• Connect with us:
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Văn Lang 2023

Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Văn Lang 2023

  • Mã trường: DVL
  • Loại hình đào tạo: Dân Lập
  • Ngày thành lập: năm 1995
  • Website: http://tuyensinh.vanlanguni.edu.vn
  • Điện thoại: 028 7105 9999
  • Địa chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG

 Trường Đại Học Văn Lang trực thuộc tập đoàn giáo dục Văn lang. Là trường đại học công lập đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với những thông tin tuyển sinh  hệ đại học chính quy gồm những ngành và chỉ tiêu như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Piano

Mã ngành: 7210208

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: N00

Ngành Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: N00

Ngành Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06

Ngành Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06

Ngành Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06

Ngành Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

Mã ngành: 7210234

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: S00

Ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

Mã ngành: 7210235

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: S00

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: D01, D08, D10

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D14

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D66

Ngành Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: B00, B03, C00, D01

Ngành Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04

Ngành Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C01, C02, C04, D01

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C01, C02, C04, D01

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08

Ngành Công nghệ sinh học y dược

Mã ngành: 7420205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08

Ngành Quản trị công nghệ sinh học

Mã ngành: 7429001

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08

Ngành Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10

Ngành Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480109

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Quản trị môi trường doanh nghiệp

Mã ngành: 7510606

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, C02

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, H02

Ngành Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Thiết kế xanh

Mã ngành: 7589001

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D8

Ngành Nông nghiệp công nghệ cao

Mã ngành: 7620118

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08

Ngành Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: B00, C08, D07, D08

Ngành Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08

Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C20, D01

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03

Ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03

Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.

- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.

- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.

- Tổ hợp khối C08: Ngữ văn - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối C14: Ngữ văn - Toán - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D03: Ngữ văn - Toán - Tiếng Pháp.

- Tổ hợp khối D04: Ngữ văn - Toán - Tiếng trung.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D10: Toán - Địa lí -Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối H02: Toán - Vẽ hình họa mỹ thuật - Vẽ trang trí màu.

- Tổ hợp khối H03: Toán - Khoa học tự nhiên - Vẽ năng khiếu.

- Tổ hợp khối H04: Toán - Tiếng anh - Vẽ năng khiếu.

- Tổ hợp khối H05: Ngữ văn - Khoa học xã hội - Vẽ năng khiếu.

- Tổ hợp khối H06: Ngữ văn - Vẽ tiếng anh - Vẽ mỹ thuật.

- Tổ hợp khối N00: Ngữ văn - Năng khiếu âm nhạc 1 - Năng khiếu âm nhạc 2.

- Tổ hợp khối S00: Ngữ văn - Năng khiếu SKĐA 1 - Năng khiếu SKĐA 2.

- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối V02: Vẽ mỹ thuật  - Toán - Tiếng anh.

2. Đối tượng tuyển sinh đại học Văn Lang:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh sinh đại học Văn Lang:

- Trường đại học văn lang tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh sinh đại học Văn Lang:

Thi tuyển; Xét tuyển; Kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển;

Xét tuyển đợt 1: theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển: từ ngày 01 - 20/4 tại trường THPT

. - Thí sinh điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển: từ ngày 15 - 21/7(nếu điều chỉnh trực tuyến qua cổng thông tin của Bộ GD&ĐT), từ ngày 15 - 23/7 (nếu nộp Phiếu điều chỉnh nguyện vọng tại trường THPT)

. - Trường ĐH Văn Lang hoàn thành xét tuyển và công bố kết quả: trước 17g ngày 01/8

- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học tại Trường ĐH Văn Lang: trước 17g ngày 07/8 Xét tuyển theo kết quả học bạ

- Đợt 1: từ ngày 03/5 đến hết ngày 30/6

- Đợt 2: từ ngày 04/7 đến hết ngày 31/7

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:           

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển và xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục Đào tạo và theo quy định của Trường đối với các ngành có xét tuyển môn năng khiếu.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển sau khi đã quy đổi không nhỏ hơn 18,00 và không có môn bị điểm liệt.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thí sinh đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia  (đủ điều kiện được cấp bằng tốt nghiệp THPT), đạt điểm đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định.

6. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:    

  - Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ

- Lệ phí thi tuyển Môn Vẽ : 300.000 đồng/môn

7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

Học phí đóng theo từng học kỳ, Mức học phí dự kiến từ 11 đến 16 triệu đồng/1 học kỳ tùy từng ngành.

Riêng Ngành Kỹ thuật phần mềm đào tạo theo chương trình của Carnegie Mellon University (CMU - Hoa Kỳ) học phí dự kiến 18 triệu đồng/ 1 học kỳ

- Chính sách học phí: Học phí được công bố một lần ngay từ đầu khóa, và không tăng trong suốt khóa học. Mọi thắc mắc thông tin tuyển sinh

 

🚩Học Phí Đại Học Văn Lang Mới Nhất.
 
LĐ.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.