THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
Trường Đại Học Văn Lang trực thuộc tập đoàn giáo dục Văn lang. Là trường đại học công lập đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với những thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy gồm những ngành và chỉ tiêu như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Mã ngành: 7210208 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: N00 |
Mã ngành: 7210205 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: N00 |
Mã ngành: 7210403 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06 |
Mã ngành: 7210402 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06 |
Mã ngành: 7210404 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06 |
Ngành Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình Mã ngành: 7210234 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: S00 |
Ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình Mã ngành: 7210235 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: S00 |
Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: D01, D08, D10 |
Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D14 |
Mã ngành: 7229030 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D66 |
Mã ngành: 7310401 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: B00, B03, C00, D01 |
Mã ngành: 7310608 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04 |
Mã ngành: 7320108 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C01, C02, C04, D01 |
Mã ngành: 7340115 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7340116 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Mã ngành: 7340121 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C01, C02, C04, D01 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08 |
Ngành Công nghệ sinh học y dược Mã ngành: 7420205 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08 |
Ngành Quản trị công nghệ sinh học Mã ngành: 7429001 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Mã ngành: 7480109 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Quản trị môi trường doanh nghiệp Mã ngành: 7510606 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7520114 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7520115 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07 |
Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, C02 |
Mã ngành: 7580101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, H02 |
Mã ngành: 7580108 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: H03, H04, H05, H06 |
Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07 |
Mã ngành: 7580302 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Thiết kế xanh Mã ngành: 7589001 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D8 |
Ngành Nông nghiệp công nghệ cao Mã ngành: 7620118 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7720201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 |
Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: B00, C08, D07, D08 |
Mã ngành: 7720501 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08 |
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C20, D01 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03 |
Mã ngành: 7810201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03 |
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.
- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.
- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.
- Tổ hợp khối C08: Ngữ văn - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C14: Ngữ văn - Toán - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D03: Ngữ văn - Toán - Tiếng Pháp.
- Tổ hợp khối D04: Ngữ văn - Toán - Tiếng trung.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D10: Toán - Địa lí -Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối H02: Toán - Vẽ hình họa mỹ thuật - Vẽ trang trí màu.
- Tổ hợp khối H03: Toán - Khoa học tự nhiên - Vẽ năng khiếu.
- Tổ hợp khối H04: Toán - Tiếng anh - Vẽ năng khiếu.
- Tổ hợp khối H05: Ngữ văn - Khoa học xã hội - Vẽ năng khiếu.
- Tổ hợp khối H06: Ngữ văn - Vẽ tiếng anh - Vẽ mỹ thuật.
- Tổ hợp khối N00: Ngữ văn - Năng khiếu âm nhạc 1 - Năng khiếu âm nhạc 2.
- Tổ hợp khối S00: Ngữ văn - Năng khiếu SKĐA 1 - Năng khiếu SKĐA 2.
- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ hình họa mỹ thuật.
- Tổ hợp khối V02: Vẽ mỹ thuật - Toán - Tiếng anh.
2. Đối tượng tuyển sinh đại học Văn Lang:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh sinh đại học Văn Lang:
- Trường đại học văn lang tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh sinh đại học Văn Lang:
Thi tuyển; Xét tuyển; Kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển;
Xét tuyển đợt 1: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển: từ ngày 01 - 20/4 tại trường THPT
. - Thí sinh điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển: từ ngày 15 - 21/7(nếu điều chỉnh trực tuyến qua cổng thông tin của Bộ GD&ĐT), từ ngày 15 - 23/7 (nếu nộp Phiếu điều chỉnh nguyện vọng tại trường THPT)
. - Trường ĐH Văn Lang hoàn thành xét tuyển và công bố kết quả: trước 17g ngày 01/8
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học tại Trường ĐH Văn Lang: trước 17g ngày 07/8 Xét tuyển theo kết quả học bạ
- Đợt 1: từ ngày 03/5 đến hết ngày 30/6
- Đợt 2: từ ngày 04/7 đến hết ngày 31/7
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển và xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục Đào tạo và theo quy định của Trường đối với các ngành có xét tuyển môn năng khiếu.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển sau khi đã quy đổi không nhỏ hơn 18,00 và không có môn bị điểm liệt.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thí sinh đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia (đủ điều kiện được cấp bằng tốt nghiệp THPT), đạt điểm đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định.
6. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
- Lệ phí thi tuyển Môn Vẽ : 300.000 đồng/môn
7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Học phí đóng theo từng học kỳ, Mức học phí dự kiến từ 11 đến 16 triệu đồng/1 học kỳ tùy từng ngành.
Riêng Ngành Kỹ thuật phần mềm đào tạo theo chương trình của Carnegie Mellon University (CMU - Hoa Kỳ) học phí dự kiến 18 triệu đồng/ 1 học kỳ
- Chính sách học phí: Học phí được công bố một lần ngay từ đầu khóa, và không tăng trong suốt khóa học. Mọi thắc mắc thông tin tuyển sinh
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất