụng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT

5. Học phí dự kiến 

Học phí dự kiến đối với hệ chính quy: 16 triệu-20 triệu đồng/ năm.

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩 Học Phí Đại Học Bách Khoa Mới Nhất

LĐ.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.